V6 (ban nhạc)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
V6
Nguyên quánNhật Bản Nhật Bản
Thể loạiNhạc Pop Nhật Bản
Năm hoạt động1995– 2021
Hãng đĩaAvex Trax
Cựu thành viênSakamoto Masayuki
Nagano Hiroshi
Inohara Yoshihiko
Morita Go
Miyake Ken
Okada Junichi
Websitewww.avexnet.or.jp/v6/

V6 là một nhóm nhạc nổi tiếng của Nhật Bản. V6 còn chia ra làm hai nhóm nhỏ:

Thành viên[sửa | sửa mã nguồn]

20th Century[sửa | sửa mã nguồn]

Coming Century[sửa | sửa mã nguồn]

Đĩa nhạc[sửa | sửa mã nguồn]

Album[sửa | sửa mã nguồn]

Album phòng thu[sửa | sửa mã nguồn]

  1. [1996.07.05] SINCE 1995~FOREVER
  2. [1997.08.13] NATURE RHYTHM
  3. [1998.08.05] A JACK IN THE BOX
  4. [1999.08.19] "LUCKY" 20th Century, Coming Century to be continued...
  5. [2000.08.09] "HAPPY" COMING CENTURY,20TH CENTURY FOREVER
  6. [2001.08.01] Volume 6
  7. [2002.07.30] seVen
  8. [2003.08.05] ∞INFINITY ~LOVE & LIFE~
  9. [2005.11.01] musicmind
  10. [2007.09.12] Voyager
  11. [2010.03.31] READY?
  12. [2013.02.20] Oh! My! Goodness!
  13. [2017.08.09] The ONES
  14. [2021.09.04] STEP

20th Century[sửa | sửa mã nguồn]

  1. [1997.09.10] ROAD
  2. [1998.09.30] -attention-
  3. [2004.02.04] Replay ~Best of 20th Century~

Coming Century[sửa | sửa mã nguồn]

  1. [2002.12.11] Best of Coming Century ~Together~

Album nhỏ[sửa | sửa mã nguồn]

  1. [1996.12.02] GREETING
  2. [1998.02.11] SUPER HEROES

Album tổng hợp hay nhất[sửa | sửa mã nguồn]

  1. [2001.01.01] Very best
  2. [2006.08.02] Very best II
  3. [2015.07.29] SUPER Very best
  4. [2021.10.26] Very6 BEST

Đĩa đơn[sửa | sửa mã nguồn]

Đĩa đơn CD[sửa | sửa mã nguồn]

  1. [1995.11.01] MUSIC FOR THE PEOPLE
  2. [1996.02.14] MADE IN JAPAN
  3. [1996.05.29] BEAT YOUR HEART
  4. [1996.09.16] TAKE ME HIGHER
  5. [1997.01.20] Ai Nanda (愛なんだ)
  6. [1997.04.03] Honki ga Ippai (本気がいっばい)
  7. [1997.07.09] WA NI NATTE ODOROU (WAになっておどろう)
  8. [1997.11.06] GENERATION GAP
  9. [1998.03.11] Be Yourself!
  10. [1998.07.15] Tsubasa ni Nare (翼になれ)
  11. [1998.11.11] over / EASY SHOW TIME
  12. [1999.03.31] Believe Your Smile
  13. [1999.05.12] Jiyuu de Aru Tame ni (自由であるために)
  14. [1999.07.14] Taiyou no Ataru Basho (太陽のあたる場所)
  15. [2000.02.02] MILLENNIUM GREETING
  16. [2000.05.10] IN THE WIND
  17. [2000.10.25] CHANGE THE WORLD
  18. [2001.02.28] Ai no Melody (愛のMelody)
  19. [2001.06.20] KISEKI NO HAJIMARI / SHODO (キセキのはじまり)
  20. [2001.08.29] Dasenai Tegami (出せない手紙)
  21. [2002.06.12] Feel your breeze / one feat.Shoo (S.E.S)
  22. [2003.03.19] Mejirushi no Kioku (メジルシの記憶)
  23. [2003.05.28] Darling
  24. [2003.07.02] COSMIC RESCUE / TSUYOKU NARE (COSMIC RESCUE / 強くなれ)
  25. [2004.03.24] Arigatou no Uta (ありがとうのうた)
  26. [2004.08.04] thunderbird -your voice- (サンダーバード -your voice-)
  27. [2005.06.22] UTAO-UTAO
  28. [2005.10.12] Orange
  29. [2006.06.14] Good Day!! (グッデイ!!)
  30. [2007.01.31] HONEY BEAT / BOKU TO BOKURA NO ASHITA (HONEY BEAT / 僕と僕らのあした)
  31. [2007.05.23] JASMINE / Rainbow (ジャスミン / Rainbow)
  32. [2007.12.12] way of life
  33. [2008.05.28] Chou (蝶)
  34. [2008.09.17] LIGHT IN YOUR HEART / Swing!
  35. [2009.06.17] SPIRIT (スピリット)
  36. [2009.09.02] GUILTY
  37. [2010.09.01] only dreaming / Catch
  38. [2011.08.24] Sexy.Honey.Bunny! / TAKARA NO ISHI (Sexy.Honey.Bunny! / タカラノイシ)
  39. [2012.02.15] BARIBARI BUDDY! (バリバリBUDDY!)
  40. [2012.08.08] kEEP oN.
  41. [2012.12.26] ROCK YOUR SOUL
  42. [2013.08.21] Kimi ga Omoidasu Boku wa Kimi wo Aishiteiru Darou ka (君が思い出す僕は 君を愛しているだろうか)
  43. [2014.08.27] Namida no Ato ga Kieru Koro (涙のアトが消える頃)
  44. [2014.10.22] Sky's The Limit
  45. [2015.05.08] Timeless
  46. [2016.06.08] Beautiful World
  47. [2017.03.15] Can't Get Enough / HANAHIRAKE (Can't Get Enough / ハナヒラケ)
  48. [2017.05.03] COLORS / TAIYOU TO TSUKI NO KODOMOTACHI (COLORS / 太陽と月のこどもたち)
  49. [2018.05.30] Crazy Rays / KEEP GOING
  50. [2019.01.16] Super Powers / Right Now
  51. [2019.06.05] Aru Hi Negai Ga Kanattanda / All For You (ある日願いが叶ったんだ / All For You)
  52. [2020.09.23] It's my life / PINEAPPLE
  53. [2021.06.02] BOKURA WA MADA / MAGIC CARPET RIDE (僕らは まだ / MAGIC CARPET RIDE)

