Tôi là Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tôi là Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam
Thể loạiTruyền hình thực tế
Quốc gia Việt Nam
Ngôn ngữTiếng Việt
Số mùa4
Số tập10 tập
Sản xuất
Giám chếTrần Việt Bảo Hoàng
Thời lượng60-80 phút
Đơn vị sản xuấtUNICORP
UniMedia
MobiTV (nay là AVG) (2017)
Ban Văn Nghệ Đài truyền hình Việt Nam (2017)
Multimedia JSC (2017)
BEE COMM (2023)
Trình chiếu
Kênh trình chiếuMobiTV (nay là AVG) (2017)
VTV9 (2019, 2022)
VTV6 (2017)
VTV1 (2017, 2019)
VTV3 (2022, 2023)
Phát sóng
  • Mùa 1 (2017): 30 tháng 9 năm 2017 (2017-09-30) – 6 tháng 1 năm 2018 (2018-01-06)
  • Mùa 2 (2019): 4 tháng 10 năm 2019 (2019-10-04) - 7 tháng 12 năm 2019 (2019-12-07)
  • Mùa 3 (2022): 16 tháng 4 năm 2022 (2022-04-16) - 25 tháng 6 năm 2022 (2022-06-25)
  • Mùa 4 (2023): 27 tháng 10 năm 2023 (2023-10-27) - nay

Tôi là Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam (tiếng Anh: I'm Miss Cosmo Vietnam) là phiên bản chương trình truyền hình thực tế Việt Nam lần đầu tiên xuất bản của cuộc thi Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam nhằm thử thách thí sinh, rèn luyện các kĩ năng qua các thử thách khác nhau để tìm ra người xứng đáng với vương miện của Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam. Chương trình được sản xuất bắt đầu từ năm 2017.

Chương trình gồm 10 tập được phát sóng hàng tuần. Mỗi tập thử thách đều tính điểm - không ảnh hưởng liên quan đến kết quả chung kết. Tập 1, các thí sinh tham gia chương trình sẽ được Hội đồng chuyên môn chấm điểm, nhận xét tại vòng sơ khảo, sơ tuyển để chọn ra Top 60 hoặc 70 thí sinh thể hiện tốt nhất. Trong đó, có một tập truyền hình trực tiếp Bán kết. Các thí sinh tham dự cuộc thi Hoa hậu Hoàn vũ sẽ phải tham gia nhiều phần thi khác nhau TVC (quảng cáo), cách trình diễn, phong thái, phỏng vấn, khảo sát ngôn ngữ tiếng Anh,.. và hoạt động xã hội.

Sản xuất[sửa | sửa mã nguồn]

Chương trình được sản xuất bởi công ty UNICORP - Đơn vị tổ chức cuộc thi và giữ bản quyền quốc tế của Miss Universe, MobiTV - Đối tác sản xuất và phát sóng; Multimedia - Đơn vị phối hợp ghi hình.

Bắt tay cùng Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam và Mobi TV, Multimedia - Đơn vị đã tổ chức thành công Vietnam's Next Top ModelProject Runway VietnamThe Face Vietnam, Vietnam International Fashion Week và Tổng đạo diễn - bà Trang Lê.

Mùa 1: Tôi là Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam 2017[sửa | sửa mã nguồn]

Chú giải Danh hiệu Giải phụ
(Danh hiệu - Giải phụ đều được công bố trong chung kết)
  Hoa hậu
  Á hậu 1
  Á hậu 2
     Người đẹp biển

     Người đẹp áo dài

     Người đẹp ảnh

     Người đẹp thân thiện

     Người đẹp được yêu thích nhất

     Người đẹp tài năng

     Người đẹp thể thao

     Thí sinh bỏ cuộc thi trước chung kết (lý do cá nhân, sức khỏe)
     Thí sinh chiến thắng thử thách cá nhân
     Chiến thắng thử thách nhóm
Tập Ngày
phát sóng
Tên
thử thách
Thí sinh
1 30/9 Tôi ước mơ [a] Xem chi tiết Top 70 thí sinh:
Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam 2017
2 7/10 Tôi tự tin Lê Thanh Tú     
3 14/10 Tôi thanh lịch Chu Thị Minh Trang     
4 21/10 Tôi phong cách Hoàng Thị Thùy - Mâu Thanh Thủy     
5 28/10 Tôi vì cộng đồng Nguyễn Thị Ngọc Anh - Đỗ Nguyễn Như Huỳnh - Lê Thị Ánh Minh -

