Tuyến Donghae

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tuyến Donghae
Thông tin chung
Tiếng địa phương동해선(東海線)
KiểuĐường sắt nặng, đường sắt chở khách
Đường sắt xuyên tỉnh
Tình trạngHoạt động
Vị tríGyeongsang Bắc
Ga đầuMoryang
Ga cuốiPohang
Nhà ga3
Hoạt động
Hoạt động2 tháng 4 năm 2015
Sở hữuCục quản lý đường sắt Hàn Quốc
Điều hànhKorail
Thông tin kỹ thuật
Chiều dài tuyến35,1 km (21,8 mi)
Số đoàn tàuSong ray
Khổ đường sắt1.435 mm (4 ft 8 12 in) đường sắt khổ tiêu chuẩn
Bản đồ hành trình
Cho Gyeongbu HSR
Đường cao tốc Gyeongbu
Tuyến Jungang
0.0 Moryang (hộp tín hiệu)
Tuyến Donghae Nambu
24.8 Bujo (hộp tín hiệu)
Tuyến Donghae Nambu
Tuyến Donghae Nambu
35.1 Pohang
Đang xây dựng
Tuyến Donghae
Hangul
Hanja
Romaja quốc ngữDonghaeseon
McCune–ReischauerTonghaesŏn
Hán-ViệtĐông Hải tuyến

Tuyến Donghae là tuyến đường sắt nối Ga Moryang đến Ga PohangHàn Quốc. Nó sẽ kết nối Tuyến Donghae NambuTuyến Donghae Bukbu.

Dịch vụ[sửa | sửa mã nguồn]

KTX[sửa | sửa mã nguồn]

Theo kế hoạch dịch vụ tàu tốc hành KTX sẽ đi từ Seoul đến Pohang và Ulsan sau khi hoàn thành nâng cấp. Từ năm 2015, tàu KTX đi đến Pohang từ Seoul mất 1 tiếng 50 phút, cắt giảm 33 phút thời gian đi khi chuyển đổi tại Singyeongju.[1] Theo chiến lược của chính phủ từ năm 2010 đến 2020, toàn bộ tuyến có thể có dịch vụ KTX.[2]


Bản đồ tuyến[sửa | sửa mã nguồn]

Tuyến Donghae
Busan
0.0 Busanjin
Tuyến Uam (Hướng đi Ga Uam)
Tuyến Gyeongbu (Hướng đi Ga Seoul)→
2.1 Beomil
Tuyến Gaya, Tuyến Bujeon (Hướng đi Ga Gaya)→
4.6 Bujeon
Tuyến Uam
6.9 Geojehaemaji
7.9 Geoje, Chuyển tuyến Tuyến 3
8.6 Đại học Giáo dục Quốc gia Busan
Oncheoncheon
9.8 Dongnae
10.7 Allak
12.0 Busanwondong
13.0 Jaesong
14.0 Centum
15.4 BEXCO, Chuyển tuyến Tuyến 2
Hầm Jangsan
Hầm Haeundae
19.9 Sinhaeundae
Hầm Songjeong
Giao cắt Mipo
Giao cắt Cheongsapot
22.8 Songjeong
23.9 OSIRIA
29.6 Gijang
32.6 Ilgwang
37.9 Jwacheon
41.3 Wollae
Busan / Ulsan
44.2 Seosaeng
Hầm Mageun (Tuyến Donghae cũ)
Hang Jindong (Tuyến Donghae cũ)
Tuyến Onsan
52.7 Namchang
Oegosan
Onsan
Mangyang
Hoeyagang
Tuyến tân cảng Ulsan (Tuyến nhánh)
62.0 Deokha
64.5 Gaeunpo
Tuyến tân cảng Ulsan, Tuyến Jangsaengpo
69.3 Taehwagang
Taehwagang
Byeongyeong
72.7 Hyomun
78.9 Hogye
Bugulsan
Hầm Songjeong (Ulsan)
Ulsan / Gyeongju-si
86.1 Mohwa
89.8 Oedong
90.0 Ipsil
Hầm Ipsil
Đường cao tốc Donghae
93.9 Jukdong
Hầm Nangcheon
Đường sắt cao tốc Gyeongbu (Hướng đi Ga Busan)→
98.0 Bulguksa
Hầm Naenam
Hầm Nogok 1,2,3,4
102.5 Dongbang
Hầm Hwasil 1,2
Hầm Hwacheon 1
110.3 Gyeongju
Hầm Hwacheon 2
Tuyến kết nối Geoncheon
Đường sắt cao tốc Gyeonbu (Hướng đi Ga Dongdaegu)→
114.7 Hộp tín hiệu Moryang (Tuyến Jungang→)
Seogyeongju
(Hyeongsangang) Tuyến tam giác Geumjang
122.9 Nawon
117.8 Cheongnyeong
120.5 Sabang
133.7 Angang
129.2 Yangjadong
132.1
139.5
Hộp tín hiệu Bujo
138.5 Hyoja
Tuyến Goedong (Hướng đi Ga Goedong)
Ga Goedong / Yanghakdong
141.6
149.7
Pohang
Heunghae-eup
Tuyến Cảng Vịnh Yeongil
165.0 Wolpo (Cheongha-myeon)
174.1 Jangsa
181.7 Ganggu
188.3 Yeongdeok

