Timofei Margasov

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Timofei Margasov
Margasov trong màu áo PFC Sochi năm 2019
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Timofei Vyacheslavovich Margasov
Ngày sinh 12 tháng 6, 1992 (31 tuổi)
Nơi sinh Tolyatti, Nga
Chiều cao 1,81 m (5 ft 11+12 in)
Vị trí Hậu vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
PFC Sochi
Số áo 34
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2000–2011 Học viện Bóng đá Konoplyov
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2011–2012 Akademiya Tolyatti 38 (0)
2012 Yenisey Krasnoyarsk 11 (0)
2013–2016 Rostov 39 (0)
2014–2015Sibir Novosibirsk (mượn) 26 (1)
2016 Krylia Sovetov Samara 5 (0)
2017– Lokomotiv Moskva 2 (0)
2018Tosno (mượn) 9 (0)
2019PFC Sochi (mượn) 14 (0)
2019– PFC Sochi 15 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2014 U-21 Nga 2 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 11 tháng 7 năm 2020

Timofei Vyacheslavovich Margasov (tiếng Nga: Тимофей Вячеславович Маргасов; sinh ngày 12 tháng 6 năm 1992) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Nga, hiện đang thi đấu ở vị trí hậu vệ phải cho PFC Sochi.

Sự nghiệp câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Anh có màn ra mắt tại Russian Second Division cho F.K. Akademiya Tolyatti vào ngày 24 tháng 4 năm 2011 trong trận đấu với FC Oktan Perm.[1]

Anh thi đấu khi F.K. Tosno giành chức vô địch Cúp bóng đá Nga 2017–18 trước FC Avangard Kursk vào ngày 9 tháng 5 năm 2018 tại Volgograd Arena.[2]

Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Rostov
Tosno

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến 13 tháng 5 năm 2018
Câu lạc bộ Mùa giải Giải vô địch Cúp Châu lục Khác Tổng cộng
Hạng đấu Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Akademiya Dimitrovgrad 2008 PFL 0 0 0 0 0 0
Akademiya Tolyatti 2011–12 38 0 1 0 39 0
Yenisey Krasnoyarsk 2012–13 FNL 11 0 2 0 13 0
Rostov 2012–13 Giải bóng đá ngoại hạng Nga 7 0 2 0 2[a] 0 11 0
2013–14 7 0 1 0 8 0
Sibir Novosibirsk 2014–15 FNL 26 1 2 0 28 1
Rostov 2015–16 Giải bóng đá ngoại hạng Nga 25 0 0 0 25 0
Tổng cộng (2 spells) 39 0 3 0 0 0 2 0 44 0
Krylia Sovetov Samara 2016–17 Giải bóng đá ngoại hạng Nga 5 0 2 0 7 0
Lokomotiv Moskva 2 0 1 0 3 0
2017–18 0 0 0 0 0 0 0 0
Tổng cộng 2 0 1 0 0 0 0 0 3 0
Tosno 2017–18 Giải bóng đá ngoại hạng Nga 9 0 3 0 12 0
Tổng cộng sự nghiệp 130 1 14 0 0 0 2 0 146 1

Ghi chú

  1. ^ 2 trận tại play-offs xuống hạng

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Career Summary”. Russian Football Union. 5 tháng 9 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2018.
  2. ^ “Tosno-Avangard game report” (bằng tiếng Nga). Giải bóng đá ngoại hạng Nga. 9 tháng 5 năm 2018.