Treubia tahitensis
Treubia tahitensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Marchantiophyta |
Lớp (class) | Haplomitriopsida |
Bộ (ordo) | Treubiales |
Họ (familia) | Treubiaceae |
Chi (genus) | Treubia |
Loài (species) | T. tahitensis |
Danh pháp hai phần | |
Treubia tahitensis (Nadeaud) K.I. Goebel ex Besch., 1898 |
Treubia tahitensis là một loài rêu trong họ Treubiaceae. Loài này được (Nadeaud) K.I. Goebel ex Besch. mô tả khoa học đầu tiên năm 1898.[1]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ The Plant List (2010). “Treubia tahitensis”. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2014.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Treubia tahitensis tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Treubia tahitensis tại Wikispecies
- Vườn Bách thảo Missouri (biên tập). “Treubia tahitensis”. Tropicos. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2014.