Pholiota malicola

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Pholiota malicola
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Fungi
Ngành (divisio)Basidiomycota
Phân ngành (subdivisio)Agaricomycotina
Lớp (class)Agaricomycetes
Bộ (ordo)Agaricales
Họ (familia)Strophariaceae
Chi (genus)Pholiota
Loài (species)P. malicola
Danh pháp hai phần
Pholiota malicola
(Kauffman) A.H. Sm.
Danh pháp đồng nghĩa
Pholiota alnicola

Pholiota malicola là một loài nấm trong họ Strophariaceae. Ban đầu được gọi là Flammula malicola bởi nhà nấm học Calvin Henry Kauffman vào năm 1926, nó đã được chuyển cho chi Pholiota bởi Alexander H. Smith vào năm 1934.[1] Nó được tìm thấy ở Bắc Mỹ, và Úc.[2]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Smith AH. (1934). “New and unusual agarics from Michigan”. Annales Mycologici. 32: 471–84.
  2. ^ Hongo T, Mills AK. (1988). “Five noteworthy larger fungi new to Tasmania Australia”. Nippon Kingakukai Kaiho. 29 (4): 351–58. ISSN 0029-0289.