Spiramide

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia


Spiramide
Dữ liệu lâm sàng
Mã ATC
  • none
Các định danh
Tên IUPAC
  • 8-[3-(4-Fluorophenoxy)propyl]-1-phenyl-1,3,8-triazaspiro[4,5]decan-4-one
Số đăng ký CAS
PubChem CID
IUPHAR/BPS
ChemSpider
Định danh thành phần duy nhất
ChEBI
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC22H27FN3O2
Khối lượng phân tử384.466 g/mol
Mẫu 3D (Jmol)
SMILES
  • c2cc(F)ccc2OCCCN3CCC1(CC3)N(CNC1=O)c4ccccc4
Định danh hóa học quốc tế
  • InChI=1S/C22H26FN3O2/c23-18-7-9-20(10-8-18)28-16-4-13-25-14-11-22(12-15-25)21(27)24-17-26(22)19-5-2-1-3-6-19/h1-3,5-10H,4,11-17H2,(H,24,27)
  • Key:FJUKDAZEABGEIH-UHFFFAOYSA-N
  (kiểm chứng)

Spiramide (tên mã phát triển AMI-193) là một thuốc chống loạn thần thực nghiệm hoạt động như một chất đối kháng thụ thể 5-HT<sub id="mwCg">2A</sub>, 5-HT<sub id="mwDA">1A</sub> và D chọn lọc. Nó có ái lực không đáng kể đối với thụ thể 5-HT<sub id="mwEw">2C</sub>.[1][2][3]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Czoty PW, Howell LL (tháng 10 năm 2000). “Behavioral effects of AMI-193, a 5-HT(2A)- and dopamine D(2)-receptor antagonist, in the squirrel monkey”. Pharmacology Biochemistry and Behavior. 67 (2): 257–64. doi:10.1016/S0091-3057(00)00321-X. PMID 11124389.
  2. ^ Luparini MR, Garrone B, Pazzagli M, Pinza M, Pepeu G (tháng 11 năm 2004). “A cortical GABA-5HT interaction in the mechanism of action of the antidepressant trazodone”. Progress in Neuro-psychopharmacology & Biological Psychiatry. 28 (7): 1117–27. doi:10.1016/j.pnpbp.2004.05.046. PMID 15610924.
  3. ^ Hamada K, Yoshida M, Isayama H, Yagi Y, Kanazashi S, Kashihara Y, Takeuchi K, Yamaguchi I (tháng 11 năm 2007). “Possible involvement of endogenous 5-HT in aggravation of cerulein-induced acute pancreatitis in mice”. Journal of Pharmacological Sciences. 105 (3): 240–50. doi:10.1254/jphs.FP0071049. PMID 17965538.