Thành viên:Ltn12345/Danh sách các tập phim Grey's Anatomy

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Grey's Anatomy (tiếng Việt: Ca phẫu thuật của Grey) là một bộ phim truyền hình dài tập về y khoa của Mỹ, công chiếu lần đầu trên kênh ABC vào ngày 27 tháng 3 năm 2005.[1] Loạt phim xoay quanh cuộc sống của các thực tập sinh, nội trú và bác sĩ phẫu thuật, khi họ theo đuổi con đường y khoa trong khi cố gắng duy trì cuộc sống cá nhân. Tiêu đề bộ phim là một cách chơi chữ với Gray's Anatomy, một cuốn sách giáo khoa về giải phẫu cơ thể người được viết bởi Henry Gray. Mặc dù bối cảnh trong phim đặt ở Seattle tại bệnh viện giả tưởng Grey-Sloan Memorial (tên trước đây là Seattle Grace-Mercy West), nó chủ yếu được quay tại Los Angeles, California. Bộ phim ban đầu được đặt tên là Complications, một sự ám chỉ tới các trình tự thủ thuật phức tạp trong y khoa cũng như cuộc sống cá nhân của dàn nhân vật chính.

Tính đến ngày 8 tháng 5 năm 2021, loạt phim đã phát sóng được 17 mùa với 377 tập, bao gồm năm tập đặc biệt.


Tổng quan[sửa | sửa mã nguồn]

MùaTậpPhát sóng gốcRankRating
Phát sóng lần đầuPhát sóng lần cuối
1927 tháng 3 năm 2005 (2005-03-27)22 tháng 5 năm 2005 (2005-05-22)811.6
22725 tháng 9 năm 2005 (2005-09-25)15 tháng 5 năm 2006 (2006-05-15)512.5
32521 tháng 9 năm 2006 (2006-09-21)17 tháng 5 năm 2007 (2007-05-17)712.1
41727 tháng 9 năm 2007 (2007-09-27)22 tháng 5 năm 2008 (2008-05-22)910.4
52425 tháng 9 năm 2008 (2008-09-25)14 tháng 5 năm 2009 (2009-05-14)109.6
62424 tháng 9 năm 2009 (2009-09-24)20 tháng 5 năm 2010 (2010-05-20)119.0
72223 tháng 9 năm 2010 (2010-09-23)19 tháng 5 năm 2011 (2011-05-19)177.5
82422 tháng 9 năm 2011 (2011-09-22)17 tháng 5 năm 2012 (2012-05-17)217.6
92427 tháng 9 năm 2012 (2012-09-27)16 tháng 5 năm 2013 (2013-05-16)187.7
102426 tháng 9 năm 2013 (2013-09-26)15 tháng 5 năm 2014 (2014-05-15)118.5
112525 tháng 9 năm 2014 (2014-09-25)14 tháng 5 năm 2015 (2015-05-14)177.8
122424 tháng 9 năm 2015 (2015-09-24)19 tháng 5 năm 2016 (2016-05-19)117.9
132422 tháng 9 năm 2016 (2016-09-22)18 tháng 5 năm 2017 (2017-05-18)167.3
142428 tháng 9 năm 2017 (2017-09-28)17 tháng 5 năm 2018 (2018-05-17)127.1
152527 tháng 9 năm 2018 (2018-09-27)16 tháng 5 năm 2019 (2019-05-16)206.5
162126 tháng 9 năm 2019 (2019-09-26)9 tháng 4 năm 2020 (2020-04-09)22TBA
1717[2]12 tháng 11 năm 2020 (2020-11-12)3 tháng 6 năm 2021 (2021-06-03)TBATBA

Các tập[sửa | sửa mã nguồn]

Mùa 1 (2005)[sửa | sửa mã nguồn]

