Nhảy cầu tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2019 - Kết quả

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nhảy cầu
tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2019
Địa điểmTrung tâm thể thao dưới nước thành phố New Clark, Capas
Các ngày6–7 tháng 12
Vận động viên24 từ 6 quốc gia
← 2017
2021 →

Cuộc thi nhảy cầu tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2019Philippines đã diễn ra tại Trung tâm thể thao dưới nước thành phố New ClarkCarpas từ ngày 6 đến ngày 7 tháng 12 năm 2019.[1]

Malaysia đã thống trị tất cả các nội dung nhảy cầu.

Lịch thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

F Chung kết
Nội dung↓/Ngày → Thứ 6
6
Thứ 7
7
3 m cầu mềm nữ F
3 m cầu mềm đôi nam F
3 m cầu mềm nam F
3 m cầu mềm đôi nữ F

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Đại hội thể thao năm 2019 có các cuộc thi trong bốn nội dung.

Cá nhân[sửa | sửa mã nguồn]

3 mét cầu mềm nam[sửa | sửa mã nguồn]

Hạng Thợ lặn Chung kết
Lặn 1 Lặn 2 Lặn 3 Lặn 4 Lặn 5 Lặn 6 Điểm
1  Ooi Tze Liang (MAS) 72.85 77.55 77.00 71.40 81.00 74.80 454.60
2  Puteh Muhammad (MAS) 70.50 65.10 70.50 56.00 69.00 71.40 402.50
3  Lee Han Ming Mark (SGP) 61.50 60.00 65.10 67.50 51.00 20.40 325.50
4  Nguyễn Tùng Dương (VIE) 46.80 57.00 55.80 55.35 44.00 48.30 307.25
5  Andriyan Andriyan (INA) 58.50 58.90 45.00 49.50 54.00 40.80 306.70
6  Francisco Deorelar (PHI) 57.00 49.50 46.80 54.00 33.00 60.45 300.75
7  Juntaphadawon Chawanwat (THA) 60.00 57.35 28.90 49.50 51.00 50.75 297.50
8  Marksin Thitipoom (THA) 36.00 51.50 54.40 54.00 42.00 57.75 295.30
9  Putra Adityo (INA) 61.50 60.45 51.00 37.50 21.60 59.50 291.55

3 mét cầu mềm nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Hạng Thợ lặn Chung kết
Lặn 1 Lặn 2 Lặn 3 Lặn 4 Lặn 5 Điểm
1  Ng Yan Yee (MAS) 63.00 58.90 54.00 60.00 63.00 235.90
2  Jasmine Lai Pui Yee (MAS) 50.40 49.95 46.20 46.20 49.20 192.75
3  Ngô Phương Mai (VIE) 46.80 47.25 49.20 42.00 56.00 185.25
4  Freida Lim Shen Yan (SGP) 48.00 49.25 25.20 50.40 57.40 173.55
5  Monique Ann Demaisip (PHI) 33.75 32.20 44.55 52.50 39.60 163.00
6  Surincha Booranapol (THA) 48.60 42.00 28.00 28.00 40.80 146.60
7  Kwanchanok Khunboonjan (THA) 43.20 25.65 40.60 26.60 42.00 178.05
8  Rose Ann Ocmer (PHI) 32.00 43.20 48.60 7.00 42.00 172.80

Đôi[sửa | sửa mã nguồn]

3 mét cầu mềm đôi nam[sửa | sửa mã nguồn]

Hạng Thợ lặn Chung kết
Lặn 1 Lặn 2 Lặn 3 Lặn 4 Lặn 5 Lặn 6 Điểm
1  Malaysia (MAS)
Ooi Tze Liang
Chew Yiwei
50.40 49.80 70.68 73.26 75.48 78.54 398.16
2  Thái Lan (THA)
Chawanwat Juntaphadawon
Thitipoom Marksin
44.40 39.60 62.31 66.30 63.90 68.25 344.76
3  Singapore (SGP)
Timothy Lee Han Kuan
Mark Lee Han Ming
49.80 47.40 66.60 62.10 66.03 48.60 340.53
4  Indonesia (INA)
Adityo Putra
Tri Priambodo
47.40 42.60 59.40 58.59 48.60 62.10 318.69

3 mét cầu mềm đôi nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Hạng Thợ lặn Chung kết
Lặn 1 Lặn 2 Lặn 3 Lặn 4 Lặn 5 Điểm
1  Malaysia (MAS)
Ng Yan Yee
Nur Dhabitah Sabri
46.80 46.80 56.70 55.80 63.90 270.00
2  Singapore (SGP)
Fong Kay Yian
Tan Yi Xuan Ashlee
43.20 46.20 46.80 52.92 43.74 232.86
3  Thái Lan (THA)
Booranapol Surincha
Yanmongkon Ramanya
35.40 39.60 46.98 42.48 43.68 208.14
4  Philippines (PHI)
Demaisip Monique Ann
Ocmer Rose Ann
42.60 41.40 48.96 53.46 0.00 186.42

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “AQUATIC; DIVING SCHEDULE LIST”. gms.2019seagames.[liên kết hỏng]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]