Khu đô thị bang Guerrero

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
refer to caption
Bang Guerrero trên bản đồ México

Guerrerobang nằm ở tây nam México, được chia thành 85 khu đô thị.[1] Theo Tổng điều tra dân số và nhà ở của México năm 2020, Guerrero là bang đông dân thứ 13 với &00000000035406850000003.540.685 người và diện tích lớn thứ 14 với 63.803,42 kilômét vuông (24.634,64 dặm vuông Anh).[1][2]

Các khu đô thị ở Guerrero nhận vị thế tự trị trong bang theo điều 115 Hiến pháp năm 1917.[3] Theo nhiệm kỳ ba năm, công dân bầu ra một chủ tịch khu đô thị (còn gọi là thị trưởng) (tiếng Tây Ban Nha: presidente municipal) theo hệ thống bỏ phiếu đa số, đồng thời bầu ra hội đồng khu đô thị (ayuntamiento) chịu trách nhiệm cung cấp tất cả dịch vụ công cho cử tri. Hội đồng không cố định số thành viên hay ủy viên (regidores y síndicos).[4] Khu đô thị chịu trách nhiệm về dịch vụ công (như cấp thoát nước), đèn đường, an toàn công cộng và giao thông, bảo trì công viên, hoa viên và nghĩa trang công cộng. Khu cũng có thể hỗ trợ chính quyền bang và liên bang về giáo dục, y tế và cứu hỏa khẩn cấp, bảo vệ môi trường, bảo dưỡng di tích và địa danh lịch sử. Từ năm 1984, chính quyền khu đô thị có quyền thu thuế bất động sản và phí sử dụng, nhưng nguồn thu vẫn chủ yếu đến từ cấp cao hơn rót xuống.[5]

Khu đô thị đông dân nhất Guerrero là Acapulco với 779.566 dân, còn ít người nhất là Atlamajalcingo del Monte với 5.811 dân.[1] Về diện tích đất liền, lớn nhất là Coyuca de Catalán 3.368.203 km2 (1.300.470,45 dặm vuông Anh) và nhỏ nhất là Alpoyeca 94.180 km2 (36.363,10 dặm vuông Anh).[2]

Khu đô thị[sửa | sửa mã nguồn]


 Thủ phủ bang   Thủ phủ bang

Khu đô thị bang Guerrero
Tên Thủ phủ khu đô thị Dân số
(2020)[1]
Dân số
(2010)[6]
Tỷ lệ thay đổi Diện tích[2] Mật độ dân số
(2020)
Ngày thành lập[7][a]
km2 dặm vuông
Acapulco Acapulco de Juárez 779.566 789.971 −1,3% 1.733.613,00 669.351,72 449,7/km2 (1.164,7/sq mi) 6 tháng 8 năm 1824
Acatepec Acatepec 40.197 32.792 +22,6% 632.852,00 244.345,52 63,5/km2 (164,5/sq mi) 23 tháng 3 năm 1993
Ahuacuotzingo Ahuacuotzingo 25.205 25.027 +0,7% 874.136,00 337.505,80 28,8/km2 (74,7/sq mi) 1826
Ajuchitlán Ajuchitlán del Progreso 37.655 38.203 −1,4% 2.000.883,00 772.545,25 18,8/km2 (48,7/sq mi) 1826
Alcozauca Alcozauca de Guerrero 21.225 18.971 +11,9% 471.452,00 182.028,63 45,0/km2 (116,6/sq mi) 27 tháng 5 năm 1837
Alpoyeca Alpoyeca 7.813 6.637 +17,7% 94.180,00 36.363,10 83,0/km2 (214,9/sq mi) 27 tháng 5 năm 1837
Apaxtla Apaxtla de Castrejón 11.112 12.389 −10,3% 628.884,00 242.813,47 17,7/km2 (45,8/sq mi) 30 tháng 4 năm 1924
Arcelia[b] Arcelia 33.267 32.181 +3,4% 756.466,00 292.073,16 44,0/km2 (113,9/sq mi) 23 tháng 3 năm 1861
