Taniguchi Kenzo

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Kenzo Taniguchi)
Kenzo Taniguchi
谷口 堅三
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Kenzo Taniguchi
Ngày sinh 15 tháng 9, 1988 (35 tuổi)
Nơi sinh Kagoshima, Nhật Bản
Chiều cao 1,80 m (5 ft 11 in)
Vị trí Tiền đạo
Thông tin đội
Đội hiện nay
Fujieda MYFC
Số áo 9
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
Amigos Kagoshima
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2007–2010 Sagan Tosu 31 (3)
2010–2013 FC Kagoshima 53 (75)
2014 Kagoshima United 13 (3)
2015–2017 Grulla Morioka 89 (18)
2018– Fujieda MYFC 1 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 12 tháng 3 năm 2018

Kenzo Taniguchi (谷口 堅三 Taniguchi Kenzō?, sinh ngày 15 tháng 9 năm 1988 ở Kagoshima) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản hiện tại thi đấu cho Fujieda MYFC.

Thống kê sự nghiệp câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[1][2][3]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản Tổng cộng
2007 Sagan Tosu J2 League 4 0 0 0 4 0
2008 24 3 0 0 24 3
2009 3 0 0 0 3 0
2010 0 0 - 0 0
FC Kagoshima JPL
2011 JRL (Kyushu) 17 22 2 1 19 23
2012 18 26 - 18 26
2013 18 27 - 18 27
2014 Kagoshima United FC JFL 13 3 1 0 14 3
2015 Grulla Morioka J3 League 28 3 0 0 28 3
2016 29 8 3 1 32 9
2017 32 7 2 1 34 8
Tổng 186 99 8 3 194 102

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 259 out of 289)
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 265 out of 289)
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 271 out of 289)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]