Miles M.30

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
M.30
Miles M.30 X-Minor
Kiểu Máy bay thử nghiệm
Nguồn gốc Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Vương quốc Anh
Nhà chế tạo Miles Aircraft
Chuyến bay đầu Tháng 2, 1942

Miles M.30 X-Minor là một loại máy bay thử nghiệm, được hãng Miles Aircraft thiết kế nhằm đánh giá các đặc tính bay.

Tính năng kỹ chiến thuật (M.30 X-Minor)[sửa | sửa mã nguồn]

Dữ liệu lấy từ Miles aircraft since 1925 [1]

Đặc tính tổng quát

  • Chiều dài: 26 ft 3 in (8,00 m)
  • Sải cánh: 33 ft (10 m)
  • Chiều cao: 9 ft (2,7 m)
  • Diện tích cánh: 200 foot vuông (19 m2)
  • Tỉ số mặt cắt: 5.4
  • Trọng lượng rỗng: 2.710 lb (1.229 kg)
  • Trọng lượng có tải: 4.240 lb (1.923 kg)
  • Động cơ: 2 × de Havilland Gipsy Major , 130 hp (97 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Máy bay tương tự

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Brown, Don L. (1970). Miles aircraft since 1925 (ấn bản 1). London: Putnam & Company Ltd. tr. 202–204. ISBN 0-370-00127-3. Chú thích có tham số trống không rõ: |1= (trợ giúp)

Tài liệu[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]