TT.
tổng thể
TT. trong
mùa phim
Tiêu đềĐạo diễnBiên kịchNgày phát hành gốc
sản xuất
Người xem tại U.S.
(triệu)
11"A Hard Day's Night"Peter HortonShonda Rhimes27 tháng 3 năm 2005 (2005-03-27)10116.25[3]
22"The First Cut Is the Deepest"Peter HortonShonda Rhimes3 tháng 4 năm 2005 (2005-04-03)10217.71[4]
33"Winning a Battle, Losing the War"Tony GoldwynShonda Rhimes10 tháng 4 năm 2005 (2005-04-10)10317.99[5]
44"No Man's Land"Adam DavidsonJames D. Parriott17 tháng 4 năm 2005 (2005-04-17)10419.18[6]
55"Shake Your Groove Thing"John David ColesAnn Hamilton24 tháng 4 năm 2005 (2005-04-24)10517.90[7]
66"If Tomorrow Never Comes"Scott BrazilKrista Vernoff1 tháng 5 năm 2005 (2005-05-01)10617.88[8]
77"The Self-Destruct Button"Darnell MartinKip Koenig8 tháng 5 năm 2005 (2005-05-08)10718.86[9]
88"Save Me"Sarah Pia AndersonMimi Schmir15 tháng 5 năm 2005 (2005-05-15)10818.33[10]
99"Who's Zoomin' Who?"Wendey StanzlerGabrielle Stanton & Harry Werksman, Jr.22 tháng 5 năm 2005 (2005-05-22)10922.22[11]

Mùa 2 (2005–06)[sửa | sửa mã nguồn]

TT.
tổng thể
TT. trong
mùa phim
Tiêu đềĐạo diễnBiên kịchNgày phát hành gốc
sản xuất
Người xem tại U.S.
(triệu)
101"Raindrops Keep Falling on My Head"Peter HortonStacy McKee25 tháng 9 năm 2005 (2005-09-25)11018.98[12]
112"Enough Is Enough"[13]
"Enough Is Enough (No More Tears)"[14]
Peter HortonJames D. Parriott2 tháng 10 năm 2005 (2005-10-02)201[15]17.57[16]
123"Make Me Lose Control"Adam DavidsonKrista Vernoff9 tháng 10 năm 2005 (2005-10-09)11118.12[17]
134"Deny, Deny, Deny"Wendey StanzlerZoanne Clack16 tháng 10 năm 2005 (2005-10-16)11218.28[18]
145"Bring the Pain"Mark TinkerShonda Rhimes23 tháng 10 năm 2005 (2005-10-23)11318.00[19]
156"Into You Like a Train"Jeff MelmanKrista Vernoff30 tháng 10 năm 2005 (2005-10-30)20216.67[20]
167"Something to Talk About"Adam DavidsonStacy McKee6 tháng 11 năm 2005 (2005-11-06)20318.13[21]
178"Let It Be"Lesli Linka GlatterMimi Schmir13 tháng 11 năm 2005 (2005-11-13)20419.74[22]
189"Thanks for the Memories"Michael DinnerShonda Rhimes20 tháng 11 năm 2005 (2005-11-20)20520.33[23]
1910"Much too Much"Wendey StanzlerGabrielle Stanton & Harry Werksman, Jr.27 tháng 11 năm 2005 (2005-11-27)20619.59[24]
2011"Owner of a Lonely Heart"Daniel MinahanMark Wilding4 tháng 12 năm 2005 (2005-12-04)20720.59[25]
2112"Grandma Got Run Over by a Reindeer"Peter HortonKrista Vernoff11 tháng 12 năm 2005 (2005-12-11)20815.70[26]
2213"Begin the Begin"Jessica YuKip Koenig15 tháng 1 năm 2006 (2006-01-15)20918.97[27]
2314"Tell Me Sweet Little Lies"Adam DavidsonTony Phelan & Joan Rater22 tháng 1 năm 2006 (2006-01-22)21021.04[28]
2415"Break on Through"David PaymerZoanne Clack29 tháng 1 năm 2006 (2006-01-29)21118.44[29]
2516"It's the End of the World"Peter HortonShonda Rhimes5 tháng 2 năm 2006 (2006-02-05)21237.88[30]
2617"As We Know It"Peter HortonShonda Rhimes12 tháng 2 năm 2006 (2006-02-12)21325.42[31]
2718"Yesterday"Rob CornCốt truyện : Mimi Schmir
Kịch bản : Krista Vernoff
19 tháng 2 năm 2006 (2006-02-19)21424.36[32]
2819"What Have I Done to Deserve This?"Wendey StanzlerStacy McKee26 tháng 2 năm 2006 (2006-02-26)21524.76[33]
2920"Band-Aid Covers the Bullet Hole"Julie Anne RobinsonGabrielle Stanton & Harry Werksman, Jr.12 tháng 3 năm 2006 (2006-03-12)21622.51[34]
3021"Superstition"Tricia BrockJames D. Parriott19 tháng 3 năm 2006 (2006-03-19)21721.13[35]
3122"The Name of the Game"Seith MannBlythe Robe2 tháng 4 năm 2006 (2006-04-02)21822.35[36]
3223"Blues for Sister Someone"Jeff MelmanElizabeth Klaviter30 tháng 4 năm 2006 (2006-04-30)21920.76[37]
3324"Damage Case"Tony GoldwynMimi Schmir7 tháng 5 năm 2006 (2006-05-07)22021.99[38]
3425"17 Seconds"Daniel MinahanMark Wilding14 tháng 5 năm 2006 (2006-05-14)22122.60[39]
3526"Deterioration of the Fight or Flight Response"Rob CornTony Phelan & Joan Rater15 tháng 5 năm 2006 (2006-05-15)22222.50[40]
3627"Losing My Religion"Mark TinkerShonda Rhimes15 tháng 5 năm 2006 (2006-05-15)22322.50[40]

