Thể dục dụng cụ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Thể dục dụng cụ
tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021
Địa điểmCung Thể thao Quần Ngựa
Vị tríHà Nội, Việt Nam
Ngày13-22 tháng 05 năm 2022
← 2019
2023 →

Thể dục dụng cụ là một trong những môn thể thao được tranh tài tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021Việt Nam, dự kiến sẽ được tổ chức từ ngày 13 đến 22 tháng 05 năm 2022 tại Cung Thể thao Quần Ngựa, Hà Nội.[1]

Địa điểm[sửa | sửa mã nguồn]

Thể dục dụng cụ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021 (Việt Nam)
Hà Nội
Cung Thể thao Quần Ngựa
Sức chứa: 5.500

Ngày thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

-Từ ngày từ 13/05/2022 đến 22/05/2022, cụ thể:

  • Thể dục dụng cụ nam: 13 - 16/05/2022
  • Thể dục dụng cụ nữ: 13 - 16/05/2022
  • Thể dục Nghệ thuật: 18 - 19/05/2022
  • Thể dục Aerobic: 21 - 22/05/2022

Nội dung thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Các môn Thể dục sẽ tổ chức thi đấu 21 nội dung. Bao gồm:

- Thể dục dụng cụ nam: 8 nội dung.

- Thể dục dụng cụ nữ: 6 nội dung.

- Thể dục nghệ thuật: 2 nội dung.

- Thể dục Arerobic: 5 nội dung.

  • Thể dục dụng cụ sẽ bao gồm mười bốn (14) nội dung: tám (8) nội dụng của nam và sáu (6) nội dung của nữ:
Sự kiện Nội dung Nam Nữ
1 Đồng đội
2 Toàn năng
3 Thể dục tự do
4 Ngựa vòng -
5 Vòng treo -
6 Nhảy chống
7 Xà kép -
8 Xà đơn -
9 Xà lệch -
10 Cầu thăng bằng -
  • Thể dục Nghệ thuật sẽ bao gồm hai (2) nội dung của nữ: Vô địch Toàn năng, Vô địch Nhóm
  • Thể dục Aerobic sẽ bao gồm năm (5) nội dung: Đơn nam, đơn nữ, Bài nhóm 3 nam nữ, Bài nhóm 3 nam nữ.

Chương trình thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Cung Thể Thao Quần Ngựa trong lúc diễn ra chung kết đồng đội nam

Thể dục dụng cụ (Nam/Nữ)[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày Giờ Giới tính Sự kiện
13/05 10:00 - 18:30 Nam Thi vòng loại cá nhân nam và Chung kết Đồng đội nam - Toàn năng nam
19:00 - 20:00 Trao huy chương Đồng đội và Toàn năng nam
14/05 10:00 - 18:30 Nữ Thi vòng loại cá nhân nữ và Chung kết Đồng đội nữ - Toàn năng nữ
19:00 - 20:00 Trao huy chương Đồng đội và Toàn năng nữ
15/05 14:00 - 17:00 Nam Chung kết nhảy chống / Xà kép/ Xà đơn
14:00 - 17:00 Nữ Chung kết Cầu thăng bằng/ Thể dục tự do
17:30 - 19:30 Nam Trao huy chương Nhảy chống/ Xà kép/ Xà đơn
20:00 - 20:30 Nữ Trao huy chương Cầu thăng bằng / Thể dục tự do

Thể dục nghệ thuật[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày Giờ Giới tính Sự kiện
18/05 10:00 - 16:00 Nữ Vòng loại toàn năng (Vòng, Bóng, Chùy, Lụa)
19/05 10:00 - 12:00 Nữ Chung kết Toàn năng (Vòng, Bóng, Chùy, Lụa)
12:30 - 13:00 Trao huy chương Toàn năng
15:00 - 16:00 Chung kết Nhóm: Bài 1: 5 Vòng; Bài 2: 3 Lụa + 2 Bóng
16:30 - 17:30 Trao huy chương Nhóm

Thể dục Aerobic[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày Giờ Giới tính Sự kiện
21/05 10:00 - 10:30 Nữ/Nam Chung kết nội dung đơn nam
11:30 - 12:00 Chung kết nội dung Bài nhóm 3 người
12:30 - 13:00 Trao huy chương nội dung đơn nam
13:00 - 13:30 Trao huy chương nội dung Bài nhóm 3 người
22/05 10:00 - 10:30 Nữ/Nam Chung kết nội dung Đơn nữ
11:30 - 12:00 Chung kết nội dung Bài đôi nam nữ
12:30 - 13:00 Chung kết nội dung Nhóm 5
13:00 - 13:30 Trao huy chương nội dung đơn nữ
14:00 - 14:30 Nữ/Nam Trao huy chương nội dung Bài đôi
14:30 - 15:00 Trao huy chương nội dung Bài nhóm 5 người

Bảng huy chương[sửa | sửa mã nguồn]

  Đoàn chủ nhà ( Việt Nam)
HạngĐoànVàngBạcĐồngTổng số
1 Việt Nam77822
2 Philippines74314
3 Malaysia4228
4 Thái Lan3238
5 Indonesia2013
6 Campuchia0314
7 Singapore0134
Tổng số (7 đơn vị)23192163

Danh sách huy chương[sửa | sửa mã nguồn]

Aerobic[sửa | sửa mã nguồn]