Hoàng Như Ngọc - Nguyễn Thị Ngọc Nữ - Nguyễn Thị Thanh Trang -

Lê Thanh Tú - Nguyễn Diễm Uyên - Đỗ Lan Vy     

Ngày phát sóng Vòng bán kết [b]
4/11 Top 45
  • Nguyễn Thị Anh
  • Nguyễn Thị Ngọc Anh
  • Mai Anh
  • Nguyễn Thanh Vân Anh
  • Trình Thị Mỹ Duyên     
  • Lại Quỳnh Giang
  • Bùi Thanh Hằng
  • Bùi Quỳnh Hoa
  • Nguyễn Phương Hoa
  • Bùi Lý Thiên Hương
  • Lê Thị Thu Huyền
  • Đỗ Nguyễn Như Huỳnh
  • Hoàng Lan
  • Tiêu Ngọc Linh
  • Hoàng Như Ngọc
  • Lê Thị Kiều Nhung
  • H'Hen Niê
  • Nguyễn Thị Ngọc Nữ
  • Lâm Quế Phi
  • Phan Thị Hồng Phúc
  • Chúng Huyền Thanh     
  • Lê Thị Minh Thiết
  • Nguyễn Thị Thơm
  • Hoàng Hải Thu     
  • Nguyễn Thị Hồng Thương
  • Nguyễn Thị Ngọc Thúy
  • Hoàng Thị Thùy
  • Mâu Thị Thanh Thủy
  • Huỳnh Thị Cẩm Tiên     
  • Hồ Thủy Tiên
  • Lê Thu Trang
  • Đoàn Thị Hồng Trang
  • Trần Thị Thùy Trang
  • Lê Thị Thu Trang
  • Chu Thị Minh Trang
  • Vũ Thị Tuyết Trang
  • Hồ Thị Trinh Trinh
  • Nguyễn Thị Mỹ Trinh
  • Trần Thị Ngọc Trúc
  • Lê Thanh Tú
  • Ngô Thị Cẩm Tú
  • Lê Thị Ngọc Út     
  • Nguyễn Diễm Uyên     
  • Trần Thị Kim Vàng
  • Đỗ Lan Vy
7 11/11 Tôi bản lĩnh Đỗ Lan Vy - Vũ Thị Tuyết Trang     
8 18/11 Hành trình thiện nguyện (không có)
9 25/11 Tôi khỏe đẹp quyến rũ Lê Thị Ngọc Út - Vũ Thị Tuyết Trang     
10 2/12 Tôi tỏa sáng (không có)
Ngày phát sóng Chung kết [c]
6/1/2018 Top 15 Top 10 Top 5
  • Lê Thanh Tú
  • Lê Thị Mỹ Thiết
  • Nguyễn Thị Anh
  • Trần Thị Thùy Trang
  • Vũ Thị Tuyết Trang
  • Hoàng Lan
  • Hoàng Như Ngọc
  • Lê Thu Trang
  • Nguyễn Thị Ngọc Nữ     
  • Nguyễn Thị Ngọc Anh     

Ban giám khảo, cố vấn chuyên môn:

Mùa 2: Tôi là Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam 2019[sửa | sửa mã nguồn]

Chú giải Danh hiệu Giải phụ
(Danh hiệu - Giải phụ đều được công bố trong chung kết)
  Hoa hậu
  Á hậu 1
  Á hậu 2
     Người đẹp biển

     Người đẹp áo dài

     Người đẹp bản lĩnh

     Người đẹp thân thiện

     Người đẹp được yêu thích nhất

     Người đẹp tài năng

     Người đẹp thể thao

     Người Đẹp Truyền Thông

     Người đẹp thời Trang

     Thí sinh bỏ cuộc thi trước chung kết (lý do cá nhân, sức khỏe)
     Thí sinh chiến thắng thử thách
     Thí sinh được cứu vào Top 45 chung cuộc
Tập Ngày
phát sóng
Tên
thử thách
Thí sinh
1 04/10 Tôi dũng cảm Xem chi tiết Top 60 thí sinh:
Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam 2019
2 11/10 Tôi thần thái Đào Thị Hà     
3 18/10 Tôi phong cách Đào Thị Hà     
4 25/10 Tôi thanh lịch - Tôi hội nhập Vũ Quỳnh Trang     
5 01/11 Tôi vì cộng đồng Nguyễn Diana     
6 08/11 Đại sứ du lịch 4.0 Phạm Hồng Thúy Vân     
7 15/11 Tôi tỏa sáng Phạm Hồng Thúy Vân     