Atenango del Río Atenango del Río 9.147 8.390 +9,0% 559.760,00 216.124,54 16,3/km2 (42,3/sq mi) 1826
Atlamajalcingo del Monte Atlamajalcingo del Monte 5.811 5.706 +1,8% 147.001,00 56.757,40 39,5/km2 (102,4/sq mi) 27 tháng 5 năm 1837
Atlixtac Atlixtac 28.491 26.341 +8,2% 575.329,00 222.135,77 49,5/km2 (128,3/sq mi) 27 tháng 5 năm 1837
Atoyac Atoyac de Álvarez 60.680 61.316 −1,0% 1.454.168,00 561.457,40 41,7/km2 (108,1/sq mi) 29 tháng 11 năm 1880
Ayutla[c] Ayutla de los Libres 69.123 62.690 +10,3% 1.055.264,00 407.439,71 65,5/km2 (169,7/sq mi) 27 tháng 5 năm 1837
Azoyú Azoyú 15.099 14.429 +4,6% 397.315,00 153.404,18 38,0/km2 (98,4/sq mi) 27 tháng 5 năm 1837
Benito Juárez San Jerónimo de Juárez 15.442 15.019 +2,8% 230.707,00 89.076,47 66,9/km2 (173,4/sq mi) 1 tháng 1 năm 1934
Buenavista Buenavista de Cuéllar 12.982 12.688 +2,3% 304.931,00 117.734,52 42,6/km2 (110,3/sq mi) 17 tháng 1 năm 1934
Chilapa Chilapa de Álvarez 123.722 120.790 +2,4% 752.172,00 290.415,23 164,5/km2 (426,0/sq mi) 6 tháng 8 năm 1824
ChilpancingoThủ phủ bang Chilpancingo de los Bravo 283.354 241.717 +17,2% 2.187.802,00 844.715,07 129,5/km2 (335,4/sq mi) 1826
Coahuayutla de José María Izazaga Coahuayutla de Guerrero 12.408 13.025 −4,7% 2.653.495,00 1.024.520,15 4,7/km2 (12,1/sq mi) 29 tháng 11 năm 1880
Cochoapa el Grande Cochoapa el Grande 21.241 18.778 +13,1% 622.645,00 240.404,58 34,1/km2 (88,4/sq mi) 29 tháng 1 năm 1947
Cocula Cocula 15.579 14.707 +5,9% 446.829,00 172.521,64 34,9/km2 (90,3/sq mi) 29 tháng 11 năm 1880
Copala Copala 14.463 13.636 +6,1% 297.573,00 114.893,58 48,6/km2 (125,9/sq mi) 6 tháng 10 năm 1869
Copalillo Copalillo 15.598 14.456 +7,9% 734.843,00 283.724,47 21,2/km2 (55,0/sq mi) 10 tháng 12 năm 1875
Copanatoyac Copanatoyac 21.648 18.855 +14,8% 307.630,00 118.776,61 70,4/km2 (182,3/sq mi) 29 tháng 11 năm 1880
Coyuca de Benítez Coyuca de Benítez 73.056 73.460 −0,5% 1.816.836,00 701.484,30 40,2/km2 (104,1/sq mi) 4 tháng 5 năm 1876
Coyuca de Catalán Coyuca de Catalán 38.554 42.069 −8,4% 3.368.203,00 1.300.470,45 11,4/km2 (29,6/sq mi) 10 tháng 12 năm 1831
Cuajinicuilapa[d] Cuajinicuilapa 26.627 25.922 +2,7% 633.770,00 244.699,97 42,0/km2 (108,8/sq mi) 1 tháng 4 năm 1852
Cualác Cualác 7.874 7.007 +12,4% 239.988,00 92.659,88 32,8/km2 (85,0/sq mi) 27 tháng 5 năm 1837
Cuautepec Cuautepec 17.024 15.115 +12,6% 315.040,00 121.637,62 54,0/km2 (140,0/sq mi) 27 tháng 5 năm 1837
Cuetzala del Progreso Cuetzala del Progreso 8.272 9.166 −9,8% 374.207,00 144.482,13 22,1/km2 (57,3/sq mi) 11 tháng 5 năm 1874
Cutzamala Cutzamala de Pinzón 20.537 21.388 −4,0% 1.339.790,00 517.295,81 15,3/km2 (39,7/sq mi) 1826
Eduardo Neri[e] Zumpango del Río 53.126 46.158 +15,1% 1.253.309,00 483.905,31 42,4/km2 (109,8/sq mi) 1826
