Tuyến Honam

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tuyến Honam
Thông tin chung
Tiếng địa phương호남선(湖南線)
KiểuĐường sắt nặng, hành khách/chở hàng
Đường sắt khu vực, đường sắt nội thành
Tình trạngHoạt động
Vị tríDaejeon
Chungcheong Nam
Jeolla Bắc
Jeolla Nam
Gwangju
Ga đầuSân ga Daejeon
Ga cuốiMokpo
Nhà ga48
Hoạt động
Hoạt động1911-1914
Sở hữuCục quản lý đường sắt Hàn Quốc
Điều hànhKorail
Thông tin kỹ thuật
Chiều dài tuyến252,5 km (156,9 mi)
Số đoàn tàuRay đôi
Khổ đường sắt1.435 mm (4 ft 8 12 in) đường sắt khổ tiêu chuẩn
Bản đồ hành trình

Tuyến Gyeongbu
0.0 Sân ga Daejon
Tuyến Gyeongbu
Tuyến Daejeon
Quốc lộ 32
5.7 Seodaejeon
Quốc lộ 4
Quốc lộ 4
11.8 Gasuwon
Đường cao tốc vòng Daejeon Nam
17.3 Heukseong-ri
20.7 Wonjeong (1955–2006)
Daejeon
Gyeryong
Đường cao tốc nhánh Honam
25.4 Gyeryong
Quốc lộ 1
28.0 Sindo (1966–2006)
Gyeryong
Nonsan
34.7 Gaetaesa
39.6 Yeonsan
44.5 Buhwang
Quốc lộ 4
50.8 Nonsan
56.5 Chaehwa (1967–1974)
Tuyến Ganggyeong
Đường cao tốcHonam
57.5 Chaewoon (hộp tín hiệu)
Quốc lộ 23
60.7 Ganggyeong
Quốc lộ 23
Nonsan
Iksan
66.7 Yongdong
Quốc lộ 23
71.8 Hamyeol
75.4 Dasan (1967–2006)
81.2 Hwangdeung
Đường sắt cao tốc Honam Đang xây dựng
Quốc lộ 23
87.9 Iksan
Tuyến Janghang
Quốc lộ 27
Tuyến Jeolla
Quốc lộ 23
Đường sắt cao tốc Honam
Sông Mangyeong |
Iksan
Gimje
Quốc lộ 26
Quốc lộ 21
95.3 Buyong
98.5 Waryong
Đường sắt cao tốc Honam
105.6 Gimje
Gimje
Jeongeup
112.4 Gamgok
Quốc lộ 30
117.9 Sintaein
123.5 Chogang
Đường cao tốc Honam
Đường sắt cao tốc Honam
131.4 Jeongeup
Quốc lộ 29
Đường sắt cao tốc Honam
Quốc lộ 1
137.4 Cheonwon
141.6 Noryeong
Jeongeup
Jangseong
148.6 Baegyangsa
Đường cao tốc Honam
154.3 Sinheung-ri cho đến năm 2006
Đường cao tốc Gochang-Damyang
160.1 Anpyeong
Tuyến Jangseong (vận chuyển)
163.8 Jangseong
Quốc lộ 24
169.6 Okjeong (1959–2006)
Jangseong
Gwangju
174.7 Imgok
Đường sắt cao tốc Honam
181.2 Hanam
Cho Songjeong Bắc
Tuyến Gyeongjeon
Quốc lộ 22
185.7 Gwangju Songjeong
Gwangju
Naju
195.0 Noan từ năm 2001
Noan đến năm 2001
Quốc lộ 13
Quốc lộ 1
Cho Hóa chất LG
201.5 Naju
Quốc lộ 13
203.2 Yeongsanpo đến năm 2001
208.9 Dasi
212.1 Gomagwon từ năm 2001
Gomagwon đến năm 2001
Naju
Hampyeong
218.7 Hampyeong từ năm 2001
Quốc lộ 23
Hakkyo đến năm 2001
Hampyeong
Muan
226.3 Muan
230.3 Mongtan
234.9 Myeongsan đến năm 2001
241.2 Illo đến năm 2001
239.3 Illo
Quốc lộ 2
Tuyến Daebul
Muan
Mokpo
245.2
247.9
Imseong-ri
Đông Mokpo (1953–2003)
252.5 Mokpo
253.2 Bờ biển Mokpo
Tuyến Honam
Hangul
Hanja
Romaja quốc ngữHonam-seon
McCune–ReischauerHonam-sŏn
Hán-ViệtHồ Nam tuyến