Mùa 3 (2006–07)[sửa | sửa mã nguồn]

TT.
tổng thể
TT. trong
mùa phim
Tiêu đềĐạo diễnBiên kịchNgày phát hành gốc
sản xuất
Người xem tại U.S.
(triệu)
371"Time Has Come Today"Daniel MinahanShonda Rhimes21 tháng 9 năm 2006 (2006-09-21)30125.41[41]
382"I Am a Tree"Jeff MelmanKrista Vernoff28 tháng 9 năm 2006 (2006-09-28)30223.48[42]
393"Sometimes a Fantasy"Adam ArkinDebora Cahn5 tháng 10 năm 2006 (2006-10-05)30322.80[43]
404"What I Am"Dan LernerAllan Heinberg12 tháng 10 năm 2006 (2006-10-12)30422.88[44]
415"Oh, the Guilt"Jeff MelmanZoanne Clack & Tony Phelan & Joan Rater19 tháng 10 năm 2006 (2006-10-19)30522.05[45]
426"Let the Angels Commit"Jessica YuStacy McKee2 tháng 11 năm 2006 (2006-11-02)30621.02[46]
437"Where the Boys Are"Daniel MinahanMark Wilding9 tháng 11 năm 2006 (2006-11-09)30720.65[47]
448"Staring at the Sun"Jeff MelmanGabrielle Stanton & Harry Werksman, Jr.16 tháng 11 năm 2006 (2006-11-16)30820.92[48]
459"From a Whisper to a Scream"Julie Anne RobinsonKip Koenig23 tháng 11 năm 2006 (2006-11-23)30918.51[49]
4610"Don't Stand So Close to Me"Seith MannCarolina Paiz30 tháng 11 năm 2006 (2006-11-30)31024.01[50]
4711"Six Days (Part 1)"Greg YaitanesKrista Vernoff11 tháng 1 năm 2007 (2007-01-11)31123.03[51]
4812"Six Days (Part 2)"Greg YaitanesKrista Vernoff18 tháng 1 năm 2007 (2007-01-18)31221.94[52]
4913"Great Expectations"Michael GrossmanEric Buchman25 tháng 1 năm 2007 (2007-01-25)31321.50[53]
5014"Wishin' and Hopin'"Julie Anne RobinsonTony Phelan & Joan Rater1 tháng 2 năm 2007 (2007-02-01)31424.18[54]
5115"Walk on Water"Rob CornShonda Rhimes8 tháng 2 năm 2007 (2007-02-08)31525.20[55]
5216"Drowning on Dry Land"Rob CornShonda Rhimes15 tháng 2 năm 2007 (2007-02-15)31625.76[56]
5317"Some Kind of Miracle"Adam ArkinShonda Rhimes & Marti Noxon22 tháng 2 năm 2007 (2007-02-22)31727.39[57]
5418"Scars and Souvenirs"James FrawleyDebora Cahn15 tháng 3 năm 2007 (2007-03-15)31822.68[58]
5519"My Favorite Mistake"Tamra DavisChris Van Dusen22 tháng 3 năm 2007 (2007-03-22)31922.30[59]
5620"Time After Time"Christopher MisianoStacy McKee19 tháng 4 năm 2007 (2007-04-19)32021.12[60]
5721"Desire"Tom VericaMark Wilding26 tháng 4 năm 2007 (2007-04-26)32120.08[61]
58
59
22
23
"The Other Side of This Life"Michael GrossmanShonda Rhimes3 tháng 5 năm 2007 (2007-05-03)322
323
21.23[62]
6024"Testing 1-2-3"Christopher MisianoAllan Heinberg10 tháng 5 năm 2007 (2007-05-10)32419.58[63]
6125"Didn't We Almost Have It All?"Rob CornTony Phelan & Joan Rater17 tháng 5 năm 2007 (2007-05-17)32522.57[64]