Florencio Villarreal[f] Cruz Grande 22.250 20.175 +10,3% 285.343,00 110.171,55 78,0/km2 (202,0/sq mi) 10 tháng 3 năm 1885
General Canuto A. Neri Acapetlahuaya 6.278 6.301 −0,4% 260.874,00 100.724,01 24,1/km2 (62,3/sq mi) 30 tháng 12 năm 1953
General Heliodoro Castillo[g] Tlacotepec 37.254 36.586 +1,8% 1.732.331,00 668.856,74 21,5/km2 (55,7/sq mi) 15 tháng 3 năm 1850
Huamuxtitlán Huamuxtitlán 17.488 14.393 +21,5% 275.809,00 106.490,45 63,4/km2 (164,2/sq mi) 27 tháng 5 năm 1837
Huitzuco Huitzuco de los Figueroa 36.593 37.364 −2,1% 1.331.811,00 514.215,10 27,5/km2 (71,2/sq mi) 1826
Iguala Iguala de la Independencia 154.173 140.363 +9,8% 572.497,00 221.042,33 269,3/km2 (697,5/sq mi) 1826
Igualapa Igualapa 11.739 10.815 +8,5% 195.777,00 75.589,92 60,0/km2 (155,3/sq mi) 27 tháng 5 năm 1837
Iliatenco Iliatenco 11.679 10.522 +11,0% 241.059,00 93.073,40 48,4/km2 (125,5/sq mi) 25 tháng 11 năm 2005[10]
Ixcateopan Ixcateopan de Cuauhtémoc 6.138 6.603 −7,0% 212.766,00 82.149,41 28,8/km2 (74,7/sq mi) 1826
José Joaquín de Herrera Hueycantenango 18.381 15.678 +17,2% 132.410,00 51.123,79 138,8/km2 (359,5/sq mi) 10 tháng 11 năm 2002
Juan R. Escudero Tierra Colorada 26.093 24.364 +7,1% 410.163,00 158.364,82 63,6/km2 (164,8/sq mi) 26 tháng 12 năm 1953
Juchitán Juchitán 7.559 7.166 +5,5% 254.637,00 98.315,90 29,7/km2 (76,9/sq mi) 5 tháng 3 năm 2004
Las Vigas[h] Las Vigas 31 tháng 8 năm 2021
La Unión de Isidoro Montes de Oca[i] La Unión 26.349 25.712 +2,5% 1.765.846,00 681.796,95 14,9/km2 (38,6/sq mi) 6 tháng 8 năm 1824
Leonardo Bravo Chichihualco 26.357 24.720 +6,6% 723.045,00 279.169,24 36,5/km2 (94,4/sq mi) 16 tháng 5 năm 1908
Malinaltepec[j] Malinaltepec 29.625 29.599 +0,1% 474.489,00 183.201,23 62,4/km2 (161,7/sq mi) 31 tháng 5 năm 1870
Marquelia Marquelia 14.280 12.912 +10,6% 211.445,00 81.639,37 67,5/km2 (174,9/sq mi) 15 tháng 6 năm 2002
Mártir de Cuilapan[k] Apango 18.613 17.702 +5,1% 617.318,00 238.347,81 30,2/km2 (78,1/sq mi) 1826
Metlatónoc Metlatónoc 18.859 18.976 −0,6% 603.599,00 233.050,88 31,2/km2 (80,9/sq mi) 27 tháng 5 năm 1837
Mochitlán Mochitlán 12.402 11.376 +9,0% 514.271,00 198.561,14 24,1/km2 (62,5/sq mi) 2 tháng 4 năm 1852
Ñuu Savi[l] Coapinola 31 tháng 8 năm 2021
Olinalá Olinalá 28.446 24.723 +15,1% 709.186,00 273.818,25 40,1/km2 (103,9/sq mi) 27 tháng 5 năm 1837
Ometepec Ometepec 68.207 61.306 +11,3% 604.682,00 233.469,03 112,8/km2 (292,1/sq mi) 20 tháng 3 năm 1824
Pedro Ascencio Alquisiras Ixcapuzalco 7.076 6.978 +1,4% 295.153,00 113.959,21 24,0/km2 (62,1/sq mi) 28 tháng 11 năm 1890
Petatlán Petatlán 44.583 44.979 −0,9% 1.978.085,00 763.742,89 22,5/km2 (58,4/sq mi) 1 tháng 4 năm 1870
Pilcaya Pilcaya 12.753 11.558 +10,3% 162.785,00 62.851,64 78,3/km2 (202,9/sq mi) 10 tháng 12 năm 1931