H'Lida Niê Cao - Nguyễn Đặng Tường Linh - Trần Thị My -
Hoàng Kim Ngân - Nguyễn Ngọc Thanh Ngân - Trần Tâm Thanh     

Top 45
  • Nguyễn Lan Anh
  • Nguyễn Thị Anh
  • Nguyễn Thị Vân Anh
  • Vũ Thị Lan Anh
  • H'Lida Niê Cao
  • Vũ Thục Chinh
  • Nguyễn Thị Thu Cúc
  • Nguyễn Diana
  • Trần Thị Dung
  • Nguyễn Huỳnh Kim Duyên
  • Đào Thị Hà
  • Phạm Thị Thu Hà
  • Kiều Thị Thúy Hằng
  • Hoàng Thị Hương
  • Huỳnh Minh Thiên Hương
  • H'Luăi Hwing
  • Đặng Thị Mỹ Khôi
  • Vũ Thị Hòa Liên
  • Nguyễn Đặng Tường Linh
  • Nguyễn Thị Hương Ly
  • Đặng Nhật Minh
  • Trần Thị My
  • Nguyễn Thị Quỳnh Nga
  • Hoàng Kim Ngân
  • Nguyễn Ngọc Thanh Ngân
  • Phạm Ngọc Bảo Ngân
  • Trương Quỳnh Ngọc
  • Nguyễn Ngô Hoàng Nhi     
  • Lương Ý Như
  • Lê Hoàng Phương
  • Đỗ Thị Minh Tâm
  • Trần Tâm Thanh
  • Lê Thị Phương Thảo
  • Phạm Thị Anh Thư
  • Chu Thị Minh Trang
  • Lê Thu Trang
  • Vũ Quỳnh Trang
  • Lê Thị Mỹ Trinh
  • Trần Thị Ngọc Trúc
  • Lâm Thị Bích Tuyền
  • Lê Ngọc Tuyền
  • Nguyễn Trần Khánh Vân
  • Phạm Hồng Thúy Vân
  • Trần Thị Kim Vàng     
  • Hoàng Thị Hải Yến
8 22/11 Tôi khỏe đẹp - quyến rũ Phạm Hồng Thúy Vân     
9 29/11 Tôi bản lĩnh Nguyễn Diana     
Ngày phát sóng Bán kết
10 03/12
Ngày phát sóng Chung kết
11 07/12 Top 15 Top 10 Top 5
  • Nguyễn Đặng Tường Linh
  • Lâm Thị Bích Tuyền
  • Nguyễn Diana     
  • Kiều Thị Thúy Hằng
  • Vũ Thị Hòa Liên     
  • Lê Hoàng Phương     
  • Lê Thu Trang
  • Vũ Quỳnh Trang     
  • Phạm Thị Anh Thư
  • Lương Ý Như     

Ban giám khảo, cố vấn chuyên môn:

Mùa 3: Tôi là Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam 2022[sửa | sửa mã nguồn]

Chú giải Danh hiệu Giải phụ
(Danh hiệu - Giải phụ đều được công bố trong chung kết)
  Hoa hậu
  Á hậu 1
  Á hậu 2
     Người đẹp biển

     Người đẹp áo dài

     Người đẹp bản lĩnh

     Người đẹp ảnh

     Người đẹp thân thiện

     Người đẹp được yêu thích nhất

     Người đẹp tài năng

     Người đẹp thể thao

     Người Đẹp Truyền Thông

     Người đẹp thời Trang

     Thí sinh bỏ cuộc thi trước chung kết (lý do cá nhân, sức khỏe)
     Thí sinh chiến thắng thử thách
     Chiến thắng thử thách nhóm
     Thí sinh nhận được "tấm vé vàng" đặc cách vào Top 71 chung cuộc
     Thí sinh nhận được "tấm vé bạc" được cứu trở lại cuộc thi

Tổng quan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên Tập
1 2 3 4 5 6 7 8 9 Chung kết
Kim Duyên Top 71 Top 34 Thắng Loại Loại Loại Thắng Loại Loại Thắng
Mâu Thủy Top 34 Loại Thắng Thắng Thắng Loại Loại Loại Top 5
Loại
Dẫn chương trình Khánh Vân
     Đội chiến thắng
     Đội có thí sinh vào Top 5
     Đội chiến thắng thử thách theo nhóm
     Đội có thí sinh bị loại

