Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Giải bóng đá Vô địch Quốc gia 2023–24”
Đã được đề cử xóa; xem Wikipedia:Biểu quyết xoá bài/Giải bóng đá Vô địch Quốc gia 2023–24. |
|||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Afd/dated|trang=Giải bóng đá Vô địch Quốc gia 2023–24|ngày=5|tháng=Tháng 2|năm=2023|đã thế=rồi}} |
|||
{{Cần biên tập|date=Tháng 1/2023}} |
|||
{{Không nổi bật|Sports|date=Tháng 1/2023}} |
|||
Giải bóng đá Vô địch Quốc gia 2023-24 ({{lang-en|V.League 1 2023–24}}), là mùa giải thứ 24 của V.League 1 và là mùa giải thứ 41 của giải bóng đá hạng cao nhất Việt Nam. Đây là năm đầu tiên giải chuyển thể thức thi đấu theo lịch trong năm sang lịch châu âu 2 năm với 2 lượt. Giải bắt đầu lúc vào tháng 11 năm 2023 đến tháng 6 năm 2024 |
|||
{{Infobox football league season |
{{Infobox football league season |
||
| |
| logo = 2023-24_V.League_1.png |
||
| pixels = 300px |
|||
| dates = tháng 11 năm 2023 – tháng 6 năm 2024 |
|||
| |
| caption = Biểu trưng chính thức của Night Wolf V.League 1 – 2023/24 |
||
| season = 2023–24 |
|||
| dates = 20 tháng 10 năm 2023 – 30 tháng 6 năm 2024 |
|||
| competition = Night Wolf V.League 1 – 2023/24 |
|||
| winners = |
| winners = |
||
| relegated = |
| relegated = {{KHFC}} |
||
| continentalcup1 = Á quân |
| continentalcup1 = Á quân |
||
| continentalcup1 qualifiers = |
| continentalcup1 qualifiers = |
||
| continentalcup2 = Hạng ba |
| continentalcup2 = Hạng ba |
||
| continentalcup2 qualifiers = |
| continentalcup2 qualifiers = |
||
| continentalcup3 = [[AFC Champions League 2 2024–25|AFC Champions League 2]] |
|||
| matches = |
|||
| continentalcup3 qualifiers = |
|||
| total goals = |
|||
| matches =154 |
|||
| league topscorer = |
|||
| |
| total goals =408 |
||
| league topscorer =[[Rafaelson]] ({{TXNĐ}})<br>(26 bàn) |
|||
| biggest away win = |
|||
| biggest home win ={{MQBĐ}} 4–1 {{TCVT}}<br>{{nhỏ|(23 tháng 12 năm 2023)}}<br>{{TXNĐ}} 3–0 {{LPBHA}}<br>{{nhỏ|(23 tháng 12 năm 2023)}}<br>{{CAHN}} 3–0 {{BFC}}<br>{{nhỏ|(26 tháng 12 năm 2023)}}<br>{{TXNĐ}} 3–0 {{TCVT}}<br>{{nhỏ|(27 tháng 12 năm 2023)}}<br>{{TCVT}} 3–0 {{CAHN}}<br>{{nhỏ|(9 tháng 3 năm 2024)}}<br>{{BFC}} 4–1 {{CAHN}}<br>{{nhỏ|(17 tháng 5 năm 2024)}}<br>{{HCMC}} 4–1 {{LPBHA}}<br>{{nhỏ|(25 tháng 5 năm 2024)}}<br>{{MQBĐ}} 3–0 {{QNFC}}<br>{{nhỏ|(30 tháng 5 năm 2024)}}<br>{{HNFC}} 5–2 {{KHFC}}<br>{{nhỏ|(31 tháng 5 năm 2024)}} |
|||
| highest scoring = |
|||
| biggest away win ={{HLHT}} 0–4 {{MQBĐ}}<br>{{nhỏ|(16 tháng 12 năm 2023)}} |
|||
| longest wins = |
|||
| highest scoring ={{HNFC}} 3–5 {{HPFC}}<br>{{nhỏ|(29 tháng 10 năm 2023)}}<br>{{SLNA}} 4–4 {{QNFC}}<br>{{nhỏ|(2 tháng 12 năm 2023)}} |
|||
| longest unbeaten = |
|||
| longest wins ={{CAHN}}, {{HNFC}}, {{TXNĐ}}, {{TCVT}}<br>(4 trận) |
|||
| longest winless = |
|||
| longest |
| longest unbeaten ={{HPFC}}<br>(11 trận) |
||
| longest winless ={{KHFC}}<br>(15 trận) |
|||
| highest attendance = |
|||
| longest losses ={{KHFC}}<br>(8 trận) |
|||
| lowest attendance = |
|||
| highest attendance = 18.000<br>{{TXNĐ}} 1–1 {{ĐATH}}<br>{{nhỏ|(8 tháng 3 năm 2024)}} |
|||
| attendance = |
|||
| lowest attendance = 1.000<br>{{CAHN}} 3–1 {{KHFC}}<br>{{nhỏ|(12 tháng 5 năm 2024)}} |
|||
| average attendance = |
|||
| attendance =692.400 |
|||
| average attendance =6.182 |
|||
| prevseason = [[Giải bóng đá Vô địch Quốc gia 2023|2023]] |
| prevseason = [[Giải bóng đá Vô địch Quốc gia 2023|2023]] |
||
| nextseason = [[Giải bóng đá Vô địch Quốc gia 2024–25| |
| nextseason = ''[[Giải bóng đá Vô địch Quốc gia 2024–25|2024/25]]'' |
||
|updated=31 tháng 5 năm 2024}} |
|||
}} |
|||
'''Giải bóng đá Vô địch Quốc gia 2023''–''24''', tên gọi chính thức là '''Giải bóng đá Vô địch Quốc gia Night Wolf 2023''–''24''' (''Night Wolf V.League 1 – 2023/24'') vì lý do tài trợ, là mùa giải chuyên nghiệp thứ 24 và là mùa giải thứ 41 của [[Giải bóng đá Vô địch Quốc gia Việt Nam|V.League 1]]. Đây là năm thứ ba [[Công ty cổ phần Sâm Ngọc Linh Kon Tum]] làm nhà tài trợ chính của giải đấu. Giải bắt đầu từ ngày 20 tháng 10 năm 2023 và kết thúc vào ngày 30 tháng 6 năm 2024. |
|||
{{CAHN}} là đương kim vô địch của giải đấu.<ref>{{chú thích web|tựa đề=CAHN vô địch V-League 2023|url=https://vnexpress.net/cahn-vs-thanh-hoa-4646598-tong-thuat.html|website=vnexpress.net|ngày truy cập=2024-01-12|ngôn ngữ=vi}}</ref> |
|||
Đây là lần đầu tiên kể từ mùa giải [[Giải bóng đá Hạng Nhất Quốc gia 2001–02|2001''–''02]], giải đấu được diễn ra với lịch thi đấu xuyên năm (từ mùa thu đến mùa xuân) thay vì lịch thi đấu trong năm (từ mùa xuân đến mùa thu). Xen giữa lịch thi đấu là các quãng thời gian nghỉ từ ngày 25 tháng 12 năm 2023 đến ngày 10 tháng 2 năm 2024 để dành cho [[Cúp bóng đá châu Á 2023]] và từ ngày 7 tháng 4 năm 2024 đến ngày 3 tháng 5 năm 2024 để dành cho [[Cúp bóng đá U-23 châu Á 2024]]. |
