Ozaki Eiichiro

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Eiichiro Ozaki
尾崎 瑛一郎
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Eiichiro Ozaki
Ngày sinh 7 tháng 12, 1984 (39 tuổi)
Nơi sinh Suruga-ku, Shizuoka, Nhật Bản
Chiều cao 1,72 m (5 ft 7+12 in)
Vị trí Hậu vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Azul Claro Numazu
Số áo 18
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2000–2002 Aoyama High School
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2003 Albirex Niigata 17 (0)
2004–2007 Albirex Niigata Singapore 87 (21)
2008–2013 Gainare Tottori 138 (6)
2014– Azul Claro Numazu 106 (6)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018

Eiichiro Ozaki (尾崎 瑛一郎 Ozaki Eiichiro?, sinh ngày 7 tháng 12 năm 1984) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Azul Claro Numazu.

Thống kê câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[1][2]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản Tổng cộng
2003 Albirex Niigata J2 League 17 0 0 0 17 0
Singapore Giải vô địch Cúp bóng đá Singapore Tổng cộng
2004 Albirex Niigata
Singapore
S. League 20 2 1 0 21 2
2005 3 1 0 0 3 1
2006 32 14 3 1 35 15
2007 32 4 1 0 33 4
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản Tổng cộng
2008 Gainare Tottori JFL 20 2 0 0 20 2
2009 20 1 1 0 21 1
2010 24 2 0 0 24 2
2011 J2 League 13 0 1 0 14 0
2012 29 1 2 1 31 2
2013 32 0 1 0 33 0
2014 Azul Claro Numazu JFL 23 1 23 1
2015 24 1 24 1
2016 28 1 28 1
2017 J3 League 31 3 0 0 31 3
Quốc gia Nhật Bản 261 12 5 1 266 13
Singapore 87 21 5 1 92 22
Tổng 348 33 10 2 358 35

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 251 out of 289)
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 273 out of 289)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]