Đĩa đơn DVD[sửa | sửa mã nguồn]

  1. [2008.07.30] VIBES

20th Century

  1. [1999.11.25] WISHES ~I'll be there~ / You'll Be in My Heart
  2. [2000.09.20] Precious Love
  3. [2008.03.26] Ore ja Nakya, Kimi ja Nakya (オレじゃなきゃ、キミじゃなきゃ)

Coming Century

  1. [1998.05.27] Natsu no Kakera (夏のかけら)
  2. [2001.09.19] MiMyCEN

VHS[sửa | sửa mã nguồn]

  1. [1996.03.21] LIVE FOR THE PEOPLE
  2. [1997.03.05] Film V6 -CLIPS and more-
  3. [1998.06.17] SPACE -from V6 Live Tour '98-
  4. [1999.02.10] Film V6 act II -CLIPS and more-
  5. [2001.03.22] VERY HAPPY!!!
  6. [2001.01.17] Film V6 act III -CLIPS and more-
  7. [2003.11.27] Hard Luck Hero (Phim điện ảnh)
  8. [2004.05.26] LOVE & LIFE - V6 SUMMER SPECIAL DREAM LIVE 2003

Đĩa DVD[sửa | sửa mã nguồn]

  1. [2000.09.27] LIVE FOR THE PEOPLE
  2. [2000.09.27] Film V6 -CLIPS and more-
  3. [2000.09.27] SPACE -from V6 Live Tour '98-
  4. [2001.03.22] VERY HAPPY!!!
  5. [2001.01.17] Film V6 act III -CLIPS and more-
  6. [2002.10.30] LIV6
  7. [2003.11.27] Hard Luck Hero (Phim điện ảnh)
  8. [2004.05.26] LOVE & LIFE - V6 SUMMER SPECIAL DREAM LIVE 2003
  9. [2005.03.09] Film V6 act IV - BALLAD CLIPS and more
  10. [2005.03.09] Film V6 act IV - DANCE CLIPS and more
  11. [2005.03.08] V6 Very Best LIVE -1995~2004-
  12. [2005.10.18] Making of Hold Up Down
  13. [2006.02.28] 10th Anniversary CONCERT TOUR 2005 "musicmind"
  14. [2006.04.26] Hold Up Down (Phim điện ảnh)
  15. [2008.02.13] V6 LIVE TOUR 2007 Voyager -Boku to Bokura no Ashita he- (僕と僕らのあしたへ)
  16. [2009.01.07] V6 LIVE TOUR 2008 VIBES

Phim tham gia[sửa | sửa mã nguồn]

Phim điện ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

V6

  • [2003] Hard Luck Hero
  • [2005] Hold Up Down (ホールドアップダウン)

Coming Century

  • [2003] COSMIC RESCUE

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Trang mạng chính thức[sửa | sửa mã nguồn]

Chương trình truyền hình[sửa | sửa mã nguồn]