Tanoue Yutaka

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Yutaka Tanoue
田上裕
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Yutaka Tanoue
Ngày sinh 12 tháng 1, 1986 (38 tuổi)
Nơi sinh Kagoshima, Nhật Bản
Chiều cao 1,78 m (5 ft 10 in)
Vị trí Tiền vệ, Hậu vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Kagoshima United FC
Số áo 33
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2001–2003 Trường Trung học Kagoshima Jōsei
2004–2007 Đại học Miyazaki Sangyo-keiei
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2008 FC Kariya 27 (1)
2009 FC Ryūkyū 20 (1)
2010–2013 FC Kagoshima 51 (26)
2014– Kagoshima United FC 75 (2)
Sự nghiệp quản lý
Năm Đội
2010–2012 FC Kagoshima (cầu thủ-huấn luyện viên)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018

Yutaka Tanoue (田上裕 Tanoue Yutaka?, sinh ngày 12 tháng 1 năm 1986 ở Kagoshima) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Kagoshima United FC.[1]

Thống kê câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[2][3]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản Tổng cộng
2008 FC Kariya JFL 27 1 27 1
2009 FC Ryūkyū 20 1 20 1
2010 FC Kagoshima KFA
2011 JRL (Kyushu) 17 12 2 1 19 13
2012 17 5 17 5
2013 17 9 17 9
2014 Kagoshima United FC JFL 20 0 2 0 22 0
2015 20 2 1 0 21 2
2016 J3 League 25 0 1 0 26 0
2017 10 0 0 0 10 0
Tổng cộng sự nghiệp 173 30 6 1 179 31

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2018.
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 253 out of 289)
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 275 out of 289)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]