Vladislav Nikiforov

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Vladislav Nikiforov
Cùng với SKA-Khabarovsk năm 2017
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Vladislav Yuryevich Nikiforov
Ngày sinh 21 tháng 3, 1989 (35 tuổi)
Nơi sinh Vyazemsky, CHXHCN Xô viết LB Nga
Chiều cao 1,66 m (5 ft 5+12 in)
Vị trí Tiền vệ/Hậu vệ/Tiền đạo
Thông tin đội
Đội hiện nay
FC SKA-Khabarovsk
Số áo 10
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
FC SKA-Energiya Khabarovsk
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2006–2007 FC SKA-Energiya Khabarovsk 47 (4)
2008–2010 F.K. Khimki 27 (0)
2009–2010FC SKA-Energiya Khabarovsk (mượn) 41 (4)
2011– FC SKA-Khabarovsk 195 (13)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2006 U-17 Nga 3 (0)
2008 U-19 Nga 5 (1)
2009 U-21 Nga 1 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 13 tháng 5 năm 2018
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 12 tháng 8 năm 2009

Vladislav Yuryevich Nikiforov (tiếng Nga: Владислав Юрьевич Никифоров; sinh ngày 21 tháng 3 năm 1989) là một cầu thủ bóng đá người Nga. Anh thi đấu cho FC SKA-Khabarovsk.[1] Anh là một cầu thủ đa năng, ban đầu anh chơi ở vị trí tiền vệ phải, nhưng có thể chơi ở vị trí hậu vệ trái hoặc tiền vệ chạy cánh trái.

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến 4 tháng 3 năm 2018
Câu lạc bộ Mùa giải Giải vô địch Cúp Châu lục Khác Tổng cộng
Hạng đấu Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
SKA-Khabarovsk 2006 FNL 21 3 1 0 22 3
2007 26 1 1 0 27 1
Khimki 2008 Giải bóng đá ngoại hạng Nga 19 0 1 1 20 1
2009 8 0 1 0 9 0
Tổng cộng 27 0 2 1 0 0 0 0 29 1
SKA-Khabarovsk 2009 FNL 11 0 0 0 11 0
2010 30 4 0 0 30 4
2011–12 41 5 1 0 42 5
2012–13 13 0 2 0 2[a] 0 17 0
2013–14 23 4 1 0 24 4
2014–15 27 0 1 0 28 0
2015–16 37 1 2 1 39 2
2016–17 30 3 3 1 2[b] 0 35 4
2017–18 Giải bóng đá ngoại hạng Nga 16 0 2 0 18 0
Tổng cộng (2 spells) 275 21 14 2 0 0 4 0 293 23
Tổng cộng sự nghiệp 302 21 16 3 0 0 4 0 322 24

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Two appearances in promotion play-offs
  2. ^ Two appearances in promotion play-offs

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Никифоров Владислав Юрьевич (bằng tiếng Nga). Sportbox.ru. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2009.

Bản mẫu:Đội hình FC SKA-Khabarovsk