Nội dung Vàng Bạc Đồng
Men's individual Chanokpon Jiumsukjai
 Thái Lan
Phan Thế Gia Hiển
 Việt Nam
Choeun Chanbory
 Campuchia
Women's individual Chawisa Intakul
 Thái Lan
Trần Hà Vi
 Việt Nam
Charmaine Dolar
 Philippines
Mixed pair  Việt Nam
Lê Hoàng Phong
Trần Ngọc Thúy Vi
 Campuchia
Has Sokhor
Mo Sreypov
 Thái Lan
Chawisa Intakul
Phatcharapong Photjanakosri
Mixed trio  Việt Nam
Nguyễn Chế Thanh
Lê Hoàng Phong
Trần Ngọc Thúy Vi
 Campuchia
Has Sokhor
Mo Sreypov
Trorn Bunthoeun
 Thái Lan
Yupawan Poosanapong
Irada Pantao
Supatsorn Watcharaporn
Mixed group  Việt Nam
Nguyễn Chế Thanh
Lê Hoàng Phong
Trần Ngọc Thúy Vi
Vương Hoài An
Nguyễn Việt Anh
 Campuchia
Mo Sreypov
Nget Tola
Choeun Chanbory
Has Sokhor
Trorn Bunthoeun
 Thái Lan
Supatsorn Watcharaporn
Chawisa Intakul
Phatcharapong Photjanakosri
Nattawut Pimpa
Chanokpon Jiumsukjai

Thể dục dụng cụ[sửa | sửa mã nguồn]

Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Nội dung Vàng Bạc Đồng
Team all-around  Việt Nam
Đặng Ngọc Xuân Thiện
Văn Vĩ Lương
Trịnh Hải Khang
Nguyễn Văn Khánh Phong
Đinh Phương Thành
Lê Thanh Tùng
 Philippines
John Ivan Cruz
Juancho Miguel Besana
Justine Ace De Leon
Jan Gwynn Timbang
John Matthew Vergara
Carlos Edriel Yulo
 Singapore
Terry Wei-An Tay
Kaeson Lim Jun Yu
Zac Liew Jun Yi
Robin Sim Boon Pin
Jer Rong Chong
Mikhail Haziq Ghazali
Individual all-around Carlos Yulo
 Philippines
Lê Thanh Tùng
 Việt Nam
Đinh Phương Thành
 Việt Nam
Floor Carlos Yulo
 Philippines
Terry Wei-An Tay
 Singapore
Trịnh Hải Khang
 Việt Nam
Pommel horse Đặng Ngọc Xuân Thiện
 Việt Nam
Tan Fu Jie
 Malaysia
Muhammad Sharul Aimy
 Malaysia
Rings Carlos Yulo
 Philippines
Nguyễn Văn Khánh Phong
 Việt Nam
Lê Thanh Tùng
 Việt Nam
Vault Carlos Yulo
 Philippines
Tikumporn Surintornta
 Thái Lan
Juancho Miguel Besana
 Philippines
Parallel bars
chi tiết
Đinh Phương Thành
 Việt Nam
Carlos Yulo
 Philippines
Lê Thanh Tùng
 Việt Nam
Horizontal bar
chi tiết
Carlos Yulo
 Philippines
shared gold Lê Thanh Tùng
 Việt Nam
Đinh Phương Thành
 Việt Nam

Nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Nội dung Vàng Bạc Đồng
Team all-around  Philippines
Chiara Andrews
Aleah Finnegan
Lucia Gutierrez
Ma. Cristina Loberanes
Kursten Lopez
Ancilla Manzano
 Việt Nam
Đỗ Thị Ngọc Hương
Trương Khánh Vân
Phạm Như Phương
Nguyễn Thị Quỳnh Như
Lâm Như Quỳnh
Trần Đoàn Quỳnh Nam
 Singapore
Shandy Poh Xi Zuan
Nadine Joy Nathan
Emma En-Lin Yap
Kaitlyn Lim
Aryanna Nish Shetty
Yuet Yung Cheong
Individual all-around Rifda Irfanaluthfi
 Indonesia
Aleah Finnegan
 Philippines
Rachel Yeoh Li Wen
 Malaysia
Vault Aleah Finnegan
 Philippines
Nguyễn Thị Quỳnh Như
 Việt Nam
Rifda Irfanaluthfi
 Indonesia
Uneven bars Rachel Yeoh Li Wen
 Malaysia
Phạm Như Phương
 Việt Nam
Nadine Joy Nathan
 Singapore
Balance beam Rachel Yeoh Li Wen
 Malaysia
Aleah Finnegan
 Philippines
Phạm Như Phương
 Việt Nam
Floor Rifda Irfanaluthfi
 Indonesia
shared gold Phạm Như Phương
 Việt Nam
Sasiwimon Mueangphuan
 Thái Lan

Thể dục nghệ thuật[sửa | sửa mã nguồn]

Nội dung Vàng Bạc Đồng
Team all-around  Malaysia
Yi Tung Yap
Yuki Shak
Jingle Shak Qi
Maia Xiao Han Ong
Ashley Xin Yi Lim
 Thái Lan
Chonthichakon Changomon
Supidchaya Pinfun
Thanyaphat Thanawatatthaya
Pornnutcha Jedthumrong
Puntita Thongsong
 Việt Nam
Nguyễn Trúc Phương
Võ Ngọc Nhi
Phạm Nguyễn Vân Nhi
Trịnh Hương Giang
Ngô Hải Yến
Individual all-around Koi Sie Yan
 Malaysia
Joe Ee Ng
 Malaysia
Breanna Labadan
 Philippines

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Sách kĩ thuật các môn thể dục”. seagames2021. 1 tháng 5 năm 2022. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2022.