Yamasaki Ryogo

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ryogo Yamasaki
山崎 凌吾
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Ryogo Yamasaki
Ngày sinh 20 tháng 9, 1992 (31 tuổi)
Nơi sinh Okayama, Nhật Bản
Chiều cao 1,87 m (6 ft 1+12 in)
Vị trí Tiền đạo
Thông tin đội
Đội hiện nay
Tokushima Vortis
Số áo 17
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2008–2010 Trường Trung học Tamano Konan
2011–2014 Đại học Fukuoka
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2014–2016 Sagan Tosu 1 (0)
2016Tokushima Vortis (mượn) 40 (5)
2017– Tokushima Vortis 34 (14)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018

Ryogo Yamasaki (山崎 凌吾 Yamasaki Ryōgo?, sinh ngày 20 tháng 9 năm 1992 ở Okayama) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Tokushima Vortis.[1]

Thống kê câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[2][3][4]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản J. League Cup Tổng cộng
2014 Sagan Tosu J1 League 0 0 2 0 2 0
2015 1 0 0 0 4 0 5 0
2016 Tokushima Vortis J2 League 40 5 1 0 41 5
2017 34 14 0 0 34 14
Tổng cộng sự nghiệp 75 19 1 0 6 0 82 19

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ http://www.jleague.jp/club/tokushima/player/detail/1301036/
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 180 out of 289)
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 188 out of 289)
  4. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 213 out of 289)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]