|||
Đây cũng là mùa giải đầu tiên [[trợ lý trọng tài video]] (VAR) được áp dụng mở rộng trong tất cả các vòng đấu, sau khi được sử dụng thử nghiệm trong một số trận đấu ở mùa giải trước.<ref>{{Chú thích web|url=https://vtc.vn/bong-da-viet-nam-thay-doi-ra-sao-neu-ap-dung-var-ar800850.html|tựa đề=Bóng đá Việt Nam thay đổi ra sao nếu áp dụng VAR?|họ=News|tên=V. T. C.|ngày=2023-06-21|website=Báo điện tử VTC News|ngôn ngữ=vi|ngày truy cập=2023-06-21}}</ref> |
|||
==Thay đổi trước mùa giải== |
==Thay đổi trước mùa giải== |
||
===Thay đổi đội bóng=== |
===Thay đổi đội bóng=== |
||
{{col-begin|width=60%}} |
|||
{{col-2}} |
|||
====Đến V.League 1==== |
====Đến V.League 1==== |
||
'''Thăng hạng từ [[Giải bóng đá Hạng Nhất Quốc gia 2023|V.League 2 - 2023]]''' |
'''Thăng hạng từ [[Giải bóng đá Hạng Nhất Quốc gia 2023|V.League 2 - 2023]]''' |
||
* {{QNFC}} |
|||
* TBD |
|||
{{col-2}} |
|||
====Rời V.League 1==== |
====Rời V.League 1==== |
||
'''Xuống hạng đến [[Giải bóng đá Hạng Nhất Quốc gia 2023–24|V.League 2 - |
'''Xuống hạng đến [[Giải bóng đá Hạng Nhất Quốc gia 2023–24|V.League 2 - 2023/24]]''' |
||
* {{SHBĐN}} |
|||
* TBD |
|||
{{col-end}} |
|||
=== Đổi tên === |
|||
{| class="wikitable" |
|||
|+ |
|||
!Tên cũ |
|||
!Tên mới |
|||
!Ngày thay đổi |
|||
|- |
|||
|{{TBĐFC}} |
|||
|{{QNBĐ}} |
|||
|22 tháng 9 năm 2023 |
|||
|- |
|||
|{{HAGL}} |
|||
|{{LPBHA}} |
|||
| rowspan="2" |22 tháng 11 năm 2023 |
|||
|- |
|||
|{{VTFC}} |
|||
|{{TCVT}} |
|||
|- |
|||
|{{QNBĐ}} |
|||
|{{MQBĐ}} |
|||
|01 tháng 12 năm 2023 |
|||
|} |
|||
===Thể thức thi đấu=== |
===Thể thức thi đấu=== |
||
Giải đấu áp dụng [[thể thức hai lượt|thể thức hai lượt trận]] với 26 vòng đấu như thường lệ.<ref name=":0">{{Chú thích web|url=https://kinhtedothi.vn/nhung-diem-moi-cua-v-league-2023.html|tựa đề=Những điểm mới của V.League 2023|website=[[Kinh tế & Đô thị (báo)|Báo Kinh tế & Đô thị]]|url-status=live|ngày truy cập=2023-02-09}}</ref> |
|||
Giải đấu áp dụng thể thức của [[Giải bóng đá Vô địch Quốc gia 2022]] |
|||
giải sẽ theo [[thể thức hai lượt]] gồm lượt đi lượt về |
|||
=== Tiền thưởng === |
=== Tiền thưởng === |
||
Đội vô địch mùa giải |
Đội vô địch mùa giải 2023–24 sẽ nhận được số tiền thưởng trị giá 5 tỷ đồng. Đội á quân được thưởng 3 tỷ đồng và đội xếp thứ ba được 1,5 tỷ đồng. |
||
==Các đội tham dự== |
|||
===Sân vận động=== |
|||
{| class="wikitable" style="text-align:center; margin:auto" |
|||
!{{BFC}} |
|||
!{{LPBHA}} |
|||
!{{CAHN}}, {{HNFC}}, {{TCVT}} |
|||
!{{ĐATH}} |
|||
|- |
|||
|[[Sân vận động Gò Đậu]] |
|||
|[[Sân vận động Pleiku]] |
|||
|[[Sân vận động Hàng Đẫy]] |
|||
|[[Sân vận động Thanh Hóa]] |
|||
|- |
|||
|Sức chứa: '''18.250''' |
|||
|Sức chứa: '''12.000''' |
|||
|Sức chứa: '''22.500''' |
|||
|Sức chứa: '''14.000''' |
|||
|- |
|||
|[[Tập_tin:Bình Dương Stadium 2023.jpg|150px]] |
|||
|[[Tập_tin:Pleiku stadium.jpg|150px]] |
|||
|[[Tập_tin:Hang_Day.jpg|150px]] |
|||
|[[Tập_tin:San-thanh-hoa-thay-da-doi-thit-truoc-them-flc-cup-2016.jpg|150px]] |
|||
|- |
|||
!{{HPFC}} |
|||
! colspan="2" rowspan="8" |{{location map+ |Vietnam |float=center |width=320 |caption=Địa điểm các đội bóng tham dự V.League 1 – 2023/24 |places= |
|||
{{location map~ |Vietnam |lat=10.971839 |long=106.672614 |label_size=80|label={{BFC}}|position=top}} |
|||
{{location map~ |Vietnam |lat=20.25 |long=106.25 |label_size=80|label={{TXNĐ}}|position=right}} |
|||
{{location map~ |Vietnam |lat=21.030320 |long=105.832370 |label_size=80|label=Hà Nội|mark=Blue pog.svg|position=left}} |
|||
{{location map~ |Vietnam |lat=20.851355 |long=106.688478 |label_size=80|label={{HPFC}} |position=right}} |
|||
{{location map~ |Vietnam |lat=13.978976 |long=108.004853 |label_size=80|label={{LPBHA}} |position=left}} |
|||
{{location map~ |Vietnam |lat=10.760659 |long=106.663320 |label_size=80|label={{HCMC}}|position=bottom}} |
|||
{{location map~ |Vietnam |lat=18.333333 |long=105.9 |label_size=80|label={{HLHT}}|position=right}} |
|||
{{location map~ |Vietnam |lat=12.250427 |long=109.192944 |label_size=80|label={{KHFC}}|position=left}} |
|||
{{location map~ |Vietnam |lat=18.668851 |long=105.669538 |label_size=80|label={{SLNA}}|position=left}} |
|||
{{location map~ |Vietnam |lat=19.799342 |long=105.772713 |label_size=80|label={{ĐATH}}|position=left}} |
|||
{{location map~ |Vietnam |lat=14.166667 |long=109 |label_size=80|label={{MQBĐ}}|position=right}} |
|||
{{location map~ |Vietnam |lat=15.560183 |long=108.506618 |label={{QNFC}}|position=right}} |
