Ophioglossum raciborskii

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ophioglossum raciborskii
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
Ngành (divisio)Pteridophyta
Lớp (class)Psilotopsida
Bộ (ordo)Ophioglossales
Họ (familia)Ophioglossaceae
Chi (genus)Ophioglossum
Loài (species)O. raciborskii
Danh pháp hai phần
Ophioglossum raciborskii
Alderw., 1918

Ophioglossum raciborskii là một loài dương xỉ trong họ Ophioglossaceae. Loài này được Alderw. mô tả khoa học đầu tiên năm 1918.[1] Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Ophioglossum raciborskii. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]