Lepidocaryum tenue
Lepidocaryum tenue | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Arecales |
Họ (familia) | Arecaceae |
Tông (tribus) | Lepidocaryeae |
Chi (genus) | Lepidocaryum Mart., 1824[1] |
Loài (species) | L. tenue |
Danh pháp hai phần | |
Lepidocaryum tenue Mart., 1824 | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
Danh sách
|
Lepidocaryum tenue là loài thực vật có hoa thuộc họ Arecaceae. Loài này được Mart. mô tả khoa học đầu tiên năm 1824.[3]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Martius, Historia Naturalis Palmarum 2:49. 1824.
- ^ Kew World Checklist of Selected Plant Families
- ^ The Plant List (2010). “Lepidocaryum tenue”. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Lepidocaryum tenue tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Lepidocaryum tenue tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Lepidocaryum tenue”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2013.
- Lepidocaryum tại trang Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia Hoa Kỳ (NCBI).