Sụt áp

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Sụt áp hay điện áp rơiđiện áp phát sinh trong đoạn mạch do dòng điện chạy qua một phần tử mạch điện, với định lượng là chênh lệch điện áp ở hai đầu phần tử mạch đó [1][2].

Về mặt khái niệm nó trái ngược với điện áp nguồnđiện áp do nguồn điện cấp ra, xác định định lượng là chênh lệch điện áp ở hai cực của nguồn điện khi không có dòng điện, tức là điện áp không tải.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ IEC 60050, siehe DKE Deutsche Kommission Elektrotechnik Elektronik Informationstechnik in DIN und VDE: Internationales Elektrotechnisches Wörterbuch – IEV. IEV-Nummer 151-15-08. Truy cập 10/03/2019.
  2. ^ Voltage drop.schneider-electric Info, 10/04/2008. Lưu trữ 27/12/2017. Truy cập 10/03/2019.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]