Ga[sửa | sửa mã nguồn]

Số ga Tên ga K S T I M Chuyển tuyến Khoảng cách ga (km) Tổng khoảng cách (km) Vị trí
Tiếng Anh Hangul Hanja
Busanjin 부산진 釜山鎭 Phần
không
hoạt
động
Phần
không
hoạt
động
Phần
không
hoạt
động
Phần
không
hoạt
động
Phần
không
hoạt
động
Tuyến Gyeongbu 0.0 0.0 Busan Dong-gu
Beomil 범일 凡一 Tuyến Gaya 2.1 2.1 Busanjin-gu
K110 Bujeon 부전 釜田 Tuyến Bujeon
Đường sắt đô thị Bujeon-Masan
2.5 4.6
K111 Geojehaemaji 거제해맞이 巨堤해맞이 2.3 6.9 Yeonje-gu
K112 Geoje 거제 巨堤 (306) 1.0 7.9
K113 Đại học Giáo dục Quốc gia Busan 교대 敎大 (130) 0.7 8.6
K114 Dongnae 동래 東萊 1.2 9.8 Dongnae-gu
K115 Allak 안락 安樂 0.9 10.7
K116 Busanwondong 부산원동 釜山院洞 1.3 12.0
K117 Jaesong 재송 裁松 1.0 13.0 Haeundae-gu
K118 Centum 센텀 - 1.0 14.0
K119 BEXCO 벡스코 - (205) 1.4 15.4
K120 Sinhaeundae 신해운대 新海雲臺 4.5 19.9
K121 Songjeong 송정 松亭 Phần
không
hoạt
động
2.9 22.8
K122 OSIRIA 오시리아 - 1.1 23.9 Gijang-gun
K123 Gijang 기장 機張 5.7 29.6
K124 Ilgwang 일광 日光 3.0 32.6
K125 Jwacheon 좌천 佐川 5.1 37.7
K126 Wollae 월내 月內 3.5 41.2
K127 Seosaeng 서생 西生 2.6 43.8 Ulsan Ulju-gun
K128 Namchang 남창 南倉 Tuyến Onsan 8.4 52.2
K129 Mangyang 망양 望陽 4.4 56.6
K130 Deokha 덕하 德下 4.5 61.1
K131 Gaeunpo 개운포 開雲浦 2.4 63.5 Nam-gu
K132 Taehwagang 태화강 太和江 4.9 68.4
Bugulsan 북울산 北蔚山 Phần
không
hoạt
động
9.7 78.1 Buk-gu
Oedong 외동 外東 11.7 89.8 Gyeongsangbuk-do Gyeongju-si
Gyeongju 경주 慶州 Đường sắt cao tốc Gyeongbu 20.5 110.3
Moryang 모량 牟梁 Tuyến kết nối Geoncheon
Tuyến Jungang
4.4 114.7
Seogyeongju 서경주 西慶州 8.2 122.9
Angang 안강 安康 10.8 133.7
Bujo 부조 扶助 5.8 139.5
Pohang 포항 浦項 10.2 149.7 Pohang-si
Wolpo 월포 月浦 Phần
không
hoạt
động
Phần
không
hoạt
động
15.3 165.0
Jangsa 장사 長沙 9.1 174.1 Yeongdeok-gun
Ganggu 강구 江口 7.6 181.7
Yeongdeok 영덕 盈德 6.6 188.3

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ 2015년 포항~서울 2시간에 달린다 (bằng tiếng Hàn). JoongAng Ilbo. ngày 4 tháng 2 năm 2010. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2010.
  2. ^ “Bullet trains coming to a town near you by 2020”. JoongAng Daily. ngày 2 tháng 9 năm 2010. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2010.