Mùa 4 (2007–08)[sửa | sửa mã nguồn]

TT.
tổng thể
TT. trong
mùa phim
Tiêu đềĐạo diễnBiên kịchNgày phát hành gốc
sản xuất
Người xem tại U.S.
(triệu)
621"A Change Is Gonna Come"Rob CornShonda Rhimes27 tháng 9 năm 2007 (2007-09-27)40120.93[65]
632"Love/Addiction"James FrawleyDebora Cahn4 tháng 10 năm 2007 (2007-10-04)40218.51[66]
643"Let the Truth Sting"Daniel MinahanMark Wilding11 tháng 10 năm 2007 (2007-10-11)40319.04[67]
654"The Heart of the Matter"Randall ZiskAllan Heinberg18 tháng 10 năm 2007 (2007-10-18)40418.04[68]
665"Haunt You Every Day"Bethany RooneyKrista Vernoff25 tháng 10 năm 2007 (2007-10-25)40518.17[69]
676"Kung Fu Fighting"Tom VericaStacy McKee1 tháng 11 năm 2007 (2007-11-01)40619.31[70]
687"Physical Attraction, Chemical Reaction"Jeff MelmanTony Phelan & Joan Rater8 tháng 11 năm 2007 (2007-11-08)40719.50[71]
698"Forever Young"Rob CornMark Wilding15 tháng 11 năm 2007 (2007-11-15)40819.61[72]
709"Crash Into Me (Part 1)"Michael GrossmanShonda Rhimes & Krista Vernoff22 tháng 11 năm 2007 (2007-11-22)40914.11[73]
7110"Crash Into Me (Part 2)"Jessica YuShonda Rhimes & Krista Vernoff6 tháng 12 năm 2007 (2007-12-06)41017.78[74]
7211"Lay Your Hands on Me"John TerleskyAllan Heinberg10 tháng 1 năm 2008 (2008-01-10)41117.68[75]
7312"Where the Wild Things Are"Rob CornZoanne Clack24 tháng 4 năm 2008 (2008-04-24)41216.37[76]
7413"Piece of My Heart"Mark TinkerStacy McKee1 tháng 5 năm 2008 (2008-05-01)41315.31[77]
7514"The Becoming"Julie Anne RobinsonTony Phelan & Joan Rater8 tháng 5 năm 2008 (2008-05-08)41416.03[78]
7615"Losing My Mind"James FrawleyDebora Cahn15 tháng 5 năm 2008 (2008-05-15)41515.55[79]
77
78
16
17
"Freedom"Rob CornShonda Rhimes22 tháng 5 năm 2008 (2008-05-22)416
417
18.09[80]
  1. ^ Rhodes, Joe (14 tháng 4 năm 2005). “Thriving Ratings for a New Patient on ABC”. The New York Times. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2009.
  2. ^ Aurthur, Kate (10 tháng 3 năm 2021). 'Grey's Anatomy' Boss Krista Vernoff on Show's Uncertain Future: 'It's a Source of Frustration'. Variety.
  3. ^ “Weekly Program Rankings”. Medianet. American Broadcasting Company. 29 tháng 3 năm 2005. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 12 năm 2008.
  4. ^ “Weekly Program Rankings”. Medianet. American Broadcasting Company. 5 tháng 4 năm 2005. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 12 năm 2008.
  5. ^ “Weekly Program Rankings”. Medianet. American Broadcasting Company. 12 tháng 4 năm 2005. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 12 năm 2008.
  6. ^ “Weekly Program Rankings”. Medianet. American Broadcasting Company. 19 tháng 4 năm 2005. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 7 năm 2013.
  7. ^ “Weekly Program Rankings”. Medianet. American Broadcasting Company. 26 tháng 4 năm 2005. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 12 năm 2008.
  8. ^ “Weekly Program Rankings”. Medianet. American Broadcasting Company. 3 tháng 5 năm 2005. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 7 năm 2013.
  9. ^ “Weekly Program Rankings”. Medianet. American Broadcasting Company. 10 tháng 5 năm 2005. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 12 năm 2008.
  10. ^ “Weekly Program Rankings”. Medianet. American Broadcasting Company. 17 tháng 5 năm 2005. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 12 năm 2008.
  11. ^ “Weekly Program Rankings”. Medianet. American Broadcasting Company. 24 tháng 5 năm 2005. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 5 năm 2009.
  12. ^ “Weekly Program Rankings”. Medianet. American Broadcasting Company. 27 tháng 9 năm 2005. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 6 năm 2009. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2009.
  13. ^ “Grey's Anatomy”. Writers Guild of America West. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2021.
  14. ^ “Shows A-Z - grey's anatomy on abc”. The Futon Critic. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2021.