Tuyến Honam là tuyến đường sắt chính phục vụ khu vực Honam (tỉnh Jeolla BắcJeolla Nam) ở Hàn Quốc. Tuyến này thường xuyên phục vụ chuyến tàu từ Seoul (thông qua Tuyến Gyeongbu) đến GwangjuMokpo.

Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]

Đường sắt Honam từ Seoul đến Mokpo được đề xuất vào năm 1896 bởi một công ty Pháp.[1] Sau khi chiến tranh Nga-Nhật xảy ra, vào tháng 5 năm 1904, Đế quốc Nhật Bản buộc Triều Tiên phải ký thỏa thuận cho phép quân đội Nhật Bản quản lý đường sắt, bao gồm cả quyền thu hồi đất.[1] Nhật Bản thu hồi nhiều ruộng đất màu mỡ ở Hồ Nam để lên kế hoạch xây dựng tuyến Honam.[1]

Công trình xây dựng được bắt đầu vào năm 1910.[1] Đoạn dài 39,9 km (24,8 mi) ở giữa Daejeon và Yeonsan được mở cửa vào tháng 7 năm 1911.[1] Tuyến được mở rộng đến Ganggyeong vào tháng 11 năm 1911, đến Iri (ngày nay là Iksan) vào tháng 3 năm 1912, đến Gimje vào tháng 10 năm 1912 và đếnJeongeup vào tháng 12 năm 1912.[1] Công trình tiếp tục được mở rộng đến hết tuyến, đoạn từ Mokpo đến Hakgyo (ngày nay là Hampyeong) mở cửa vào tháng 5 năm 1913; và mở rộng đến Naju vào tháng 7 năm 1913, đến Songjeong-ri (ngày nay là Gwangju•Songjeong) vào tháng 10 năm 1913, và cuối cùng là đến Jeongeup,[1] hoàn tất tuyến vào ngày 11 tháng 1 năm 1914.[2]

Nâng cấp[sửa | sửa mã nguồn]

Tuyến Honam được nâng cấp thành điện khí hóa và đường ray đôi với tốc độ cao hơn. Công trình xây dựng ray đôi được bắt đầu vào năm 1968.[3] Độ dài hiện tại của tuyến từ Daejeon đến Mokpo là 252,5 km (156,9 mi),[2] độ dài từ Seoul đến Mokpo là 407,6 km (253,3 mi).[4]

Dịch vụ[sửa | sửa mã nguồn]

Tuyến Honam dành cho tàu chở hàng, cũng như đi xuyên quốc gia Mugunghwa-ho, nội thành Saemaul-ho và tàu hành khách tốc độ cao KTX.

Tính đến tháng 10 năm 2010, thời gian tối thiểu đi từ Ga Yongsan ở Seoul đến Mokpo là 4 giờ 42 phút bằng Saemaul và 5 giờ 2 phút bằng Mugungwha. Trên tuyến Honam, từ Seodaejeon đến Mokpo, thời gian đi tối thiểu là 2 giờ 51 phút bằng Saemaul và mất 3 giờ 5 phút bằng Mugungwha.[5]

Ga[sửa | sửa mã nguồn]

●: Tất cả tàu dừng, ▲: Một số tàu dừng, |: Tất cả tàu đều đi qua.