Pungarabato Ciudad Altamirano 38.482 37.035 +3,9% 126.724,00 48.928,41 303,7/km2 (786,5/sq mi) 10 tháng 12 năm 1831
Quechultenango Quechultenango 36.143 34.728 +4,1% 848.285,00 327.524,67 42,6/km2 (110,4/sq mi) 1826
San Luis Acatlán San Luis Acatlán 46.270 42.360 +9,2% 1.101.360,00 425.237,47 42,0/km2 (108,8/sq mi) 29 tháng 11 năm 1880
San Marcos[m] San Marcos 50.124 48.501 +3,3% 1.160.384,00 448.026,77 43,2/km2 (111,9/sq mi) 1826
San Miguel Totolapan San Miguel Totolapan 24.139 28.009 −13,8% 2.378.568,00 918.370,24 10,1/km2 (26,3/sq mi) 23 tháng 6 năm 1871
San Nicolás[n] San Nicolás 31 tháng 8 năm 2021
Santa Cruz del Rincón[o] Santa Cruz del Rincón 31 tháng 8 năm 2021
Taxco Taxco de Alarcón 105.586 104.053 +1,5% 652.725,00 252.018,53 161,8/km2 (419,0/sq mi) 6 tháng 8 năm 1824
Tecoanapa Tecoanapa 46.063 44.079 +4,5% 699.864,00 270.219,00 65,8/km2 (170,5/sq mi) 3 tháng 7 năm 1874
Técpan Técpan de Galeana 65.237 62.071 +5,1% 2.854.474,00 1.102.118,57 22,9/km2 (59,2/sq mi) 13 tháng 10 năm 1811
Teloloapan Teloloapan 53.817 53.769 +0,1% 1.012.593,00 390.964,34 53,1/km2 (137,7/sq mi) 1826
Tepecoacuilco de Trujano Tepecoacuilco de Trujano 30.806 30.470 +1,1% 855.626,00 330.359,05 36,0/km2 (93,3/sq mi) 1826
Tetipac Tetipac 13.552 13.128 +3,2% 218.480,00 84.355,60 62,0/km2 (160,7/sq mi) 1 tháng 7 năm 1872
Tixtla de Guerrero Tixtla de Guerrero 43.171 40.058 +7,8% 389.899,00 150.540,85 110,7/km2 (286,8/sq mi) 6 tháng 8 năm 1824
Tlacoachistlahuaca Tlacoachistlahuaca 22.781 21.306 +6,9% 805.479,00 310.997,18 28,3/km2 (73,3/sq mi) 11 tháng 5 năm 1872
Tlacoapa[p] Tlacoapa 10.092 9.967 +1,3% 280.896,00 108.454,55 35,9/km2 (93,1/sq mi) 27 tháng 5 năm 1837
Tlalchapa Tlalchapa 11.681 11.495 +1,6% 473.522,00 182.827,87 24,7/km2 (63,9/sq mi) 20 tháng 10 năm 1851
Tlalixtaquilla Tlalixtaquilla de Maldonado 7.602 7.096 +7,1% 117.833,00 45.495,58 64,5/km2 (167,1/sq mi) 13 tháng 12 năm 1944
Tlapa Tlapa de Comonfort 96.125 81.419 +18,1% 611.017,00 235.914,98 157,3/km2 (407,5/sq mi) 20 tháng 3 năm 1824
Tlapehuala Tlapehuala 22.209 21.819 +1,8% 285.596,00 110.269,23 77,8/km2 (201,4/sq mi) 5 tháng 11 năm 1947
Xalpatláhuac Xalpatláhuac 11.966 12.240 −2,2% 227.375,00 87.789,98 52,6/km2 (136,3/sq mi) 29 tháng 11 năm 1880
Xochihuehuetlán Xochihuehuetlán 7.862 7.079 +11,1% 262.456,00 101.334,83 30,0/km2 (77,6/sq mi) 27 tháng 5 năm 1837
Xochistlahuaca Xochistlahuaca 29.891 28.089 +6,4% 454.742,00 175.576,87 65,7/km2 (170,2/sq mi) 27 tháng 5 năm 1837
Zapotitlán Tablas Zapotitlán Tablas 12.004 10.516 +14,1% 229.108,00 88.459,09 52,4/km2 (135,7/sq mi) 25 tháng 3 năm 1870
Zihuatanejo[q] Zihuatanejo de Azueta 124.824 118.211 +5,6% 1.472.668,00 568.600,29 84,8/km2 (219,5/sq mi) 23 tháng 12 năm 1953
