Ophioglossum oblongum

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ophioglossum oblongum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
Ngành (divisio)Pteridophyta
Lớp (class)Psilotopsida
Bộ (ordo)Ophioglossales
Họ (familia)Ophioglossaceae
Chi (genus)Ophioglossum
Loài (species)O. oblongum
Danh pháp hai phần
Ophioglossum oblongum
H.G. Zhou & H. Li, 1991

Ophioglossum oblongum là một loài dương xỉ trong họ Ophioglossaceae. Loài này được H.G. Zhou & H. Li mô tả khoa học đầu tiên năm 1991.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Ophioglossum oblongum. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]