Nerisopam

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nerisopam
Dữ liệu lâm sàng
Mã ATC
  • none
Các định danh
Tên IUPAC
  • 4-(7,8-dimethoxy-4-methyl-5H-2,3-benzodiazepin-1-yl)aniline
Số đăng ký CAS
PubChem CID
ChemSpider
Định danh thành phần duy nhất
ChEMBL
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC18H19N3O2
Khối lượng phân tử309.36
Mẫu 3D (Jmol)
SMILES
  • O(c1c(OC)cc/2c(c1)C/C(=N\N=C\2c3ccc(N)cc3)C)C
Định danh hóa học quốc tế
  • InChI=1S/C18H19N3O2/c1-11-8-13-9-16(22-2)17(23-3)10-15(13)18(21-20-11)12-4-6-14(19)7-5-12/h4-7,9-10H,8,19H2,1-3H3 ☑Y
  • Key:WWQDEXGFYVSTCX-UHFFFAOYSA-N ☑Y
  (kiểm chứng)

Nerisopam (GYKI-52322, EGIS-6775) là một loại thuốc có nguồn gốc từ 2,3- benzodiazepine, liên quan đến tofisopam. Nó có tác dụng giải lo âu và an thần kinh mạnh trong các nghiên cứu trên động vật.[1][2][3]

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Horváth K, Andrási F, Berzsenyi P, Pátfalusi M, Patthy M, Szabó G, Sebestyén L, Bagdy E, Körösi J, Botka P. A new psychoactive 5H-2,3-benzodiazepine with a unique spectrum of activity.
  2. ^ Horváth K, Andrási F, Botka P, Hámori T. Anxiolytic profile of girisopam and GYKI 52,322 (EGIS 6775).
  3. ^ Palkovits M, Baffi JS, Berzsenyi P, Horváth EJ.