Orophea hirsuta

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Orophea hirsuta
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Mesangiospermae
Phân lớp (subclass)Magnoliidae
Bộ (ordo)Magnoliales
Họ (familia)Annonaceae
Chi (genus)Orophea
Loài (species)O. hirsuta
Danh pháp hai phần
Orophea hirsuta
King

Orophea hirsuta là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được King mô tả khoa học đầu tiên năm 1892.[1]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Orophea hirsuta. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]