One Call Away (bài hát của Charlie Puth)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
"One Call Away"
Bài hát của Charlie Puth từ album Nine Track Mind
Phát hành20 tháng 8 năm 2015[1]
Định dạngtải nhạc số
Thu âm2015
Thể loạiPop soul
Thời lượng3:12[1]
Hãng đĩaAtlantic
Sáng tác
Sản xuất
  • DJ Frank E
  • Matt Prime

"One Call Away" là một bài hát của nam ca sĩ Charlie Puth cho album phòng thu đầu tay của anh Nine Track Mind. Bài hát được phát hành ngày 20 tháng 8 năm 2015 bởi Atlantic Records dưới dạng đĩa đơn thứ hai từ album, sau đĩa đơn mở đường "Marvin Gaye". Bài hát đã đạt đến vị trí số 60 trên bảng xếp hạng Hoa Kỳ Billboard Hot 100 và dự kiến sẽ còn cao hơn nữa.

Bối cảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Đánh giá chuyên môn[sửa | sửa mã nguồn]

Diễn biến xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Tại Hoa Kỳ, "One Call Away" ở đầu tại vị trí số 89, rồi đạt đến vị trí số 60 vào ngày 2 tháng 1 năm 2016. Tại Anh, bài hát đã dạt đến vị trí số 69.[3] Tại New Zealand, bài hát ở đầu tại vị trí số 39, vào tuần lễ ngày 12 tháng 9 năm 2015; tuần tiếp theo, bài hát nhảy vọt từ 39 đến 9, trở thành hit top 10 thứ ba của Puth tại New Zealand. Bài hát đạt đến vị trí cao nhất của mình, vị trí số 3, tuần kế tiếp.[4]

Video âm nhạc[sửa | sửa mã nguồn]

Được chỉ đạo bởi Mark Staubach,[5] video âm nhạc cho "One Call Away" đã được phát hành vào ngày 19 tháng 9 năm 2015 bởi kênh YouTube của Puth.[6]

Xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Chart (2015–16) Peak
position
Úc (ARIA)[7] 3
Áo (Ö3 Austria Top 40)[8] 8
Bỉ (Ultratop 50 Flanders)[9] 12
Bỉ (Ultratop 50 Wallonia)[10] 23
Canada (Canadian Hot 100)[11] 15
Cộng hòa Séc (Singles Digitál Top 100)[12] 27
Đan Mạch (Tracklisten)[13] 13
Phần Lan (Suomen virallinen lista)[14] 36
Pháp (SNEP)[15] 41
Đức (Official German Charts)[16] 30
Hungary (Single Top 40)[17] 40
Ireland (IRMA)[18] 53
Italy (FIMI)[19] 39
Hà Lan (Dutch Top 40)[20] 23
Hà Lan (Single Top 100)[21] 24
New Zealand (Recorded Music NZ)[22] 3
Norway (VG-lista)[23] 36
Ba Lan (Polish Airplay Top 100)[24] 3
Slovakia (Rádio Top 100)[25] 18
Slovakia (Singles Digitál Top 100)[26] 40
Slovenia (SloTop50)[27] 7
Nam Phi (EMA)[28] 5
Sweden (Sverigetopplistan)[29] 21
Thụy Sĩ (Schweizer Hitparade)[30] 10
Anh Quốc (OCC)[31] 26
Hoa Kỳ Billboard Hot 100[32] 12
Hoa Kỳ Adult Contemporary (Billboard)[33] 5
Hoa Kỳ Adult Top 40 (Billboard)[34] 1
Hoa Kỳ Mainstream Top 40 (Billboard)[35] 11
Hoa Kỳ Rhythmic (Billboard)[36] 38

Chứng nhận[sửa | sửa mã nguồn]

Quốc gia Chứng nhận Doanh số
Úc (ARIA)[37] 3× Platinum 210.000double-dagger
Bỉ (BEA)[38] Gold 10.000double-dagger
Canada (Music Canada)[39] Gold 0*
Đan Mạch (IFPI Đan Mạch)[40] Gold 30,000^
Ý (FIMI)[41] Gold 25.000double-dagger
New Zealand (RMNZ)[42] 2× Platinum 0*
Na Uy (IFPI)[43] Gold 20.000double-dagger
Ba Lan (ZPAV)[44] Platinum 20.000double-dagger
Thụy Điển (GLF)[45] 2× Platinum 40.000double-dagger
Thụy Sĩ (IFPI)[46] Gold 15.000double-dagger
Anh Quốc (BPI)[47] Silver 200.000double-dagger
Hoa Kỳ (RIAA)[48] Platinum 1,000,000^

* Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ.
^ Chứng nhận dựa theo doanh số nhập hàng.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b “Nine Track Mind by Charlie Puth”. iTunes.
  2. ^ a b c d “Is Charlie Puth's "Marvin Gaye" pop music's next smash hit?”. underthegunreview.net. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2015.
  3. ^ “Chart history - One Call Away”. Official Charts Company. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2015.
  4. ^ “NZ Top 40 Singles Chart”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2015.
  5. ^ “Charlie Puth: One Call Away”. MTV. Viacom Media Networks. templatestyles stripmarker trong |work= tại ký tự số 1 (trợ giúp)
  6. ^ “Charlie Puth - One Call Away [Official Video]”.
  7. ^ "Australian-charts.com – Charlie Puth – One Call Away" (bằng tiếng Anh). ARIA Top 50 Singles. Truy cập 6 tháng 2 năm 2016.
  8. ^ "Austriancharts.at – Charlie Puth – One Call Away" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập 7 tháng 4 năm 2016.
  9. ^ "Ultratop.be – Charlie Puth – One Call Away" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50. Truy cập 6 tháng 2 năm 2016.
  10. ^ "Ultratop.be – Charlie Puth – One Call Away" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50. Truy cập 8 tháng 4 năm 2016.
  11. ^ "Charlie Puth Chart History (Canadian Hot 100)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 8 tháng 3 năm 2016.
  12. ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Digital Top 100 Oficiální. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 5. týden 2016.
  13. ^ "Danishcharts.com – Charlie Puth – One Call Away" (bằng tiếng Đan Mạch). Tracklisten. Truy cập 6 tháng 4 năm 2016.
  14. ^ "Charlie Puth: One Call Away" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập 21 tháng 5 năm 2016.
  15. ^ "Lescharts.com – Charlie Puth – One Call Away" (bằng tiếng Pháp). Les classement single. Truy cập 23 tháng 2 năm 2016.
  16. ^ "Musicline.de – Charlie Puth Single-Chartverfolgung" (bằng tiếng Đức). Media Control Charts. PhonoNet GmbH. Truy cập 29 tháng 4 năm 2016.
  17. ^ "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Single (track) Top 40 lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập 28 tháng 4 năm 2016.
  18. ^ "Chart Track: Week 7, 2016" (bằng tiếng Anh). Irish Singles Chart. Truy cập 20 tháng 2 năm 2016.
  19. ^ “Top Digital - Classifica settimanale WK 5 (dal 2016-01-29 al 2016-02-04)”. Federazione Industria Musicale Italiana. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2016.
  20. ^ "Nederlandse Top 40 – Charlie Puth" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40. Truy cập 13 tháng 2 năm 2016.
  21. ^ "Dutchcharts.nl – Charlie Puth – One Call Away" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập 25 tháng 3 năm 2016.
  22. ^ "Charts.nz – Charlie Puth – One Call Away" (bằng tiếng Anh). Top 40 Singles. Truy cập 28 tháng 11 năm 2015.
  23. ^ “VG”. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 11 năm 2017. Truy cập 6 tháng 8 năm 2016.
  24. ^ "Listy bestsellerów, wyróżnienia :: Związek Producentów Audio-Video" (bằng tiếng Ba Lan). Polish Airplay Top 100. Truy cập 7 tháng 3 năm 2016.
  25. ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiálna. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 20. týden 2016.
  26. ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Singles Digital Top 100 Oficiálna. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 3. týden 2016. Truy cập 26 tháng 1 năm 2016.
  27. ^ “SloTop50 – Slovenian official singles chart”. slotop50.si. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2016.
  28. ^ "EMA Top 10 Airplay: Week Ending 2016-01-26" (bằng tiếng Anh). Entertainment Monitoring Africa. Truy cập 31 tháng 1 năm 2016.
  29. ^ “Sverigetopplistan - Sveriges Officiella Topplista”. GLF. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2016.
  30. ^ "Swisscharts.com – Charlie Puth – One Call Away" (bằng tiếng Thụy Sĩ). Swiss Singles Chart. Truy cập 4 tháng 4 năm 2016.
  31. ^ "Official Singles Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập 6 tháng 2 năm 2016.
  32. ^ "Charlie Puth Chart History (Hot 100)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 23 tháng 2 năm 2016.
  33. ^ "Charlie Puth Chart History (Adult Contemporary)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 24 tháng 5 năm 2016.
  34. ^ "Charlie Puth Chart History (Adult Pop Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 19 tháng 4 năm 2016.
  35. ^ "Charlie Puth Chart History (Pop Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 22 tháng 3 năm 2016.
  36. ^ "Charlie Puth Chart History (Rhythmic)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 8 tháng 3 năm 2016.
  37. ^ “CHART WATCH #375”. auspOp. 2 tháng 7 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2016.
  38. ^ “Ultratop − Goud en Platina – singles 2016” (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop. Hung Medien. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2016.
  39. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Canada – Charlie Puth – One Call Away” (bằng tiếng Anh). Music Canada. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2016.
  40. ^ “CHARLIE PUTH "ONE CALL AWAY" (bằng tiếng Đan Mạch). IFPI Denmark. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2016.
  41. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Ý – Charlie Puth – One Call Away” (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana. Chọn "2016" ở menu thả xuống "Anno". Chọn "One Call Away" ở mục "Filtra". Chọn "Singoli" dưới "Sezione".
  42. ^ “Chứng nhận đĩa đơn New Zealand – Charlie Puth – One Call Away” (bằng tiếng Anh). Recorded Music NZ. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2016.
  43. ^ “Troféoversikt - One Call Away” (bằng tiếng Na Uy). IFPI Norway. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2015.
  44. ^ “Wyróżnienia – Platynowe płyty CD - Archiwum - Przyznane w 2016 roku” (bằng tiếng Ba Lan). Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Ba Lan. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2016.
  45. ^ “Sverigetopplistan”. Sverigetopplistan. Grammofon Leverantörernas Förening. 16 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2015. templatestyles stripmarker trong |work= tại ký tự số 1 (trợ giúp)
  46. ^ “The Official Swiss Charts and Music Community: Chứng nhận ('One Call Away')” (bằng tiếng Đức). IFPI Thụy Sĩ. Hung Medien. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2016.
  47. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Anh Quốc – Charlie Puth – One Call Away” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Chọn single trong phần Format. Chọn Silver' ở phần Certification. Nhập One Call Away vào mục "Search BPI Awards" rồi ấn Enter.
  48. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Hoa Kỳ – Charlie Puth – One Call Away” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2016.