Osugi Masato

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Osugi Masato
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Osugi Masato
Ngày sinh 2 tháng 2, 1983 (41 tuổi)
Nơi sinh Miyoshi, Hiroshima, Nhật Bản
Chiều cao 1,66 m (5 ft 5+12 in)
Vị trí Hậu vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
MIO Biwako Shiga
Số áo 19
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2001–2004 Đại học Hannan
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2005 Sagawa Printing 26 (1)
2006–2012 Sagawa Shiga 97 (5)
2013–2014 Kamatamare Sanuki 7 (0)
2015– MIO Biwako Shiga 56 (1)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 20 tháng 2 năm 2018

Osugi Masato (大杉 誠人 Ōsugi Masato?, sinh ngày 2 tháng 2 năm 1983) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản.[1] Anh thi đấu cho MIO Biwako Shiga.

Sự nghiệp thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Osugi Masato thi đấu cho Sagawa Printing, Sagawa ShigaKamatamare Sanuki từ năm 2005 đến năm 2014. Anh chuyển đến MIO Biwako Shiga năm 2015.

Thống kê câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 20 tháng 2 năm 2018.[2]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản Tổng cộng
2005 Sagawa Printing JFL 26 1 3 0 29 1
2006 Sagawa Shiga 9 0 9 0
2007 1 0 0 0 1 0
2008 11 1 1 0 12 1
2009 32 2 0 0 32 2
2010 15 0 0 0 15 0
2011 5 0 0 0 5 0
2012 24 2 3 0 27 2
2013 Kamatamare Sanuki 6 0 0 0 6 0
2014 J2 League 1 0 0 0 1 0
2015 MIO Biwako Shiga JFL 12 1 2 0 14 1
2016 24 0 1 1 25 1
2017 20 0 20 0
Tổng 186 7 10 1 196 8

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ J.League Data Site(tiếng Nhật)
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑 2014 (NSK MOOK)", 14 tháng 2 năm 2014, Nhật Bản, ISBN 978-4905411109 (p. 245 out of 290)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]