Bước tới nội dung

Penthienate

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Penthienate
Dữ liệu lâm sàng
Mã ATC
Các định danh
Tên IUPAC
  • 2-{[cyclopentyl(hydroxy)2-thienylacetyl]oxy}-N,N-diethyl-N-methylethanaminium
Số đăng ký CAS
PubChem CID
ChemSpider
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC18H30NO3S
Khối lượng phân tử340.50 g/mol
Mẫu 3D (Jmol)
SMILES
  • CC[N+](C)(CC)CCOC(=O)C(C1CCCC1)(C2=CC=CS2)O
Định danh hóa học quốc tế
  • InChI=1S/C18H30NO3S/c1-4-19(3,5-2)12-13-22-17(20)18(21,15-9-6-7-10-15)16-11-8-14-23-16/h8,11,14-15,21H,4-7,9-10,12-13H2,1-3H3/q+1 KhôngN
  • Key:NEMLPWNINZELKP-UHFFFAOYSA-N KhôngN
  (kiểm chứng)

Penthienate là một thuốc kháng muscarinic.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]