201 (số)
- العربية
- Azərbaycanca
- تۆرکجه
- Bahasa Melayu
- 閩南語 / Bân-lâm-gú
- Български
- Català
- Čeština
- Emiliàn e rumagnòl
- English
- Euskara
- فارسی
- Français
- Gaeilge
- 한국어
- Հայերեն
- Italiano
- Kiswahili
- Kreyòl ayisyen
- Latviešu
- Magyar
- Македонски
- مازِرونی
- ꯃꯤꯇꯩ ꯂꯣꯟ
- 閩東語 / Mìng-dĕ̤ng-ngṳ̄
- 日本語
- Norsk bokmål
- Oʻzbekcha / ўзбекча
- پښتو
- Polski
- Română
- Sesotho sa Leboa
- Slovenščina
- کوردی
- Svenska
- Татарча / tatarça
- Українська
- اردو
- 粵語
- 中文
Giao diện
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
201 | ||||
---|---|---|---|---|
Số đếm | 201 hai trăm lẻ một | |||
Số thứ tự | thứ hai trăm lẻ một | |||
Bình phương | 40401 (số) | |||
Lập phương | 8120601 (số) | |||
Tính chất | ||||
Phân tích nhân tử | 3 × 67 | |||
Chia hết cho | 1, 3, 67, 201 | |||
Biểu diễn | ||||
Nhị phân | 110010012 | |||
Tam phân | 211103 | |||
Tứ phân | 30214 | |||
Ngũ phân | 13015 | |||
Lục phân | 5336 | |||
Bát phân | 3118 | |||
Thập nhị phân | 14912 | |||
Thập lục phân | C916 | |||
Nhị thập phân | A120 | |||
Cơ số 36 | 5L36 | |||
Lục thập phân | 3L60 | |||
Số La Mã | CCI | |||
|
201 (hai trăm linh một) là một số tự nhiên ngay sau 200 và ngay trước 202.
![]() |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 201 (số). |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
![]() |
Bài viết liên quan đến toán học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
|