  15. ^ “Grey Matter”. greyswriters.com. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 5 năm 2009. Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2020.
  16. ^ “Weekly Program Rankings”. Medianet. American Broadcasting Company. 4 tháng 10 năm 2005. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2009.
  17. ^ “Weekly Program Rankings”. Medianet. American Broadcasting Company. 11 tháng 10 năm 2005. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 5 năm 2010. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2009.
  18. ^ “Weekly Program Rankings”. Medianet. American Broadcasting Company. 18 tháng 10 năm 2005. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 5 năm 2010. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2009.
  19. ^ “Weekly Program Rankings”. Medianet. American Broadcasting Company. 25 tháng 10 năm 2005. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 5 năm 2010. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2009.
  20. ^ “Weekly Program Rankings”. Medianet. American Broadcasting Company. 1 tháng 11 năm 2005. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2009.
  21. ^ “Weekly Program Rankings”. Medianet. American Broadcasting Company. 8 tháng 11 năm 2005. Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 12 năm 2008. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2009.
  22. ^ “Weekly Program Rankings”. Medianet. American Broadcasting Company. 15 tháng 11 năm 2005. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 5 năm 2010. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2009.
  23. ^ “Weekly Program Rankings”. Medianet. American Broadcasting Company. 22 tháng 11 năm 2005. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 5 năm 2010. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2009.
  24. ^ “Weekly Program Rankings”. Medianet. American Broadcasting Company. 29 tháng 11 năm 2005. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 5 năm 2010. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2009.
  25. ^ “Weekly Program Rankings”. Medianet. American Broadcasting Company. 6 tháng 12 năm 2005. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2009.
  26. ^ “Weekly Program Rankings”. Medianet. American Broadcasting Company. 13 tháng 12 năm 2005. Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 12 năm 2008. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2009.
  27. ^ “Weekly Program Rankings”. Medianet. American Broadcasting Company. 18 tháng 1 năm 2006. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 5 năm 2010. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2009.
  28. ^ “Weekly Program Rankings”. Medianet. American Broadcasting Company. 24 tháng 1 năm 2006. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 5 năm 2010. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2009.
  29. ^ “Weekly Program Rankings”. Medianet. American Broadcasting Company. 31 tháng 1 năm 2006. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2009.
  30. ^ “Weekly Program Rankings”. Medianet. American Broadcasting Company. 7 tháng 2 năm 2006. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2009.
  31. ^ “Weekly Program Rankings”. Medianet. American Broadcasting Company. 14 tháng 2 năm 2006. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 5 năm 2010. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2009.
  32. ^ “Weekly Program Rankings”. Medianet. American Broadcasting Company. 22 tháng 2 năm 2006. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 5 năm 2010. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2009.
  33. ^ “Weekly Program Rankings”. Medianet. American Broadcasting Company. 28 tháng 2 năm 2006. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2009.
  34. ^ “Weekly Program Rankings”. Medianet. American Broadcasting Company. 14 tháng 3 năm 2006. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2009.
