Ophioglossum savatieri

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ophioglossum savatieri
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
Ngành (divisio)Pteridophyta
Lớp (class)Psilotopsida
Bộ (ordo)Ophioglossales
Họ (familia)Ophioglossaceae
Chi (genus)Ophioglossum
Loài (species)O. savatieri
Danh pháp hai phần
Ophioglossum savatieri
Nakai, 1926

Ophioglossum savatieri là một loài dương xỉ trong họ Ophioglossaceae. Loài này được Nakai mô tả khoa học đầu tiên năm 1926.[1] Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Ophioglossum savatieri. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]