Danh sách các tập chương trình truyền hình thực tế[sửa | sửa mã nguồn]

Tập Ngày
phát sóng
Tên
thử thách
Thí sinh
1 16/4 Catch Your Chance Xem chi tiết Top 71 thí sinh:
Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam 2022

Nguyễn Võ Ngọc Anh - Nguyễn Thị Ngọc Châu - Nguyễn Thị Phương Thảo -
Đặng Thu Huyền - Lê Thảo Nhi - Đỗ Nhật Hà - Nguyễn Hoàng Yến     

2 23/4 Wear Your Sash Huỳnh Phạm Thủy Tiên     
Xem chi tiết Team Mâu Thủy và Team Kim Duyên: Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam 2022
3 30/4 Walk Your Way Nguyễn Thị Phương Thảo     
4 7/5 Own Your Stage Nguyễn Hoàng Yến - Nguyễn Thị Lệ Nam     
5 14/5 Share Your Hands Team Mâu Thủy     
6 21/5 Raise Your Voice Hồ Nguyễn Quỳnh Anh - Đàng Vương Huyền Trân - Lê Thị Trúc Đào -
Nguyễn Thị Hồng Ngọc - Lê Phan Hạnh Nguyên -
Đặng Thị Hồng Anh - Lý Tú Chi     

Nguyễn Anh Khuê - Lê Hoàng Phương     

7 28/5 Face Your Fear Bùi Quỳnh Hoa     
8 4/6 Shine Your Light Nguyễn Thị Hương Ly     
9 11/6 Be a Vinawoman Bùi Lý Thiên Hương     
Top 41
  • Nguyễn Thị Quỳnh Anh
  • Nguyễn Võ Ngọc Anh
  • Cao Thị Ngọc Bích
  • Nguyễn Thị Ngọc Châu
  • Bùi Thị Linh Chi     
  • Lý Tú Chi
  • Đỗ Nhật Hà
  • Nguyễn Thị Thu Hiền
  • Bùi Quỳnh Hoa
  • Lê Thu Hòa
  • Bùi Lý Thiên Hương
  • Đặng Thu Huyền
  • Nguyễn Thị Thanh Khoa
  • Nguyễn Anh Khuê
  • Phạm Diệu Linh
  • Nguyễn Thị Huơng Ly
  • Hoàng Như Mỹ     
  • Nguyễn Thị Lệ Nam
  • Vũ Mỹ Ngân
  • Phan Ngọc Ngân
  • Ngô Bảo Ngọc
  • Nguyễn Thị Hồng Ngọc
  • Lê Phan Hạnh Nguyên
  • Lê Thảo Nhi
  • Đặng Hoàng Tâm Như     
  • Đỗ Trịnh Quỳnh Như
  • Trần Tuyết Như
  • Hoàng Thị Nhung
  • Lê Thị Kiều Nhung
  • Nguyễn Thị Oanh
  • Lê Hoàng Phương
  • Đinh Y Quyên
  • Trần Minh Quyên
  • Vũ Thúy Quỳnh
  • Nguyễn Thị Phương Thảo     
  • Trần Đình Thạch Thảo
  • Bùi Thị Thanh Thủy     
  • Huỳnh Phạm Thủy Tiên
  • Vũ Quỳnh Trang
  • Phạm Hoàng Thu Uyên
  • Lê Thị Tường Vy[d]
10 18/6 Tập đặc biệt
Ngày phát sóng Bán kết
21/6
Ngày phát sóng Chung kết
25/6
Top 16 Top 10 Top 5

Ghi chú:

  1. ^ Trong tập 1 Tôi ước mơ, ban giám khảo chọn ra 70 thí sinh trong hàng ngàn thí sinh tham dự cuộc thi.
  2. ^ Tại bán kết, ban giám khảo chọn ra 45 thí sinh trình diễn tốt nhất vào vòng chung kết.
  3. ^ Tại đêm chung kết, ban giám khảo công bố Top 15 để trình diễn áo tắm - Top 10 (trình diễn trang phục dạ hội) - Top 5 (vòng ứng xử) - Top 3 (vòng ứng xử chung) và công bố giải phụ, danh hiệu.
  4. ^ Bị loại ở tập 6 nhưng đã được đặc cách vào thẳng Top 41 trước đó vì là Hoa khôi Sinh viên Việt Nam 2020