|||
<!--DISPLAY OF HANOI TEAMS TOP RIGHT--> |
|||
{{Location map~ |Vietnam |mark=TransparentPlaceholder.png |marksize=1 |lat=23.75 |long=101.95 |label_size=80|label='''Các đội tại Hà Nội'''<br> |
|||
{{CAHN}}<br> |
|||
{{HNFC}}<br> |
|||
{{TCVT}}<br> |
|||
|position=right}}}} |
|||
!{{HLHT}} |
|||
|- |
|||
|[[Sân vận động Lạch Tray]] |
|||
|[[Sân vận động Hà Tĩnh]] |
|||
|- |
|||
|Sức chứa: '''30.000''' |
|||
|Sức chứa: '''15.000''' |
|||
|- |
|||
|[[Tập_tin:San-lach-tray.jpg|150x150px]] |
|||
|[[Tập_tin:Hà_Tĩnh_Stadium.jpg|150x150px]] |
|||
|- |
|||
!{{KHFC}} |
|||
!{{SLNA}} |
|||
|- |
|||
|[[Sân vận động Nha Trang|Sân vận động 19 tháng 8]] |
|||
|[[Sân vận động Vinh]] |
|||
|- |
|||
|Sức chứa: '''18.000''' |
|||
|Sức chứa: '''18.000''' |
|||
|- |
|||
|[[Tập_tin:August_19th_Stadium.jpg|150x150px]] |
|||
|[[Tập_tin:Vinh_Stadium_2022.jpg|150x150px]] |
|||
|- |
|||
!{{HCMC}} |
|||
!{{QNFC}} |
|||
!{{TXNĐ}} |
|||
!{{MQBĐ}} |
|||
|- |
|||
|[[Sân vận động Thống Nhất]] |
|||
|[[Sân vận động Hòa Xuân]]{{Efn|Do sân vận động Tam Kỳ không đạt tiêu chuẩn của VPF nên Quảng Nam chọn sân vận động Hoà Xuân làm sân nhà trong các trận đấu của mùa giải.}} |
|||
|[[Sân vận động Thiên Trường]] |
|||
|[[Sân vận động Quy Nhơn]] |
|||
|- |
|||
|Sức chứa: '''15.000''' |
|||
|Sức chứa: '''20.000''' |
|||
|Sức chứa: '''30.000''' |
|||
|Sức chứa: '''20.000''' |
|||
|- |
|||
|[[Tập_tin:Thống_Nhất_Stadium_2022.jpg|150x150px]] |
|||
|[[Tập_tin:Sân_Vận_Động_Hòa_Xuân.jpg|150x150px]] |
|||
|[[Tập_tin:Sân_vận_động_Thiên_Trường.jpg|150x150px]] |
|||
|[[Tập_tin:Quy_Nhon_Stadium.jpg|150x150px]] |
|||
|- |
|||
|} |
|||
===Nhân sự, nhà tài trợ và áo đấu=== |
|||
{{Nhỏ|'''Lưu ý:''' Cờ cho biết đội tuyển quốc gia như đã được xác định theo quy tắc đủ điều kiện [[FIFA]]. Cầu thủ có thể có nhiều quốc tịch không thuộc FIFA.}} |
|||
{| class="wikitable sortable" style="text-align:left;" |
|||
|- |
|||
!Đội bóng |
|||
!Huấn luyện viên |
|||
!Đội trưởng |
|||
!Nhà sản xuất áo đấu |
|||
!Nhà tài trợ chính (trên áo đấu) |
|||
|- |
|||
|{{BFC}} |
|||
|{{flagicon|VIE}} [[Lê Huỳnh Đức]] |
|||
|{{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Tiến Linh]]<br>{{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Hải Huy]] |
|||
| rowspan="2" | {{flagicon|VIE}} Kamito |
|||
| {{flagicon|VIE}} [[Tổng công ty Becamex IDC|Becamex IDC]] |
|||
|- |
|||
|{{CAHN}} |
|||
|{{flagicon|GER}}{{flagicon|BRA}} [[Alexandré Pölking]] |
|||
|{{flagicon|VIE}} [[Huỳnh Tấn Sinh]]<br>{{flagicon|VIE}} [[Hồ Tấn Tài]]<br>{{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Quang Hải (sinh 1997)|Nguyễn Quang Hải]] |
|||
| {{flagicon|VIE}} [[Công an thành phố Hà Nội|Công an Hà Nội]] |
|||
|- |
|||
|{{ĐATH}} |
|||
|{{flagicon|BUL}} [[Velizar Popov]] |
|||
|{{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Thái Sơn (cầu thủ bóng đá)|Nguyễn Thái Sơn]]<br>{{flagicon|JAM}} [[Rimario Gordon]] |
|||
| rowspan="3" | {{Flagicon|JPN}} Jogarbola |
|||
| {{flagicon|THA}} Casper |
|||
|- |
|||
|{{HNFC}} |
|||
|{{flagicon|JPN}} [[Iwamasa Daiki]] |
|||
|{{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Văn Quyết]]<br>{{flagicon|VIE}} [[Đỗ Hùng Dũng]]<br>{{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Thành Chung]]<br>{{flagicon|VIE}} [[Đỗ Duy Mạnh]] |
|||
| {{flagicon|VIE}} KITA Group |
|||
|- |
|||
|{{HPFC}} |
|||
|{{flagicon|VIE}} [[Chu Đình Nghiêm]] |
|||
|{{flagicon|VIE}} [[Triệu Việt Hưng]]<br>{{flagicon|UGA}} [[Joseph Mpande]] |
|||
|''Không'' |
|||
|- |
|||
|{{HLHT}} |
|||
|{{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Thành Công (huấn luyện viên)|Nguyễn Thành Công]] |
|||
|{{flagicon|VIE}} [[Trần Phi Sơn]] |
|||
| {{flagicon|THA}} Grand Sport |
|||
| {{flagicon|VIE}} Bia Sao Vàng |
|||
|- |
|||
|{{KHFC}} |
|||
|{{flagicon|VIE}} [[Trần Trọng Bình]] |
|||
|{{flagicon|VIE}} [[Lê Duy Thanh]] |
|||
| rowspan="3" | {{flagicon|VIE}} Kamito |
|||
| {{flagicon|VIE}} Yến sào Khánh Hòa |
|||
|- |
|||
|{{LPBHA}} |
|||
|{{flagicon|VIE}} [[Vũ Tiến Thành]] |
|||
|{{flagicon|VIE}} [[Trần Minh Vương]] |
|||
| {{flagicon|THA}} Carabao |
|||
|- |
|||
|{{MQBĐ}} |
|||
|{{flagicon|VIE}} [[Bùi Đoàn Quang Huy]] |
|||
|{{flagicon|VIE}}{{flagicon|RUS}} [[Đặng Văn Lâm]] |
|||
| {{flagicon|VIE}} Merryland Quy Nhơn |
|||
|- |
|||
|{{QNFC}} |
|||
|{{flagicon|VIE}} [[Văn Sỹ Sơn]] |
|||
|{{flagicon|VIE}} [[Ngân Văn Đại]]<br>{{flagicon|VIE}}{{flagicon|NGA}} [[Hoàng Vũ Samson]]<br>{{flagicon|BRA}} [[Paulo Conrado]] |
|||
| {{flagicon|ESP}} Kelme |
|||
|''Không'' |
|||
|- |
|||
|{{SLNA}} |
|||
|{{flagicon|VIE}} [[Phạm Anh Tuấn (huấn luyện viên bóng đá)|Phạm Anh Tuấn]] |
|||