Zirándaro Zirándaro de los Chávez 18.031 18.813 −4,2% 2.151.635,00 830.750,92 8,4/km2 (21,7/sq mi) 10 tháng 12 năm 1831
Zitlala Zitlala 21.977 22.587 −2,7% 305.658,00 118.015,21 71,9/km2 (186,2/sq mi) 1826
Guerrero 3.540.685 3.388.768 +4,5% &000000000006380341999963.803,42 24.634,64 55,5/km2 (143,7/sq mi)
México 126.014.024 112.336.538 +12,2% &00000000019606466999991.960.646,7 757.010 64,3/km2 (166,5/sq mi)


Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Thay bằng năm thành lập khi không có nguồn thông tin chính thức đề cập đến ngày thành lập.[7]
  2. ^ Tên ban đầu là Totoltepec; đổi tên thành Ixcatepec năm 1874 rồi thành Arcelia ngày 3 tháng 11 năm 1892.[7]
  3. ^ Khu đô thị Ñuu Savi gồm 37 địa phương với 11.099 dân được tách ra từ Ayutla ngày 31 tháng 8 năm 2021, dữ liệu 2020 và 2010 là khi Ayutla cũ chưa tách.[8][9]
  4. ^ Khu đô thị San Nicolás gồm 10 địa phương với 6.948 dân được tách ra từ Cuajinicuilapa ngày 31 tháng 8 năm 2021, dữ liệu 2020 và 2010 là khi Cuajinicuilapa cũ chưa tách.[8][9]
  5. ^ Tên ban đầu là Zumpango del Río; đổi tên ngày 13 tháng 10 năm 1987.[7]
  6. ^ Tên ban đầu là Cruz Grande; đổi tên ngày 11 tháng 11 năm 1899.[7]
  7. ^ Tên gốc là Tlacotepec; đổi tên ngày 10 tháng 12 năm 1947.[7]
  8. ^ Khu đô thị Las Vigas gồm 19 địa phương với 9.449 dân tách ra từ San Marcos ngày 31 tháng 8 năm 2021, dữ liệu 2020 và 2010 chưa có của Las Vigas.[8][9]
  9. ^ Tên gốc là Zacatula; đổi thên thành La Unión de Isidoro Montes de Oca ngày 29 tháng 11 năm 1880.[7]
  10. ^ Khu đô thị Santa Cruz del Rincón gồm 19 địa phương với 6.851 dân được tách ra từ Malinaltepec ngày 31 tháng 8 năm 2021, dữ liệu 2020 và 2010 là khi Malinaltepec cũ chưa tách.[8][9]
  11. ^ Tên gốc là Apango; đổi tên thành Atliaca ngày 23 tháng 5 năm 1874 và rồi thành Mártir de Cuilapan ngày 27 tháng 11 năm 1926.[7]
  12. ^ Khu đô thị Ñuu Savi gồm 37 địa phương với 11.099 dân được tách ra từ Ayutla ngày 31 tháng 8 năm 2021, dữ liệu 2020 và 2010 chưa có của Ñuu Savi.[8][9]
  13. ^ Khu đô thị Las Vigas gồm 19 địa phương với 9.449 dân tách ra từ San Marcos ngày 31 tháng 8 năm 2021, dữ liệu 2020 và 2010 là khi San Marcos cũ chưa tách.[8][9]
  14. ^ Khu đô thị San Nicolás gồm 10 địa phương với 6.948 dân được tách ra từ Cuajinicuilapa ngày 31 tháng 8 năm 2021, dữ liệu 2020 và 2010 chưa có của San Nicolás.[8][9]
  15. ^ Khu đô thị Santa Cruz del Rincón gồm 19 địa phương với 6.851 dân được tách ra từ Malinaltepec ngày 31 tháng 8 năm 2021, dữ liệu 2020 và 2010 chưa có của Santa Cruz del Rincón.[8][9]
  16. ^ Tên gốc là Totomixtlahuaca; đổi tên thành Tlacoapa ngày 30 tháng 5 năm 1885.[7]