Ban Giám Khảo, Cố vấn chuyên môn[sửa | sửa mã nguồn]

Mùa 4: Tôi là Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam 2023[sửa | sửa mã nguồn]

Chú giải Danh hiệu Giải phụ
(Danh hiệu - Giải phụ đều được công bố trong chung kết)
  Hoa hậu
  Á hậu
     Người đẹp biển

     Người đẹp áo dài

     Người đẹp bản lĩnh

     Người đẹp ảnh

     Người đẹp thân thiện

     Người đẹp được yêu thích nhất

     Người đẹp tài năng

     Người đẹp thể thao

     Người Đẹp Truyền Thông

     Người đẹp thời Trang

     Thí sinh bỏ cuộc thi trước chung kết (lý do cá nhân, sức khỏe)
     Thí sinh chiến thắng thử thách
     Thí sinh được cứu trở lại cuộc thi
     Chiến thắng thử thách nhóm
Tập Ngày phát sóng Tên thử thách Thí sinh
1 27/10 Cosmo Pass Xem chi tiết Top 59 thí sinh:
Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam 2023
2 4/11 Cosmo Space Phan Lê Hoàng An     
3 11/11 Cosmo Look Bùi Thị Xuân Hạnh     
4 17/11 Cosmo Project (không có)
5 24/11 Cosmo Portrait Vũ Thúy Quỳnh     
6 1/12 Cosmo Pride Cao Thị Thiên Trang     
7 8/12 Cosmo Woman Đặng Trần Ngọc     
8 15/12 Cosmo Fashion Show Đặng Lâm Giang Anh - Huỳnh Nguyễn Thanh Trúc -
Đặng Tú Nhàn - Triệu Thiên Trang - Lý Thị Linh     
9 22/12 Cosmo Queen Nhóm Cao Thiên Trang     
Top 40
  • Phan Lê Hoàng An
  • Đậu Hải Minh Anh
  • Huỳnh Ngọc Lan Anh
  • Trương Thanh Diễm     
  • Kiều Thị Thúy Hằng
  • Bùi Thị Xuân Hạnh
  • Trần Thị Thu Hiền
  • Phạm Thu Huyền
  • Trần Thu Huyền     
  • Nguyễn Thị Ngọc Khánh
  • Nguyễn Thị Lan
  • Quách Thị Lệ
  • Lý Thị Linh     
  • Phạm Thị Hằng Nga
  • Đặng Trần Ngọc
  • Ngô Bảo Ngọc
  • Đặng Tú Nhàn
  • Lê Thị Tuyết Nhi
  • Hoàng Thị Nhung
  • Nguyễn Thị Diễm Quyên
  • Trần Minh Quyên     
  • Vũ Thúy Quỳnh
  • Đỗ Thị Minh Tâm     
  • Nguyễn Thanh Thanh
  • Thomas Iris Thanh
  • Trần Thị Thanh Thanh
  • Lê Ngọc Phương Thảo
  • Lê Đàm Hồng Thọ
  • Nguyễn Thị Bích Thùy
  • Nguyễn Thị Thanh Thùy
  • Bùi Thị Thanh Thủy
  • Huỳnh Thị Cẩm Tiên
  • Trần Thị Thùy Trâm
  • Nguyễn Hoàng Bảo Trân
  • Cao Thị Thiên Trang
  • Triệu Thiên Trang
  • Nguyễn Thị Quỳnh Trang
  • Huỳnh Đào Diễm Trinh
  • Trần Nhật Vy
  • Đặng Thị Yến
Ngày phát sóng Bán kết
26/12
Ngày phát sóng Chung kết
31/12
Top 16 Top 10 Top 5
  • Đặng Trần Ngọc     
  • Thomas Iris Thanh
  • Nguyễn Thị Bích Thùy
  • Bùi Thị Thanh Thủy
  • Nguyễn Thị Quỳnh Trang
  • Huỳnh Đào Diễm Trinh
  • Phan Lê Hoàng An
  • Đậu Hải Minh Anh     
  • Kiều Thị Thúy Hằng
  • Phạm Thu Huyền
  • Lê Thị Tuyết Nhi     