|{{flagicon|NGA}} [[Michael Olaha]]<br>{{flagicon|VIE}} [[Trần Đình Hoàng]] |
|||
|{{flagicon|THA}} Grand Sport |
|||
| {{flagicon|VIE}} Gạo A An |
|||
|- |
|||
|{{HCMC}} |
|||
|{{flagicon|VIE}} [[Phùng Thanh Phương]] |
|||
|{{flagicon|VIE}} [[Ngô Tùng Quốc]]<br>{{flagicon|VIE}} [[Sầm Ngọc Đức]] |
|||
| {{flagicon|JPN}} Jogarbola |
|||
| {{flagicon|ENG}} Mansion Sports |
|||
|- |
|||
|{{TXNĐ}} |
|||
|{{flagicon|VIE}} [[Vũ Hồng Việt]] |
|||
| {{flagicon|VIE}} [[Trần Nguyên Mạnh]] |
|||
|{{flagicon|ENG}} [[Mitre Sports International|Mitre]] |
|||
| {{flagicon|VIE}} Thép Xanh Xuân Thiện |
|||
|- |
|||
|{{TCVT}} |
|||
|{{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Đức Thắng (cầu thủ bóng đá, sinh 1976)|Nguyễn Đức Thắng]] |
|||
|{{flagicon|VIE}} [[Bùi Tiến Dũng (cầu thủ bóng đá, sinh 1995)|Bùi Tiến Dũng]] |
|||
|{{flagicon|CHN}} [[Li Ning (công ty)|Li-Ning]] |
|||
| {{flagicon|VIE}} Thể Công – Viettel |
|||
|} |
|||
===Thay đổi huấn luyện viên=== |
|||
{| class="wikitable sortable" |
|||
|- |
|||
!Đội bóng |
|||
!Huấn luyện viên đi |
|||
!Hình thức |
|||
!Ngày rời đi |
|||
!Vị trí xếp hạng |
|||
!Huấn luyện viên đến |
|||
!Ngày đến |
|||
!Ghi chú |
|||
|- |
|||
|{{MQBĐ}} |
|||
|{{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Đức Thắng (cầu thủ bóng đá, sinh 1976)|Nguyễn Đức Thắng]] |
|||
|Hết hợp đồng |
|||
|{{start date|2023|08|28|df=y}} |
|||
|rowspan=2|''Trước mùa giải'' |
|||
|{{flagicon|VIE}} [[Bùi Đoàn Quang Huy]] |
|||
|{{start date|2023|08|28|df=y}} |
|||
| |
|||
|- |
|||
| rowspan="2" |{{HNFC}} |
|||
|{{flagicon|MNE}} [[Božidar Bandović]] |
|||
|Sa thải |
|||
|{{start date|2023|10|07|df=y}} |
|||
|{{flagicon|VIE}} [[Lê Đức Tuấn]] |
|||
|{{start date|2023|10|07|df=y}} |
|||
|rowspan=2|Tạm quyền |
|||
|- |
|||
|{{flagicon|VIE}} [[Lê Đức Tuấn]] |
|||
|Tạm quyền |
|||
|{{start date|2023|10|30|df=y}} |
|||
|Thứ 13 |
|||
|{{flagicon|VIE}} [[Đinh Thế Nam]] |
|||
|{{start date|2023|10|30|df=y}} |
|||
|- |
|||
|{{CAHN}} |
|||
|{{flagicon|VIE}} [[Trần Tiến Đại]] |
|||
|Sang chức GĐKT |
|||
|{{start date|2023|11|13|df=y}} |
|||
|Thứ 2 |
|||
|{{flagicon|KOR}} [[Gong Oh-kyun]] |
|||
|{{start date|2023|11|13|df=y}} |
|||
| |
|||
|- |
|||
|{{HCMC}} |
|||
|{{flagicon|VIE}} [[Vũ Tiến Thành]] |
|||
|Sa thải |
|||
|{{start date|2023|11|23|df=y}} |
|||
|Thứ 7 |
|||
|{{flagicon|VIE}} [[Phùng Thanh Phương]] |
|||
|{{start date|2023|11|24|df=y}} |
|||
|Tạm quyền |
|||
|- |
|||
| rowspan="2" |{{KHFC}} |
|||
|{{flagicon|VIE}} [[Võ Đình Tân]] |
|||
|Từ chức |
|||
|{{start date|2023|12|12|df=y}} |
|||
| rowspan="2" |Thứ 12 |
|||
|{{flagicon|VIE}} [[Trần Thiện Hảo]] |
|||
|{{start date|2023|12|13|df=y}} |
|||
|Tạm quyền<ref>{{Chú thích web|url=https://thanhnien.vn/pho-tuong-cua-hlv-vo-dinh-tan-ngoi-ghe-nong-clb-khanh-hoa-co-qua-duoc-song-gio-185231213172721152.htm|tựa đề=Phó tướng của HLV Võ Đình Tân ngồi ghế nóng, CLB Khánh Hòa có qua được sóng gió!|họ=thanhnien.vn|ngày=2023-12-13|website=thanhnien.vn|ngôn ngữ=vi|ngày truy cập=2023-12-20}}</ref> |
|||
|- |
|||
|{{flagicon|VIE}} [[Trần Thiện Hảo]] |
|||
|Tạm quyền |
|||
|{{start date|2023|12|19|df=y}} |
|||
|{{flagicon|VIE}} [[Trần Trọng Bình]] |
|||
|{{start date|2023|12|19|df=y}} |
|||
| |
|||
|- |
|||
| rowspan="2" |{{TCVT}} |
|||
|{{flagicon|VIE}} [[Thạch Bảo Khanh]] |
|||
| rowspan="2" |Sang chức GĐKT |
|||
|18 tháng 12 năm 2023 |
|||
|Thứ 9 |
|||
|{{flagicon|GER}}{{flagicon|USA}} [[Thomas Dooley]] |
|||
|18 tháng 12 năm 2023<ref>{{Chú thích web|url=https://tuoitre.vn/the-cong-viettel-bo-nhiem-tan-hlv-truong-thomas-dooley-20231218183859947.htm|tựa đề=Thể Công - Viettel bổ nhiệm tân HLV trưởng Thomas Dooley|họ=ONLINE|tên=TUOI TRE|ngày=2023-12-18|website=TUOI TRE ONLINE|ngôn ngữ=vi|ngày truy cập=2023-12-20}}</ref> |
|||
|Sang chức HLV trưởng |
|||
|- |
|||
|{{flagicon|GER}}{{flagicon|USA}} [[Thomas Dooley]] |
|||
|{{start date|2024|1|5|df=y}} |
|||
|Thứ 11 |
|||
|{{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Đức Thắng (cầu thủ bóng đá, sinh 1976)|Nguyễn Đức Thắng]] |
|||
|{{start date|2024|1|8|df=y}} |
|||
| |
|||
|- |
|||
|{{HNFC}} |
|||
|{{flagicon|VIE}} [[Đinh Thế Nam]] |
|||
|Tạm quyền |
|||
|{{start date|2024|1|9|df=y}} |
|||
|Thứ 8 |
|||
|{{flagicon|JPN}} [[Iwamasa Daiki]] |
|||
|{{start date|2024|1|11|df=y}} |
|||
| |
|||
|- |
|||
|{{CAHN}} |
|||
|{{flagicon|KOR}} [[Gong Oh-kyun]] |
|||
|Sa thải |
|||
|{{start date|2024|1|13|df=y}} |
|||
|Thứ 5 |
|||
|{{flagicon|THA}} [[Kiatisuk Senamuang]] |
|||
| rowspan="2" |{{start date|2024|1|16|df=y}} |
|||
|Tạm quyền |
|||
|- |
|||
|{{LPBHA}} |
|||
|{{flagicon|THA}} [[Kiatisuk Senamuang]] |
|||
|Tạm quyền |
|||
|{{start date|2024|1|16|df=y}} |
|||
