Sinop, Thổ Nhĩ Kỳ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Sinop
—  Huyện  —
Sinop trên bản đồ Thổ Nhĩ Kỳ
Sinop
Sinop
Vị trí ở Thổ Nhĩ Kỳ
Quốc gia Thổ Nhĩ Kỳ
TỉnhSinop
Diện tích
 • Tổng cộng439 km2 (169 mi2)
Dân số (2007)
 • Tổng cộng52.667 người
 • Mật độ120/km2 (300/mi2)
Múi giờEET (UTC+2)
 • Mùa hè (DST)EEST (UTC+3)
Mã bưu chính57000 sửa dữ liệu
Thành phố kết nghĩaMosjøen sửa dữ liệu

Sinop là một huyện thuộc tỉnh Sinop, Thổ Nhĩ Kỳ. Huyện có diện tích 439 km² và dân số thời điểm năm 2007 là 52667 người[1], mật độ 120 người/km².

Khí hậu[sửa | sửa mã nguồn]

Dữ liệu khí hậu của Sinop
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 22.8 25.0 29.3 32.0 33.6 33.2 34.5 39.3 34.0 34.0 27.9 27.3 39,3
Trung bình cao °C (°F) 9.7 9.8 11.3 14.5 19.0 24.0 26.8 27.6 24.1 19.9 15.6 12.0 17,9
Trung bình ngày, °C (°F) 7.1 6.8 8.1 11.0 15.5 20.5 23.6 24.3 20.8 16.9 12.6 9.2 14,7
Trung bình thấp, °C (°F) 4.9 4.4 5.6 8.4 12.7 17.6 20.6 21.4 18.1 14.4 10.0 6.9 12,1
Thấp kỉ lục, °C (°F) −6.2 −7.5 −8.4 −0.4 −0.7 8.8 13.5 13.2 6.5 0.7 −1.2 −4.1 −8,4
Giáng thủy mm (inch) 73.4
(2.89)
54.4
(2.142)
60.1
(2.366)
37.3
(1.469)
34.5
(1.358)
39.1
(1.539)
35.5
(1.398)
37.2
(1.465)
74.6
(2.937)
94.4
(3.717)
82.9
(3.264)
104.4
(4.11)
727,8
(28,654)
Độ ẩm 68 68 73 75 76 74 74 67 71 71 68 68 71,1
Số ngày giáng thủy TB 15.80 13.00 13.77 11.37 10.17 8.47 5.83 6.30 10.10 12.73 12.17 16.13 135,8
Số giờ nắng trung bình hàng tháng 62.0 76.3 117.8 159.0 186.0 234.0 269.7 248.0 183.0 124.0 87.0 58.9 1.805,7
Số giờ nắng trung bình ngày 2.0 2.7 3.8 5.3 6.0 7.8 8.7 8.0 6.1 4.0 2.9 1.9 4,9
Nguồn #1: Cơ quan Khí tượng Nhà nước Thổ Nhĩ Kỳ[2]
Nguồn #2: Weatherbase [3]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Districts of Turkey”. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2012.
  2. ^ “Resmi İstatistikler: İllerimize Ait Mevism Normalleri (1991–2020)” (bằng tiếng Thổ Nhĩ Kỳ). Turkish State Meteorological Service. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2021.
  3. ^ “Sinop, Turkey Travel Weather Averages (Weatherbase)”.

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]