Penny

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Penny của Ghana
A variety of the low-value coins, including an (historical) Irish 2 pence piece and many United States pennies

Penny là một đồng xu hoặc một loại tiền tệ được sử dụng ở một số nước nói tiếng Anh. Nó thường là các mệnh giá nhỏ nhất trong một hệ thống tiền tệ; trong đó, quaters tương ứng với 25 cent (xu), dime tương ứng với 10 cent (xu), nikel tương ứng với 5 cent (xu) còn penny tương ứng với 1 cent (xu),

A silver copy of the rare and valuable 1930 Australian penny

Từ nguyên[sửa | sửa mã nguồn]

Từ penny trong tiếng Anh cổ là penig, pening, penningpending; trong tiếng ĐứcPfennig, trong tiếng Hà Lan tương ứng với từ penning, và trong ngôn ngữ West Frisian là peinje hoặc penje. Những từ này được cho là có nguồn gốc chung từ từ "pawn" (cầm đồ) trong tiếng Anh, tiếng Đức Pfand, và tiếng Hà Lan pand, những từ này có nghĩa là "cam kết hoặc biểu hiện".[1]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “the definition of penny”. Dictionary.com. Truy cập 31 tháng 10 năm 2015.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

  • The MegaPenny Project - A visualisation of what exponential numbers of pennies would look like.
  • Silver Pennies - Pictures of English silver pennies from Anglo-Saxon times to the present.
  • Copper Pennies - Pictures of English copper pennies from 1797 to 1860.