Tập tin:BSicon WASSER.svg
Kích thước bản xem trước PNG này của tập tin SVG: 500×500 điểm ảnh. Độ phân giải khác: 240×240 điểm ảnh | 480×480 điểm ảnh | 768×768 điểm ảnh | 1.024×1.024 điểm ảnh | 2.048×2.048 điểm ảnh.
Tập tin gốc (tập tin SVG, 500×500 điểm ảnh trên danh nghĩa, kích thước: 286 byte)
Lịch sử tập tin
Nhấn vào ngày/giờ để xem nội dung tập tin tại thời điểm đó.
Ngày/giờ | Hình xem trước | Kích cỡ | Thành viên | Miêu tả | |
---|---|---|---|---|---|
hiện tại | 20:40, ngày 16 tháng 6 năm 2020 | 500×500 (286 byte) | AlgaeGraphix | compacted code | |
18:57, ngày 20 tháng 3 năm 2017 | 500×500 (481 byte) | Kleeblatt187 | Reverted to version as of 18:30, 13 October 2014 (UTC) | ||
05:28, ngày 20 tháng 3 năm 2017 | 500×500 (954 byte) | PQ77wd | Reverted to version as of 20:59, 2 December 2008 (UTC) | ||
18:30, ngày 13 tháng 10 năm 2014 | 500×500 (481 byte) | Akiry | UTF-8, title | ||
21:17, ngày 2 tháng 12 năm 2008 | 500×500 (498 byte) | Axpde | all icons without any modifying character are supposed to run straight, not across! | ||
20:59, ngày 2 tháng 12 năm 2008 | 500×500 (954 byte) | Javitomad | Reverted to version as of 11:04, 15 February 2008 | ||
17:47, ngày 1 tháng 12 năm 2008 | 500×500 (498 byte) | Axpde | new rendered version with exact changeover, attention: naming was wrong!! | ||
11:04, ngày 15 tháng 2 năm 2008 | 500×500 (954 byte) | Peterwhy | remove non-visible white triangles; translate blue curve instead of using 'viewbox=' | ||
17:26, ngày 20 tháng 7 năm 2007 | 500×500 (1 kB) | Dream out loud | {{Information |Description='''Deutsch:''' Wasserfläche<br>'''English:''' Water surface |Source=Self-made (based on Image:BSicon WBRÜCKE.svg) |Date=2007-07-20 |Author= Dream out loud }} [[Category:Icons for railway description |
Trang sử dụng tập tin
Có 17 trang tại Wikipedia tiếng Việt có liên kết đến tập tin (không hiển thị trang ở các dự án khác):
- Sông Nga (California)
- Tuyến Bundang
- Tuyến Donghae
- Tuyến Gyeongbu
- Tuyến Gyeongchun
- Tuyến Gyeonggang
- Tuyến Jungang
- Tuyến Pyongbu
- Tuyến Suin–Bundang
- Tuyến U
- Tàu điện ngầm Busan tuyến 2
- Tàu điện ngầm Seoul tuyến 6
- Tàu điện ngầm Seoul tuyến 7
- Đường cao tốc Jungang
- Đường sắt Bắc Kinh – Quảng Châu
- Bản mẫu:SeoulMS Routes/Bundang
- Bản mẫu:Đường sắt Bắc Kinh-Quảng Châu
Sử dụng tập tin toàn cục
Những wiki sau đang sử dụng tập tin này:
- Trang sử dụng tại ar.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại as.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại bcl.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại be.wikipedia.org
- Баранавічы-Паўночныя
- Бастуны (станцыя)
- Беняконі (станцыя)
- Багушоўка (прыпыначны пункт)
- Бакуны (прыпыначны пункт)
- Брузгі (станцыя)
- Бухлічы (прыпыначны пункт)
- Воранава (прыпыначны пункт)
- Выгада (станцыя)
- Ганцавічы (станцыя)
- Гібулічы (прыпыначны пункт)
- Ганчары (прыпыначны пункт)
- Дварэц (прыпыначны пункт)
- Дзітва (прыпыначны пункт)
- Дзітрыкі (прыпыначны пункт)
- Дамашэвічы (раз’езд)
- Ёткішкі (прыпыначны пункт)
- Жалезніца (прыпыначны пункт)
- Журавінка (прыпыначны пункт, Лунінецкі раён)
- Капліца (прыпыначны пункт)
- Клішавічы (прыпыначны пункт)
- Клачкі (прыпыначны пункт)
- Казлякевічы (прыпыначны пункт)
- Каробчыцы (прыпыначны пункт)
- Куляні (прыпыначны пункт)
- Ліхачы (прыпыначны пункт)
- Лосева (прыпыначны пункт)
- Ласосна (станцыя)
- Любашава (прыпыначны пункт)
- Люшча (станцыя)
- Ляхавічы (станцыя)
- Мінойты (станцыя)
- Міцкевічы (станцыя)
- Маладзёжны (прыпыначны пункт, Ганцавіцкі раён)
- Моўчадзь (прыпыначны пункт)
- Мордзічы
- Немяйшчына
- Наваельня (станцыя)
- Перасельцы (прыпыначны пункт)
- Пецюны (прыпыначны пункт)
- Палескі Парк
- Парэчча (станцыя)
- Прыгарадны
- Прыпяць (станцыя)
- Раманоўшчына
- Рыбніца (прыпыначны пункт)
Xem thêm các trang toàn cục sử dụng tập tin này.