Topiroxostat

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Topiroxostat
Dữ liệu lâm sàng
Tên thương mạiTopiloric, Uriadec
Mã ATC
  • None
Tình trạng pháp lý
Tình trạng pháp lý
  • Approved in Japan
Các định danh
Tên IUPAC
  • 4-[5-(4-Pyridinyl)-1H-1,2,4-triazol-3-yl]-2-pyridinecarbonitrile
Số đăng ký CAS
PubChem CID
ChemSpider
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC13H8N6
Khối lượng phân tử248.24 g/mol
Mẫu 3D (Jmol)
SMILES
  • C1=CN=CC=C1C2=NC(=NN2)C3=CC(=NC=C3)C#N
Định danh hóa học quốc tế
  • InChI=1S/C13H8N6/c14-8-11-7-10(3-6-16-11)13-17-12(18-19-13)9-1-4-15-5-2-9/h1-7H,(H,17,18,19)
  • Key:UBVZQGOVTLIHLH-UHFFFAOYSA-N

Topiroxostat (INN; tên thương mại Topiloric, Uriadec) là một loại thuốc để điều trị bệnh gúttăng axit uric máu.[1] Nó đã được phê duyệt để sử dụng tại Nhật Bản vào tháng 6 năm 2013.[1]

Topiroxostat là một chất ức chế xanthine oxidase làm giảm nồng độ urat huyết thanh.[2]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b “New Drugs FY2013” (PDF). Pharmaceuticals and Medical Devices Agency, Japan. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 22 tháng 2 năm 2014. Chú thích journal cần |journal= (trợ giúp)
  2. ^ Hosoya, Tatsuo; Ohno, Iwao; Nomura, Shinsuke; Hisatome, Ichiro; Uchida, Shunya; Fujimori, Shin; Yamamoto, Tetsuya; Hara, Shigeko (2014). “Effects of topiroxostat on the serum urate levels and urinary albumin excretion in hyperuricemic stage 3 chronic kidney disease patients with or without gout”. Clinical and Experimental Nephrology. doi:10.1007/s10157-014-0935-8. PMC 4271138.