  17. ^ Tên gốc là José Azueta; đổi tên thành Zihuatanejo de Azueta ngày 6 tháng 5 năm 2008.[11]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b c d “Censo de Población y Vivienda 2020– SCITEL” [Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2020– SCITEL] (bằng tiếng Tây Ban Nha). INEGI. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 5 năm 2023. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2024.
  2. ^ a b c “México en cifras” [Số liệu México] (bằng tiếng Tây Ban Nha). INEGI. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2024.
  3. ^ “115”. Act 1917 (bằng tiếng Tây Ban Nha). Hiến pháp chính trị Hợp chúng quốc México. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2024.Quản lý CS1: khác (liên kết)
  4. ^ OECD 2004, tr. 121.
  5. ^ Handbook 2009, tr. 42.
  6. ^ “Censo de Población y Vivienda 2010–SCITEL” [Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2010– SCITEL] (bằng tiếng Tây Ban Nha). INEGI. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 7 năm 2023. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2024.
  7. ^ a b c d e f g h i Estado de Guerrero. División Territorial de 1810 a 1995 [Bang Guerrero. Phân cấp lãnh thổ 1810-1995] (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). México: INEGI. 1996. ISBN 970-13-1491-3. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2024.
  8. ^ a b c d e f g h Rosario García (31 tháng 8 năm 2021). “Aprueba el Congreso de Guerrero la creación de 4 nuevos municipios” [Nghị viện Guerrero phê chuẩn thành lập 4 khu đô thị mới] (bằng tiếng Tây Ban Nha). El Financiero. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2024.
  9. ^ a b c d e f g h Castro Ortiz, Leticia (13 tháng 1 năm 2022). “Aprueba Congreso Incorporar 4 Nuevos Municipios a la Constitución de Guerrero” [Nghị viện phê chuẩn đưa 4 khu đô thị mới vào hiến pháp Guerrero]. congresogro.gob.mx (bằng tiếng Tây Ban Nha). Congreso del Estado de Guerrero. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2024.
  10. ^ “Iliatenco”. Enciclopedia de los Municipios de México (bằng tiếng Tây Ban Nha). Instituto Nacional para el Federalismo y el Desarrollo Municipal. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 6 năm 2011.
  11. ^ “Brief description of the City & Municipality Government” [Sơ lược về chính quyền khu đô thị và thành phố]. www.ixtapa-zihuatanejo.com (bằng tiếng Anh). Ixtapa Zihuatanejo - Government of the City (Municipality) and State. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2024.

Tư liệu[sửa | sửa mã nguồn]

  • OECD (12 tháng 11 năm 2004). New Forms of Governance for Economic Development [Những hình thức quản trị mới về phát triển kinh tế] (bằng tiếng Anh). OECD Publishing. ISBN 9264015329.
  • Mexico Company Laws and Regulations Handbook [Sổ tay luật và quy định Công ty México] (bằng tiếng Anh). International Business Publications. 2009. ISBN 9781433070303.