102 (số)
- العربية
- Արեւմտահայերէն
- Azərbaycanca
- تۆرکجه
- Bahasa Indonesia
- Bahasa Melayu
- 閩南語 / Bân-lâm-gú
- Български
- Català
- Чӑвашла
- Čeština
- Emiliàn e rumagnòl
- English
- Español
- Euskara
- فارسی
- Français
- Gaeilge
- Gagana Samoa
- 贛語
- ગુજરાતી
- 한국어
- Հայերեն
- Italiano
- Kiswahili
- Kreyòl ayisyen
- Magyar
- Македонски
- مازِرونی
- ꯃꯤꯇꯩ ꯂꯣꯟ
- 閩東語 / Mìng-dĕ̤ng-ngṳ̄
- Na Vosa Vakaviti
- Nederlands
- 日本語
- Norsk bokmål
- Oʻzbekcha / ўзбекча
- پښتو
- Polski
- Português
- Română
- Русский
- Sesotho sa Leboa
- Simple English
- Slovenščina
- Soomaaliga
- کوردی
- Suomi
- Svenska
- Татарча / tatarça
- ไทย
- Türkçe
- Українська
- اردو
- Vahcuengh
- 粵語
- 中文
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
102 | ||||
---|---|---|---|---|
Số đếm | 102 một trăm lẻ hai | |||
Số thứ tự | thứ một trăm lẻ hai | |||
Bình phương | 10404 (số) | |||
Lập phương | 1061208 (số) | |||
Tính chất | ||||
Phân tích nhân tử | 2 × 3 × 17 | |||
Chia hết cho | 1, 2, 3, 6, 17, 34, 51, 102 | |||
Biểu diễn | ||||
Nhị phân | 11001102 | |||
Tam phân | 102103 | |||
Tứ phân | 12124 | |||
Ngũ phân | 4025 | |||
Lục phân | 2506 | |||
Bát phân | 1468 | |||
Thập nhị phân | 8612 | |||
Thập lục phân | 6616 | |||
Nhị thập phân | 5220 | |||
Cơ số 36 | 2U36 | |||
Lục thập phân | 1G60 | |||
Số La Mã | CII | |||
|
102 (một trăm linh hai) là một số tự nhiên ngay sau 101 và ngay trước 103.
![]() |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 102 (số). |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
![]() |
Bài viết liên quan đến toán học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
![]() |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 102 (số). |
|