Rocket S-5

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Rốc két S-5M.
Tập tin:S-5 57mm rocket cross-section.JPG
Mặt cắt ngang của rốc két S-5M.

S-5 là một loại rốc két của Không quân Liên Xô, nó được dùng để chống lại các mục tiêu trên mặt đất. Hiện nay, S-5 được trang bị trong Không quân Nga và một vài nước khác.

S-5 có nhiều kiểu khác nhau, hình dạng và cấu tạo của các loại rốc két này phụ thuộc vào mục đích sử dụng của chúng. Các loại chính gồm: S-5K là loại sử dụng lượng nổ lõm để chống các xe bọc thép, S-5M là loại sát thương (tạo mảnh). Tầm bắn của các rốc két này từ khoảng 3 đến 4 km.

Cấu tạo[sửa | sửa mã nguồn]

S-5 có đường kính 57 mm, là loại không điều khiển bắn từ ống phóng có đường kính 57 mm. S-5 được sử dụng bởi các máy bay ném bom và các máy bay trực thăng. Nó gồm một thân bằng thép có động cơ nhiên liệu rắn, đầu đạn nổ mạnh và ngòi chạm nổ cơ khí.

Các thông số kỹ thuật chính[sửa | sửa mã nguồn]

Tên (kiểu thiết kế) Loại Chiều dài tổng cộng Khối lượng ống phóng Khối lượng đầu đạn
S-5 Công dụng chung 0.915 m 3.99 kg 1.16 kg Ngòi đầu chạm nổ
S-5M Nổ mạnh - Sát thương Tạo được khoảng 75 mảnh văng
S-5M1 Nổ mạnh - Sát thương 0.882 m 3.86 kg 0.8 kg Tạo được khoảng 75 mảnh văng
S-5MO Sát thương 0.998 m 4.82 kg 0.8 kg Đầu đạn có 20 rãnh khía, tạo được 360 mảnh sát thương.
S-5K Nổ lõm chống tăng (HEAT) Sử dụng đầu đạn nổ lõm.
S-5K1 Nổ lõm chống tăng 0.83 m 3.64 kg 1.1 kg Sử dụng lượng nổ lõm.
S-5KO Nổ lõm chống tăng/Sát thương 0.987 m 4.43 kg 1.36 kg Đầu đạn có 10 rãnh khía, tạo ra 220 mảnh sát thương.
S-5KP Nổ lõm chống tăng/Sát thương
S-5KPB Nổ lõm chống tăng/Sát thương 1.079 m 5.01 kg 1.8 kg
S-5S Chứa mũi tên ? Đầu đạn chứa 1000 đến 1100 mũi tên có chiều dài 40 mm.
S-5SB Mũi tên Đầu đạn chứa 1000 đến 1100 mũi tên có chiều dài 40 mm.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo về cấu tạo chi tiết[sửa | sửa mã nguồn]

  • U.S.S.R. ROCKET, 57-MM, HE, S-5M: Khái quát [1], Cấu tạo chi tiết [2]
  • U.S.S.R. ROCKET, 57-MM, HEAT, S-5K: Khái quát [3], cấu tạo chi tiết [4]
  • U.S.S.R. ROCKET, 57-MM, HEAT/ FRAG, MODEL S-5KPB: Khái quát [5], Cấu tạo chi tiết [6]