|Thứ 14 |
|||
|{{flagicon|VIE}} [[Vũ Tiến Thành]] |
|||
|Sang chức HLV trưởng |
|||
|- |
|||
|{{SLNA}} |
|||
|{{flagicon|VIE}} [[Phan Như Thuật]] |
|||
|Sang chức Trợ lý HLV trưởng |
|||
|{{start date|2024|5|11|df=y}} |
|||
|Thứ 13 |
|||
|{{flagicon|VIE}} [[Phạm Anh Tuấn (huấn luyện viên bóng đá)|Phạm Anh Tuấn]] |
|||
|{{start date|2024|5|11|df=y}} |
|||
| |
|||
|- |
|||
| rowspan="2" |{{CAHN}} |
|||
|{{flagicon|THA}} [[Kiatisuk Senamuang]] |
|||
|Từ chức |
|||
|{{start date|2024|5|14|df=y}} |
|||
|Thứ 2 |
|||
|{{flagicon|VIE}} [[Trần Tiến Đại]] |
|||
|{{start date|2024|5|14|df=y}} |
|||
|Sang chức HLV trưởng, tạm quyền |
|||
|- |
|||
|{{flagicon|VIE}} [[Trần Tiến Đại]] |
|||
|Tạm quyền |
|||
|{{start date|2024|5|27|df=y}} |
|||
|Thứ 6 |
|||
|{{flagicon|GER}}{{flagicon|BRA}} [[Alexandré Pölking]] |
|||
|{{start date|2024|5|27|df=y}} |
|||
| |
|||
|} |
|||
===Cầu thủ nước ngoài=== |
|||
{| class="wikitable" style="font-size:85%;" |
|||
|- |
|||
! style="width:11%" |Câu lạc bộ |
|||
! style="width:11%" |Cầu thủ 1 |
|||
! style="width:11%" |Cầu thủ 2 |
|||
! style="width:11%" |Cầu thủ 3 |
|||
! style="width:11%" |Cầu thủ 4 <br> (Cầu thủ Việt kiều chưa có quốc tịch Việt Nam) |
|||
! style="width:11%" |Cầu thủ 5 <br> (Chỉ dành cho đội tham dự giải đấu của AFC) |
|||
! style="width:11%" |Cầu thủ 6 <br> (Cầu thủ nhập tịch) |
|||
! style="width:11%" |Cầu thủ 7 <br> (Cầu thủ Việt kiều có quốc tịch Việt Nam){{ref|1|1}} |
|||
! style="width:11%" |Cầu thủ cũ |
|||
! style="width:11%" |Cầu thủ bị loại khỏi danh sách thi đấu |
|||
|- |
|||
| {{BFC}} |
|||
| {{Flagicon|BRA}} [[Janclesio Almeida Santos|Janclesio Almeida]] |
|||
| {{flagicon|NGA}} [[Joseph Onoja]] |
|||
| {{flagicon|NGA}} [[Charles Atshimene]] |
|||
|{{flagicon|USA}} [[Cyrus Tran]] |
|||
| rowspan="3" bgcolor="darkgrey" | |
|||
| {{Flagicon|VIE}}{{Flagicon|UGA}} [[Kizito Trung Hiếu]] |
|||
| |
|||
|{{flagicon|CGO}} [[Prince Ibara]] <br> {{flagicon|FRA}}{{flagicon|CMR}} [[Arsène Elogo]] |
|||
| |
|||
|- |
|||
| {{CAHN}} |
|||
| {{flagicon|BRA}} [[Geovane Magno]] |
|||
| {{flagicon|BRA}} [[Júnior Fialho]] |
|||
| {{flagicon|BRA}} [[Jeferson Elias]] |
|||
| |
|||
| |
|||
| {{Flagicon|VIE}}{{Flagicon|CZE}} [[Nguyễn Filip]] |
|||
| |
|||
| {{flagicon|BRA}} [[Jhon Cley]] |
|||
|- |
|||
| {{ĐATH}} |
|||
| {{Flagicon|JAM}} [[Rimario Gordon]] |
|||
| {{Flagicon|BRA}} [[Luiz Antônio]] |
|||
| {{Flagicon|AUS}} [[Benjamin Van Meurs]] |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| {{flagicon|BRA}} [[Gustavo Sant'Ana Santos|Gustavo Santos]] |
|||
|- |
|||
| {{HNFC}} |
|||
| {{flagicon|BRA}} [[Denílson Pereira Júnior|Denílson]] |
|||
| {{Flagicon|CMR}} [[Diederrick Joel Tagueu|Joel Tagueu]] |
|||
| {{Flagicon|LUX}} [[Tim Hall]] |
|||
| {{Flagicon|FRA}} [[Ryan Ha]] |
|||
| {{flagicon|BRA}} [[Ewerton da Silva Pereira|Ewerton Pereira]] |
|||
| |
|||
| |
|||
| {{Flagicon|BRA}} [[Caion]] <br> {{Flagicon|AUS}}{{Flagicon|BOT}} [[Brandon Wilson]] <br> {{Flagicon|BRA}} [[Marcão Silva]] <br> {{Flagicon|FRA}} [[Damien Le Tallec]] <br> {{Flagicon|SER}} [[Milan Jevtović]] |
|||
| |
|||
|- |
|||
| {{HPFC}} |
|||
| {{flagicon|BRA}} [[Lucão do Break]] |
|||
| {{flagicon|UGA}} [[Joseph Mpande]] |
|||
| {{flagicon|HAI}} [[Bicou Bissainthe]] |
|||
| |
|||
| {{flagicon|FRA}}{{flagicon|CMR}} [[Arsène Elogo]] |
|||
| |
|||
| {{Flagicon|VIE}}{{Flagicon|AUS}} [[Martin Lo]] |
|||
| {{Flagicon|AUS}} [[Benjamin Van Meurs]] <br> {{flagicon|BRA}} [[Yuri Mamute]] |
|||
| |
|||
|- |
|||
| {{HLHT}} |
|||
| {{flagicon|BRA}} [[Bruno Ramires]] |
|||
| {{flagicon|CGO}} [[Prince Ibara]] |
|||
| {{Flagicon|SEN}} [[Abdoulaye Diallo (cầu thủ bóng đá, sinh 1996)|Abdoulaye Diallo]] |
|||
| {{flagicon|RUS}} [[Viktor Le]] |
|||
| rowspan="9" bgcolor="darkgrey" | |
|||
| |
|||
| |
|||
|{{flagicon|NGA}} [[Stephen Michael Gopey|Michael Gopey]] |
|||
| |
|||
|- |
|||
| {{KHFC}} |
|||
| {{flagicon|BRA}} [[Douglas Coutinho]] |
|||
| {{flagicon|HAI}} [[Watz Landy Leazard|Watz Leazard]] |
|||
| {{flagicon|ENG}}{{flagicon|SLE}} [[Alie Sesay]] |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
|{{flagicon|FRA}}{{flagicon|GUI}} [[Mamadou Guirassy]] |
|||
| |
|||
|- |
|||
| {{LPBHA}} |
|||
| {{flagicon|BRA}} [[Gabriel Ferreira Dias|Gabriel Ferreira]] |
|||
| {{flagicon|BRA}} [[Jairo Rodrigues]] |
|||
| {{flagicon|BRA}} [[João Veras]] |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| {{Flagicon|SEN}} [[Papé Diakité]] <br> {{Flagicon|GHA}} [[Martin Dzilah]] |
|||
| |
|||
|- |
|||
| {{MQBĐ}} |
|||
| {{flagicon|BRA}} [[Alan Sebastiao Alexandre|Alan Sebastião]] |
|||
| {{flagicon|BRA}} [[Marlon Rangel]] |
|||
