Bước tới nội dung

Treubia tasmanica

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Treubia tasmanica
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
Ngành (divisio)Marchantiophyta
Lớp (class)Haplomitriopsida
Bộ (ordo)Treubiales
Họ (familia)Treubiaceae
Chi (genus)Treubia
Loài (species)T. tasmanica
Danh pháp hai phần
Treubia tasmanica
R.M. Schust. & G.A.M. Scott, 1969

Treubia tasmanica là một loài rêu trong họ Treubiaceae. Loài này được R.M. Schust. & G.A.M. Scott mô tả khoa học đầu tiên năm 1969.[1]

Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Treubia tasmanica. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2014.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]