  35. ^ “Weekly Program Rankings”. Medianet. American Broadcasting Company. 21 tháng 3 năm 2006. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2009.
  36. ^ “Weekly Program Rankings”. Medianet. American Broadcasting Company. 4 tháng 4 năm 2006. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 5 năm 2010. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2009.
  37. ^ “Weekly Program Rankings”. Medianet. American Broadcasting Company. 2 tháng 5 năm 2006. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 6 năm 2009. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2009.
  38. ^ “Weekly Program Rankings”. Medianet. American Broadcasting Company. 9 tháng 5 năm 2006. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 6 năm 2009. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2009.
  39. ^ “Weekly Program Rankings”. Medianet. American Broadcasting Company. 16 tháng 5 năm 2006. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 5 năm 2010. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2009.
  40. ^ a b “Weekly Program Rankings”. Medianet. American Broadcasting Company. 23 tháng 5 năm 2006. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2009.
  41. ^ “Weekly Program Rankings”. Medianet. American Broadcasting Company. 26 tháng 9 năm 2006. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2012.
  42. ^ “Weekly Program Rankings”. Medianet. American Broadcasting Company. 3 tháng 10 năm 2006. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2012.
  43. ^ “Weekly Program Rankings”. Medianet. American Broadcasting Company. 10 tháng 10 năm 2006. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 9 năm 2010. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2012.
  44. ^ “Weekly Program Rankings”. Medianet. American Broadcasting Company. 17 tháng 10 năm 2006. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2012.
  45. ^ “Weekly Program Rankings”. Medianet. American Broadcasting Company. 24 tháng 10 năm 2006. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2012.
  46. ^ “Weekly Program Rankings”. Medianet. American Broadcasting Company. 7 tháng 11 năm 2006. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2012.
  47. ^ “Weekly Program Rankings”. Medianet. American Broadcasting Company. 14 tháng 11 năm 2006. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2012.
  48. ^ “Weekly Program Rankings”. Medianet. American Broadcasting Company. 21 tháng 11 năm 2006. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2012.
  49. ^ “Weekly Program Rankings”. Medianet. American Broadcasting Company. 28 tháng 11 năm 2006. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 11 năm 2014. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2012.
  50. ^ “Weekly Program Rankings”. Medianet. American Broadcasting Company. 5 tháng 12 năm 2006. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2012.
  51. ^ “Weekly Program Rankings”. Medianet. American Broadcasting Company. 17 tháng 1 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 9 năm 2010. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2012.
  52. ^ “Weekly Program Rankings”. Medianet. American Broadcasting Company. 23 tháng 1 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 9 năm 2010. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2012.
  53. ^ “Weekly Program Rankings”. Medianet. American Broadcasting Company. 30 tháng 1 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 9 năm 2010. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2012.
  54. ^ “Weekly Program Rankings”. Medianet. American Broadcasting Company. 6 tháng 2 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2012.
  55. ^ “Weekly Program Rankings”. Medianet. American Broadcasting Company. 13 tháng 2 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 5 năm 2010. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2012.
  56. ^ “Weekly Program Rankings”. Medianet. American Broadcasting Company. 21 tháng 2 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2012.