| {{Flagicon|BRA}} [[Leonardo Artur de Melo|Léo Artur]] |
|||
| |
|||
| |
|||
| {{Flagicon|VIE}}{{Flagicon|GER}} [[Adriano Schmidt]] <br> {{flagicon|VIE}}{{flagicon|RUS}} [[Đặng Văn Lâm]] <br> {{Flagicon|VIE}}{{Flagicon|CZE}} [[Mạc Hồng Quân]] |
|||
|{{flagicon|GNB}}{{flagicon|POR}} [[João Mário Nunes Fernandes|João Mário]] |
|||
| |
|||
|- |
|||
| {{QNFC}} |
|||
| {{flagicon|BRA}} [[Paulo Conrado]] |
|||
| {{flagicon|NGA}} [[Stephen Eze]] |
|||
| {{flagicon|BRA}} [[Yago Ramos]] |
|||
| {{flagicon|DEN}} [[Truong Quoc Minh]] |
|||
| {{Flagicon|VIE}}{{Flagicon|NGA}} [[Hoàng Vũ Samson]] |
|||
| |
|||
| {{flagicon|CAN}} [[Pierre Lamothe]] |
|||
| |
|||
|- |
|||
| {{SLNA}} |
|||
| {{flagicon|NGA}} [[Raphael Success]] |
|||
| {{Flagicon|CRO}} [[Mario Zebić]] |
|||
| {{Flagicon|NGA}} [[Michael Olaha]] |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
|- |
|||
| {{HCMC}} |
|||
| {{Flagicon|COL}} [[Santiago Patiño]] |
|||
| {{flagicon|CIV}} [[Cheick Timité]] |
|||
| {{flagicon|BRA}} [[Brendon Lucas da Silva Estevam|Brendon Lucas]] |
|||
| {{flagicon|SVK}} [[Patrik Lê Giang]] |
|||
| |
|||
| {{Flagicon|VIE}}{{Flagicon|USA}} [[Lê Trung Vinh]] |
|||
| {{flagicon|FRA}}{{flagicon|CMR}} [[Paul-Georges Ntep]] <br> {{flagicon|BRA}} [[Wander Luiz]] |
|||
| |
|||
|- |
|||
| {{TXNĐ}} |
|||
| {{flagicon|BRA}} [[Rafaelson]] |
|||
| {{flagicon|BRA}} [[Hendrio Araujo Dasilva|Hendrio Araujo]] |
|||
| {{flagicon|BRA}} [[Lucas Alves de Araujo|Lucas Alves]] |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| {{flagicon|BRA}} [[Douglas Coutinho]] |
|||
| |
|||
|- |
|||
| {{TCVT}} |
|||
| {{flagicon|BRA}} [[João Pedro Boeira Duarte|João Pedro]] |
|||
| {{flagicon|BRA}} [[Pedro Henrique Oliveira da Silva|Pedro Henrique]] |
|||
| {{flagicon|UZB}} [[Jahongir Abdumominov|Jakhongir Abdumuminov]] |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| {{flagicon|BRA}} [[Jeferson Elias]] |
|||
| {{flagicon|BRA}} [[Bruno Cantanhede]] <br> {{flagicon|EGY}} [[Mohamed Essam]] |
|||
|} |
|||
{{note|1|1}} Cầu thủ Việt kiều đã có quốc tịch Việt Nam được tính là nội binh. |
|||
== Đội hình == |
|||
{{main|Danh sách cầu thủ tham dự Giải bóng đá vô địch quốc gia 2023-24}} |
|||
Mỗi câu lạc bộ được đăng ký từ 18 đến 30 cầu thủ, trong đó tối thiểu 3 thủ môn, tối đa 3 cầu thủ nước ngoài, 1 cầu thủ nước ngoài gốc Việt Nam và 1 cầu thủ Việt Nam gốc nước ngoài. Những câu lạc bộ chưa đăng ký chính thức đủ 30 cầu thủ sẽ được bổ sung tối đa 5 cầu thủ ở giai đoạn đăng ký tiếp theo; số lượng cầu thủ sau khi bổ sung tối đa là 30 cầu thủ. Các câu lạc bộ tham dự các giải đấu của AFC được phép đăng ký tối đa 4 cầu thủ nước ngoài.<ref>{{chú thích web|url=https://vpf.vn/wp-content/uploads/2023/09/2023-09-29-Dieu-le-Giai-VDQG-Night-Wolf-2023-24-1.pdf|tựa đề=Điều lệ Giải VĐQG Night Wolf 2023/24|tác giả=VPF|ngày=2023-10-12|website=vpf.vn|url-status=bot: unknown|ngày truy cập=2023-10-12|archive-date=2023-10-14|archive-url=https://web.archive.org/web/20231014082956/https://vpf.vn/wp-content/uploads/2023/09/2023-09-29-Dieu-le-Giai-VDQG-Night-Wolf-2023-24-1.pdf}}</ref> |
|||
== Bốc thăm == |
|||
Lễ bốc thăm và xếp lịch thi đấu Giải bóng đá Vô địch Quốc gia Night Wolf 2023''–''24 diễn ra vào lúc 15 giờ ngày 22 tháng 09 năm 2023 tại Hội trường tầng 2, trụ sở Liên đoàn bóng đá Việt Nam (quận [[Nam Từ Liêm]], [[Hà Nội]]). |
|||
=== Nguyên tắc bốc thăm === |
|||
* Không có đội bóng nào đá 3 trận sân nhà liên tiếp hoặc 3 trận sân khách liên tiếp. |
|||
* Bốn vòng đầu và bốn vòng cuối: Mỗi đội được thi đấu 2 trận sân nhà, 2 trận sân khách. |
|||
* Hai vòng đầu và hai vòng cuối ở lượt đi và về: Mỗi đội thi đấu 1 trận sân nhà và 1 trận sân khách. |
|||
* Đội thi đấu sân nhà ở vòng đầu tiên sẽ thi đấu sân khách ở vòng cuối và ngược lại. |
|||
* Hai vòng đấu cuối cùng thi đấu cùng giờ trên tất cả sân đấu. |
|||
* Riêng với ba đội {{HNFC}}, {{CAHN}} & {{TCVT}}: Mỗi vòng đấu chỉ có tối đa hai trong số ba đội được thi đấu trên sân nhà, ba đội này sẽ được bốc thăm vào một trong ba mã số 1, 2 và 3.{{Efn|Riêng ở 2 vòng đấu cuối, do các trận đấu diễn ra cùng giờ nên chỉ có 1 trong 3 đội này được sử dụng sân Hàng Đẫy làm sân nhà. Do ở vòng 26 có 2 đội (mang mã số bốc thăm 1 và 3) được thi đấu trên sân nhà, nên đội nào có kết quả tốt hơn sau giai đoạn lượt đi sẽ được thi đấu tại sân Hàng Đẫy; đội còn lại phải sử dụng một sân khác làm "sân nhà".}} |
|||
===Thứ tự bốc thăm=== |
|||
Gồm 3 lượt: |
|||
* Lượt 1: Ba câu lạc bộ {{CAHN}}, {{HNFC}} & {{TCVT}} cùng đăng ký sân nhà là [[sân vận động Hàng Đẫy]] sẽ được bốc thăm ngẫu nhiên vào một trong ba mã số 1, 2 và 3. |
|||
