Miyazaki Taisuke

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Taisuke Miyazaki)
Taisuke Miyazaki
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Taisuke Miyazaki
Ngày sinh 5 tháng 5, 1992 (32 tuổi)
Nơi sinh Kawagoe, Saitama, Nhật Bản
Chiều cao 1,68 m (5 ft 6 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Tochigi SC
Số áo 38
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2005–2010 Trẻ Omiya Ardija
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2010–2013 Omiya Ardija 1 (0)
2012Shonan Bellmare (mượn) 16 (1)
2014 Thespakusatsu Gunma 36 (2)
2015–2016 FC Machida Zelvia 23 (4)
2016Tochigi SC (mượn) 16 (2)
2017– Tochigi SC
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2017

Taisuke Miyazaki (宮崎 泰右, sinh ngày 5 tháng 5 năm 1992) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Tochigi SC.

Thống kê câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2017.[1][2]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản J. League Cup Tổng cộng
2010 Omiya Ardija J1 League 1 0 2 0 0 0 3 0
2011 0 0 0 0 0 0 0 0
2012 Shonan Bellmare J2 League 16 1 1 0 - 17 1
2013 Omiya Ardija J1 League 0 0 1 0 4 0 5 0
2014 Thespakusatsu Gunma J2 League 36 2 3 0 - 39 2
2015 FC Machida Zelvia J3 League 20 4 3 0 - 23 4
2016 J2 League 3 0 3 0
Tochigi SC J3 League 16 2 16 2
Tổng 92 9 10 0 4 0 106 2

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 245 out of 289)
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 255 out of 289)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]