Xếp lớp tại Trạm Tôi Luyện[sửa | sửa mã nguồn]

Thí sinh SBD Tập 2 Tập 3 Tập 5 Tập 6 Tập 7 Tập 8 Tập 9
Phan Lê Hoàng An 382 A B B B C B Top 38
Đậu Hải Minh Anh 686 A B B A A A
Huỳnh Ngọc Lan Anh 375 A B B C B A
Trương Thanh Diễm 080 B A B A B B
Kiều Thị Thúy Hằng 575 B A A C B A
Bùi Thị Xuân Hạnh 579 C A A C A A
Trần Thị Thu Hiền 799 C B B A B B
Phạm Thu Huyền 182 B B B A B B
Trần Thu Huyền 188 A B B A B B
Nguyễn Thị Ngọc Khánh 586 B B C B C B
Nguyễn Thị Lan 097 B B B B B B
Quách Thị Lệ 475 B B C C C B
Phạm Thị Hằng Nga 797 B B B B B B
Đặng Trần Ngọc 686 A B B C A A
Ngô Bảo Ngọc 678 A A A A A A
Đặng Tú Nhàn 178 C B B C Cứu
Lê Thị Tuyết Nhi 692 A B B B B B
Hoàng Thị Nhung 676 A A A C A A
Nguyễn Thị Diễm Quyên 091 B B B A A A
Trần Minh Quyên 181 C B A B B A
Vũ Thúy Quỳnh 696 C A A A B A
Nguyễn Thanh Thanh 088 B B A A A A
Thomas Iris Thanh 488 B B B A A A
Trần Thị Thanh Thanh 578 B B B C B B
Lê Ngọc Phương Thảo 100 B B B C A A
Lê Đàm Hồng Thọ 777 B C C C C B
Nguyễn Thị Bích Thùy 800 C B B B A A
Nguyễn Thị Thanh Thùy 195 A B B C B B
Bùi Thị Thanh Thủy 288 A A B A B B
Huỳnh Thị Cẩm Tiên 793 A A A C A A
Trần Thị Thùy Trâm 289 A B A C B A
Nguyễn Hoàng Bảo Trân 593 B B B C B B
Cao Thị Thiên Trang 789 A B A A B A
Triệu Thiên Trang 596 A B B C Cứu
Nguyễn Thị Quỳnh Trang 292 A B B B B B
Huỳnh Đào Diễm Trinh 086 B A A B B A
Trần Nhật Vy 185 B C C B B B
Đặng Thị Yến 095 B B B C B B
Đỗ Thị Minh Tâm 099 B A A C B A Bỏ cuộc
Lý Thị Linh 488 B B C C C Cứu Bỏ cuộc
Lương Thị Trúc Hà 700 B C B B B B Loại
Hồ Nguyễn Ngọc Như 092 B C B B A A Loại
Đỗ Thị Cẩm Tiên 795 B B B B C B Loại
Huỳnh Nguyễn Thanh Trúc 279 B B B C Cứu Loại
Đặng Lâm Giang Anh 175 C B C Cứu Loại
Nguyễn Thị Thanh Thủy 591 B C B C C
Võ Thị Thuỷ Tiên 094 B B B C C
Lê Huỳnh Thảo Uyên 077 C B B C C
Lê Thị Ngọc Bích 576 B B B C C
Phạm Mỹ Duyên 590 B B B C
Bùi Hạnh Nguyên 089 B B B C
Đàng Thị Kim Lệ 293 A C C
Hoàng Thị Vân Anh 176 C B C
Lê Thị Thanh Ngân 287 B C C
Nguyễn Thị Thanh Vân 783 B C C
Lê Huỳnh Ni 487 B C
Lê Thị Yến Ngọc 079 C C
Nguyễn Thị Hồng Mỹ 592 C
Hồ Nguyễn Kiều Oanh 581 C
     Thí sinh chiến thắng thử thách tiến thẳng vào Trạm A.
     Thí sinh chiến thắng thử thách chính.
     Thí sinh vào vòng thách đấu nhưng không bị loại hoặc chuyển trạm.
     Thí sinh tiến thẳng vào Trạm C vì vắng mặt.
     Thí sinh ban đầu bị loại nhưng được cứu.
     Thí sinh bị loại khỏi cuộc thi.
     Thí sinh rút khỏi cuộc thi.
     Á hậu Hoàn vũ Việt Nam 2023.
     Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam 2023.

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]