* Lượt 2: Căn cứ công văn của câu lạc bộ Khánh Hòa về việc xin không thi đấu sân nhà ở vòng 1 do cần thời gian hoàn thiện việc cải tạo hệ thống chiếu sáng tại [[sân vận động 19 tháng 8]], sẽ thực hiện bốc thăm cho câu lạc bộ Khánh Hòa vào một trong năm mã số 8, 9, 12, 13, 14. |
|||
* Lượt 3: Thực hiện bốc thăm ngẫu nhiên cho 10 CLB vào 10 mã số còn lại. |
|||
===Mã số thi đấu các đội=== |
|||
{| |
|||
|- valign="top" style="font-size:90%" |
|||
| |
|||
{| class="wikitable" |
|||
|+ |
|||
!Mã số |
|||
!Đội |
|||
|- |
|||
|01|| {{TCVT}} |
|||
|- |
|||
|02|| {{CAHN}} |
|||
|- |
|||
|03|| {{HNFC}} |
|||
|- |
|||
|04|| {{HCMC}} |
|||
|- |
|||
|05|| {{TXNĐ}} |
|||
|- |
|||
|06|| {{HPFC}} |
|||
|- |
|||
|07|| {{BFC}} |
|||
|} |
|||
| |
|||
{| class="wikitable" |
|||
|+ |
|||
!Mã số |
|||
!Đội |
|||
|- |
|||
|08|| {{LPBHA}} |
|||
|- |
|||
|09|| {{KHFC}} |
|||
|- |
|||
|10|| {{SLNA}} |
|||
|- |
|||
|11|| {{ĐATH}} |
|||
|- |
|||
|12|| {{MQBĐ}} |
|||
|- |
|||
|13|| {{QNFC}} |
|||
|- |
|||
|14|| {{HLHT}} |
|||
|} |
|||
|} |
|||
== Khai mạc == |
|||
Lễ khai mạc chính thức của giải đấu diễn ra vào lúc 17:45 ngày 20 tháng 10 năm 2023 tại [[sân vận động Lạch Tray]], thành phố [[Hải Phòng]] với trận đấu khai mạc diễn ra lúc 18:00 giữa {{HPFC}} và {{LPBHA}}. |
|||
== Phát sóng == |
|||
Toàn bộ các trận đấu của V.League 1 – 2023/24 được phát sóng trên các kênh truyền hình và nền tảng sau: |
|||
=== Truyền hình === |
|||
* [[Đài Truyền hình Việt Nam|VTV]]: [[VTV5]], [[VTV5 Tây Nam Bộ]], [[VTV5 Tây Nguyên]] |
|||
* [[Đài Truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh|HTV]]: [[HTV Thể Thao]], [[HTV1]], [[HTV Key]] |
|||
=== Nền tảng trực tuyến === |
|||
* Ứng dụng OTT: [[FPT Play]], TV360, VTVcab ON, SCTV Online, HTVC, VTVgo, MyTV, ON Plus,...<!-- tiếp tục cập nhật |
|||
--> |
|||
== Lịch thi đấu và kết quả == |
|||
=== Lịch thi đấu === |
|||
<div style="height:400px; overflow-y:auto; margin:0 auto; border:1px solid #BBB" id="fixtures"> |
|||
==== Vòng 1 ==== |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 20 tháng 10 năm 2023 |
|||
|time = 18:00 |
|||
|score = 1–1<br>[[Tập tin:VAR System Logo.svg|30px]] |
|||
|report = [https://vpf.vn/match/hai-phong-vs-hoang-anh-gia-lai-6/ Chi tiết]<br>FPT Play, VTV5, VTV5TN, HTV Thể thao |
|||
|team1 = {{HPFC}} |
|||
|goals1 = *[[Lucão do Break]] {{goal|81|pen.}} |
|||
|team2 = {{LPBHA}} |
|||
|goals2 = *[[Jairo Rodrigues]] {{goal|90+5}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Lạch Tray|Lạch Tray]] |
|||
|location = [[Quận Ngô Quyền]], [[Hải Phòng]] |
|||
|attendance = 15.000 |
|||
|referee = Nguyễn Đình Thái |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 21 tháng 10 năm 2023 |
|||
|time = 18:00 |
|||
|score = 2–2<br>[[Tập tin:VAR System Logo.svg|30px]] |
|||
|report = [https://vpf.vn/match/dong-a-thanh-hoa-vs-hong-linh-ha-tinh-3/ Chi tiết]<br>FPT Play |
|||
|team1 = {{ĐATH}} |
|||
|goals1 = *[[A Mít]] {{goal|20}} |
|||
*HLV Trưởng [[Velizar Popov]] {{yel|26}} |
|||
*[[Rimario Gordon]] {{goal|37}} |
|||
*[[Nguyễn Trọng Hùng]] {{yel|55}} |
|||
|team2 = {{HLHT}} |
|||
|goals2 = *[[Vũ Quang Nam]] {{goal|9||30}} |
|||
*[[Vũ Viết Triều]] {{yel|34}} |
|||
*[[Nguyễn Văn Hạnh (cầu thủ bóng đá)|Nguyễn Văn Hạnh]] {{yel|55}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Thanh Hóa|Thanh Hóa]] |
|||
|location = [[Thành phố Thanh Hóa]], [[Thanh Hóa]] |
|||
|attendance = 8.000 |
|||
|referee = Hoàng Thanh Bình |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 22 tháng 10 năm 2023 |
|||
|time = 17:00 |
|||
|score = 1–1 |
|||
|report = [https://vpf.vn/match/song-lam-nghe-an-vs-viettel-5/ Chi tiết]<br>FPT Play, VTV5 |
|||
|team1 = {{SLNA}} |
|||
|goals1 = *[[Trần Mạnh Quỳnh]] {{goal|15}} |
|||
*[[Phan Bá Quyền]] {{yel|79}} |
|||
|team2 = {{TCVT}} |
|||
|goals2 = *[[Nguyễn Đức Chiến]] {{goal|8}} |
|||
*[[Jahongir Abdumominov|Jahongir Abdumuminov]] {{yel|40}} |
|||
*[[Vũ Văn Quyết]] {{yel|85}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Vinh|Vinh]] |
|||
|location = [[Thành phố Vinh]], [[Nghệ An]] |
|||
|attendance = 7.000 |
|||
|referee = Trần Đình Thịnh |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 22 tháng 10 năm 2023 |
|||
|time = 18:00 |
|||
|score = 2–1<br>[[Tập tin:VAR System Logo.svg|30px]] |
|||
|report = [https://vpf.vn/match/thep-xanh-nam-dinh-vs-quang-nam/ Chi tiết]<br>FPT Play |
|||
|team1 = {{TXNĐ}} |
|||
|goals1 = *[[Hendrio Araujo]] {{goal|15}} |
|||
*[[Nguyễn Phong Hồng Duy]] {{yel|21}} |
|||
*[[Rafaelson]] {{goal|90+11|pen.}} |
|||
|team2 = {{QNFC}} |
|||
|goals2 = *[[Hoàng Vũ Samson]] {{goal|46}} |
|||
*[[Lê Xuân Tú]] {{yel|75}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Thiên Trường|Thiên Trường]] |
|||
