Nickel(I) sulfide

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nickel(I) sulfide
Tên khácDinickel sulfide
Nhận dạng
Số CAS12137-08-5
Thuộc tính
Công thức phân tửNi2S
Khối lượng mol149,452 g/mol
Bề ngoàitinh thể màu vàng[1]
Khối lượng riêng5,52 g/cm³[1]
Điểm nóng chảy 645 °C (918 K; 1.193 °F)
Điểm sôi
Độ hòa tan trong nướckhông tan[1]
Độ hòa tantan trong nitric acid[1]
Các hợp chất liên quan
Cation khácNickel(II) sulfide
Nickel(III) sulfide
Nickel(IV) sulfide
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).

Nickel(I) sulfide là một hợp chất vô cơ nhị phân của kim loại nickellưu huỳnhcông thức hóa học Ni2S – tinh thể màu vàng, không tan trong nước.[1]

Điều chế[sửa | sửa mã nguồn]

Khử nickel(II) sulfide bằng hydro ở nhiệt độ cao sẽ thu được nickel(I) sulfide.[2]

Tính chất vật lý[sửa | sửa mã nguồn]

Nickel(I) sulfide tạo thành tinh thể màu vàng, không tan trong nước.[1]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b c d e f Van Nostrand's Chemical Annual (bằng tiếng Anh). D. Van Nostrand Company. 1907. tr. 158–159.
  2. ^ [“Nickel Subsulphide, Ni2S”. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 9 năm 2014. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2014. Nickel Subsulphide, Ni2S]

Đọc thêm[sửa | sửa mã nguồn]