Trinh nữ (định hướng)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Trinh nữ trong tiếng Việt có thể chỉ:

Văn hóa[sửa | sửa mã nguồn]

  • Khái niệm trong đời sống về trinh nữ là người phụ nữ còn trinh tiết.
  • Trinh nữ Phần Lan: một nhân vật hư cấu, biểu tượng trong đời sống ở Phần Lan.

Thực vật[sửa | sửa mã nguồn]

  • Chi Crinum: chi náng, chi nàng.
  • Chi Mimosa: chi trinh nữ, chi xấu hổ.