Poa labillardierei
Poa labillardierei | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Poaceae |
Chi (genus) | Poa |
Loài (species) | P. labillardierei |
Danh pháp hai phần | |
Poa labillardierei Steud.[1] |
Poa labillardierei là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được Steud. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1854.[2]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Poa labillardierei Steud”. The Plant List. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2013.
- ^ The Plant List (2010). “Poa labillardierei”. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Poa labillardierei tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Poa labillardierei tại Wikispecies