  57. ^ “Weekly Program Rankings”. Medianet. American Broadcasting Company. 27 tháng 2 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2012.
  58. ^ “Weekly Program Rankings”. Medianet. American Broadcasting Company. 20 tháng 3 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 9 năm 2010. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2012.
  59. ^ “Weekly Program Rankings”. Medianet. American Broadcasting Company. 27 tháng 3 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 9 năm 2010. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2012.
  60. ^ “Weekly Program Rankings”. Medianet. American Broadcasting Company. 24 tháng 4 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2012.
  61. ^ “Weekly Program Rankings”. Medianet. American Broadcasting Company. 1 tháng 5 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2012.
  62. ^ “Weekly Program Rankings”. Medianet. American Broadcasting Company. 8 tháng 5 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2012.
  63. ^ “Weekly Program Rankings”. Medianet. American Broadcasting Company. 15 tháng 5 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2012.
  64. ^ “Weekly Program Rankings”. Medianet. American Broadcasting Company. 22 tháng 5 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 5 năm 2010. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2012.
  65. ^ “Weekly Program Rankings”. Medianet. American Broadcasting Company. 2 tháng 10 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2012.
  66. ^ “Weekly Program Rankings”. Medianet. American Broadcasting Company. 9 tháng 10 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2012.
  67. ^ “Weekly Program Rankings”. Medianet. American Broadcasting Company. 16 tháng 10 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2012.
  68. ^ “Weekly Program Rankings”. Medianet. American Broadcasting Company. 23 tháng 10 năm 2007. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2012.
  69. ^ “Weekly Program Rankings”. Medianet. American Broadcasting Company. 30 tháng 10 năm 2007. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2012.
  70. ^ “Weekly Program Rankings”. Medianet. American Broadcasting Company. 6 tháng 11 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2012.
  71. ^ “Weekly Program Rankings”. Medianet. American Broadcasting Company. 13 tháng 11 năm 2007. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2012.
  72. ^ “Weekly Program Rankings”. Medianet. American Broadcasting Company. 20 tháng 11 năm 2007. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2012.
  73. ^ “Weekly Program Rankings”. Medianet. American Broadcasting Company. 27 tháng 11 năm 2007. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2012.
  74. ^ “Weekly Program Rankings”. Medianet. American Broadcasting Company. 11 tháng 12 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2012.
  75. ^ “Weekly Program Rankings”. Medianet. American Broadcasting Company. 15 tháng 1 năm 2008. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2012.
  76. ^ “Weekly Program Rankings”. Medianet. American Broadcasting Company. 29 tháng 4 năm 2008. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2012.
  77. ^ “Weekly Program Rankings”. Medianet. American Broadcasting Company. 6 tháng 5 năm 2008. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2012.
  78. ^ “Weekly Program Rankings”. Medianet. American Broadcasting Company. 13 tháng 5 năm 2008. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 4 năm 2009. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2012.
  79. ^ “Weekly Program Rankings”. Medianet. American Broadcasting Company. 20 tháng 5 năm 2008. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 3 năm 2009. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2012.
  80. ^ “Weekly Program Rankings”. Medianet. American Broadcasting Company. 28 tháng 5 năm 2008. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2012.