Tên ga S K IS M IM Chuyển tuyến Khoảng
cách
Tổng
khoảng
cách
Vị trí
Tiếng Anh Hangul Hanja
Tuyến Gyeongbu Hướng đi Ga Yongsan
Daejeon jochajang 대전조차장 大田操車場 Qua
Đường
sắt
cao
tốc
Honam
Tuyến kết nối Daejeonbuk
Tuyến Gyeongbu
- 0.0 Daejeon Daedeok-gu
Seodaejeon 서대전 西大田 Tuyến Daejeon 5.7 5.7 Jung-gu
Gasuwon 가수원 佳水院 6.1 11.8 Seo-gu
Heukseok-ri 흑석리 黑石里 5.5 17.3
Gyeryong 계룡 鷄龍 8.1 25.4 Chungcheongnam-do Gyeryong-si
Gaetaesa 개태사 開泰寺 9.3 34.7 Nonsan-si
Yeonsan 연산 連山 4.9 39.6
Buhwang 부황 夫皇 4.9 44.5
Nonsan 논산 論山 6.3 50.8
Chaeun 채운 彩雲 Tuyến Ganggyeong 6.7 57.5
Ganggyeong 강경 江景 3.2 60.7
Yongdong 용동 龍東 6.0 66.7 Jeollabuk-do Iksan-si
Hamyeol 함열 咸悅 5.1 71.8
Hwangdeung 황등 黃登 9.4 81.2
- 연결선 (분기) - Đường sắt cao tốc Honam 3.7 84.9
Iksan 익산 益山 Tuyến Jeollla
Tuyến Janghang
3.0 87.9
- 연결선 (분기) - Qua
Đường
sắt
cao
tốc
Honam
Đường sắt cao tốc Honam 0.4 182.9
Buyong 부용 芙蓉 7.4 95.3 Gimje-si
Gimje 김제 金堤 7.1 105.6
Gamgok 감곡 甘谷 6.8 112.4 Jeongeup-si
Sintaein 신태인 新泰仁 5.5 117.9
- 연결선 (분기) - Đường sắt cao tốc Honam 6.9 130.4
Jeongeup 정읍 井邑 1.0 131.4
- 연결선 (분기) - Qua
Đường
sắt
cao
tốc
Honam
Đường sắt cao tốc Honam 1.0 132.4
Cheonwon 천원 川原 5.0 137.4
Noryeong 노령 蘆嶺 4.2 141.6
Baegyangsa 백양사 白羊寺 7.0 148.6 Jeollanam-do Jangseong-gun
Anpyeong 안평 安平 Tuyến Jangseonghwamul 11.5 160.1
Jangseong 장성 長城 3.7 163.8
Imgok 임곡 林谷 10.9 174.7 Gwangju Gwangsan-gu
Hanam 하남 河南 6.5 181.2
- 연결선 (분기) - Đường sắt cao tốc Honam 1.0 182.2
Buksongjeong 북송정 北松汀 북송정삼각선, 광주선 1.8 184.0
Gwangjusongjeong 광주송정 光州松汀 Tuyến Gwangju, Tuyến Gyeongjeon
Tàu điện ngầm Gwangju tuyến 1 (Ga Gwangju Songjeong)
1.7 185.7
Noan 노안 老安 9.3 195.0 Jeollanam-do Naju-si
Naju 나주 羅州 6.5 201.5
Dasi 다시 多侍 7.4 208.9
Gomagwon 고막원 古幕院 3.2 212.1
Hampyeong 함평 咸平 6.8 218.9 Hampyeong-gun
Muan 무안 務安 7.6 226.5 Muan-gun
Mongtan 몽탄 夢灘 3.8 230.3
Illo 일로 一老 Tuyến Daebul 9.6 239.9
Imseong-ri 임성리 任城里 5.3 245.2 Mokpo-si
Mokpo 목포 木浦 7.3 252.5

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b c d e f g “전라지방–교통∙통신체계의 발달” (PDF). Land Portal. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 22 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2010.
  2. ^ a b “경영원칙 > 경영공시 > 영업현황 > 영업거리현황”. Korail. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2010.
  3. ^ “Rail service to be upgraded this year”. JoongAng Daily. ngày 3 tháng 1 năm 2003. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2010.
  4. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên EffectofHSR2008
  5. ^ “Booking”. Korail. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2010.