Michiue Hayato

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Michiue Hayato
道上 隼人
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Michiue Hayato
Ngày sinh 17 tháng 6, 1991 (32 tuổi)
Nơi sinh Osaka, Nhật Bản
Chiều cao 1,69 m (5 ft 6+12 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Veertien Mie
Số áo 24
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2007–2009 U-18 Cerezo Osaka
2010–2013 Đại học Momoyama Gakuin
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2014–2016 Matsumoto Yamaga 2 (0)
2015–2016Azul Claro Numazu (mượn) 20 (0)
2017– Veertien Mie 18 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 20 tháng 2 năm 2018

Michiue Hayato (道上 隼人 Michiue Hayato?, sinh ngày 17 tháng 6 năm 1991) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Veertien Mie.

Sự nghiệp thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Michiue Hayato gia nhập Matsumoto Yamaga FC năm 2014. Vào tháng 7 năm 2015, anh chuyển đến Azul Claro Numazu.

Thống kê câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 20 tháng 2 năm 2018.[1][2]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản Tổng cộng
2014 Matsumoto Yamaga J2 League 2 0 2 0 4 0
2015 J1 League 0 0 0 0
Azul Claro Numazu JFL 12 0 12 0
2016 8 0 8 0
2017 Veertien Mie 18 0 18 0
Tổng 40 0 2 0 42 0

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑 2015 (NSK MOOK)", 14 tháng 2 năm 2015, Nhật Bản, ISBN 978-4905411246 (p. 143 out of 298)
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑 2014 (NSK MOOK)", 14 tháng 2 năm 2014, Nhật Bản, ISBN 978-4905411109 (p. 184 out of 290)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]