Thiên (định hướng)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Thiên có thể chỉ

  • Một khái niệm trong văn hóa Trung Hoa. Chi tiết xem Thiên.
  • Một khái niệm trong Phật giáo. Chi tiết xem Thiên (phật giáo).
  • Số 1000 (một nghìn).
  • Lệch, nghiêng ngả, như trong thiên về phía, thiên vị, thiên kiến.
  • Thiên nhiên
  • Một lượng từ, như trong một thiên anh hùng ca, "một thiên bạc mệnh lại càng não nhân" - Nguyễn Du.

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]