Naphtha

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Naphtha (/ˈnæpθə/ hoặc /ˈnæfθə/) là một hỗn hợp hydrocarbon lỏng dễ cháy

Các hỗn hợp có tên là naphtha được sản xuất từ khí tự nhiên ngưng tụ, sản phẩm chưng cất dầu mỏ, và chưng cất nhựa than đáthan bùn.

Trong các ngành và khu vực khác nhau, naphtha cũng có thể là dầu thô hoặc các sản phẩm tinh chế như dầu hỏa. Tinh thể khoáng, còn được gọi là "naphtha" trong lịch sử, không phải là một hóa chất giống naphtha hiện nay

Nephinaphthar đôi khi được sử dụng thay thế lẫn nhau.[1] Ở Úc nó còn được gọi là Shellite.[2]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Naphthar, McClintock and Strong Biblical Cyclopedia, accessed ngày 16 tháng 12 năm 2019
  2. ^ “Material Safety Data Sheet: Shellite” (PDF). Recochem.com.au. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2015.