Tiền (định hướng)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Tiền trong tiếng Việt có nhiều nghĩa:

  • Trong kinh tế và đời sống tiền là một phương tiện thanh toán, là một chuẩn mực chung để có thể so sánh giá trị của các hàng hóa và dịch vụ cũng như để lưu trữ giá trị.
  • Trong trao đổi quốc tế các loại tiền khác nhau được gọi là tiền tệ.
  • Trong lịch sử Việt Nam tiền còn là một đơn vị tiền tệ, bằng 60 đồng tiền kẽm (và một quan bằng 10 tiền).
  • Tiền âm phủ: loại giấy in dạng tiền dùng trong các nghi lễ cúng tế.
  • Họ Tiền, họ người Á Đông
  • tiền, đơn vị đo ngày trước, ví dụ: 1 cân = 10 lạng = 100 tiền = 1000 phân...
  • Tiền còn có thể là tính từ, có nghĩa là ở phía trước (trái với hậu là phía sau).