|location = [[Thành phố Nam Định]], [[Nam Định]] |
|||
|attendance = 12.000 |
|||
|referee = Nguyễn Trung Kiên |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 22 tháng 10 năm 2023 |
|||
|time = 19:15 |
|||
|score = 2–0 |
|||
|report = [https://vpf.vn/match/tp-ho-chi-minh-vs-khanh-hoa-2/ Chi tiết]<br>FPT Play, HTV Thể thao |
|||
|team1 = {{HCMC}} |
|||
|goals1 = *[[Nguyễn Hạ Long]] {{yel|5}} |
|||
*[[Bùi Ngọc Long]] {{goal|61}} |
|||
*[[Nguyễn Minh Tùng]] {{yel|72}} |
|||
*[[Cheick Timité]] {{goal|82}} |
|||
*[[Đào Quốc Gia]] {{yel|86}} |
|||
|team2 = {{KHFC}} |
|||
|goals2 = *[[Trần Mạnh Hùng (cầu thủ bóng đá)|Trần Mạnh Hùng]] {{yel|23}} |
|||
*[[Alie Sesay]] {{yel|39}} |
|||
*[[Mamadou Guirassy]] {{yel|52}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Thống Nhất|Thống Nhất]] |
|||
|location = [[Quận 10]], [[Thành phố Hồ Chí Minh]] |
|||
|attendance = 5.000 |
|||
|referee = Lê Vũ Linh |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 22 tháng 10 năm 2023 |
|||
|time = 19:15 |
|||
|score = 1–1<br>[[Tập tin:VAR System Logo.svg|30px]] |
|||
|report = [https://vpf.vn/match/cong-an-ha-noi-vs-quy-nhon-binh-dinh/ Chi tiết]<br>FPT Play |
|||
|team1 = {{CAHN}} |
|||
|goals1 = *[[Hoàng Văn Toản]] {{yel|81}} |
|||
*[[Júnior Fialho]] {{goal|84}} |
|||
|team2 = {{QNBĐ}} |
|||
|goals2 = *[[Marlon Rangel]] {{yel|30}} |
|||
*[[Leonardo Artur de Melo|Léo Artur]] {{goal|38}} |
|||
*[[Đỗ Thanh Thịnh]] {{yel|77}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Hàng Đẫy|Hàng Đẫy]] |
|||
|location = [[Đống Đa]], [[Hà Nội]] |
|||
|attendance = 6.000 |
|||
|referee = Nguyễn Viết Duẩn |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 24 tháng 11 năm 2023 |
|||
|time = 18:00 |
|||
|score = 0–1 |
|||
|report = [https://vpf.vn/tai-lieu-vleague/vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-clb-becamex-binh-duong-vs-clb-ha-noi-da-bu-vong-1-vdqg-night-wolf-2023-24/ Chi tiết]<br>FPT Play |
|||
|team1 = {{BFC}} |
|||
|goals1 = |
|||
|team2 = {{HNFC}} |
|||
|goals2 = *[[Vũ Tiến Long]] {{sentoff|2|35|42}} |
|||
*[[Phạm Tuấn Hải (cầu thủ bóng đá)|Phạm Tuấn Hải]] {{goal|63}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Gò Đậu|Gò Đậu]] |
|||
|location = [[Thủ Dầu Một]], [[Bình Dương]] |
|||
|attendance = 6.000 |
|||
|referee = Đỗ Thành Đệ |
|||
|note = Trận đấu được dời lịch tới ngày 24 tháng 11 do Hà Nội có trận đấu tại [[AFC Champions League 2023–24|AFC Champions League]] vào ngày 24 tháng 10.<ref>{{Chú thích web|url=https://vov.vn/the-thao/tran-cau-dinh-cua-vong-1-v-league-20232024-bi-doi-lich-post1053475.vov|tựa đề=Trận cầu đinh của vòng 1 V-League 2023/2024 bị đổi lịch|ngày truy cập=2023-10-19|website=vov.vn|url-status=live}}</ref> |
|||
}} |
|||
==== Vòng 2 ==== |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 27 tháng 10 năm 2023 |
|||
|time = 19:15 |
|||
|score = 1–1<br>[[Tập tin:VAR System Logo.svg|30px]] |
|||
|report = [https://vpf.vn/tai-lieu-vleague/vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-clb-viettel-vs-clb-dong-a-thanh-hoa-2/ Chi tiết]<br>FPT Play, VTV5 |
|||
|team1 = {{TCVT}} |
|||
|goals1 = *[[Nguyễn Đức Chiến]] {{yel|26}} |
|||
*[[Phan Tuấn Tài]] {{yel|45+1}} |
|||
*[[Jahongir Abdumominov|Jahongir Abdumuminov]] {{yel|45+5}} |
|||
*[[Bùi Tiến Dũng (cầu thủ bóng đá, sinh 1995)|Bùi Tiến Dũng]] {{yel|55}} |
|||
*[[Bruno Cantanhede]] {{yel|58}} {{goal|90+8|pen.}} |
|||
*[[Nguyễn Xuân Kiên]] {{yel|90+1}} |
|||
|team2 = {{ĐATH}} |
|||
|goals2 = *[[Nguyễn Thái Sơn (cầu thủ bóng đá)|Nguyễn Thái Sơn]] {{yel|6}} |
|||
*[[Rimario Gordon]] {{yel|21}} |
|||
*[[Gustavo Sant'Ana Santos|Gustavo Santos]] {{yel|58}} |
|||
*[[Trịnh Văn Lợi]] {{goal|67}} |
|||
*[[Đoàn Ngọc Hà]] {{sentoff|0|87}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Hàng Đẫy|Hàng Đẫy]] |
|||
|location = [[Đống Đa]], [[Hà Nội]] |
|||
|attendance = 4.000 |
|||
|referee = Nguyễn Mạnh Hải |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 28 tháng 10 năm 2023 |
|||
|time = 17:15 |
|||
|score = 0–3 |
|||
|report = [https://vpf.vn/tai-lieu-vleague/vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-clb-hoang-anh-gia-lai-vs-clb-cong-an-ha-noi-vong-2-giai-vdqg-night-wolf-2023-24/ Chi tiết]<br>FPT Play, HTV Thể thao |
|||
|team1 = {{LPBHA}} |
|||
|goals1 = *[[Papé Diakité]] {{yel|61}} |
|||
|team2 = {{CAHN}} |
|||
|goals2 = *[[Hồ Tấn Tài]] {{goal|6}} |
|||
*[[Phạm Văn Luân]] {{yel|30}} |
|||
*[[Bùi Hoàng Việt Anh]] {{goal|53}} |
|||
*[[Hoàng Văn Toản]] {{yel|61}} |
|||
*Phó trưởng đoàn Lê Xuân Hải {{yel|63}} |
|||
*[[Raphael Success]] {{goal|66}} |
|||
*[[Nguyễn Xuân Nam]] {{yel|87}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Pleiku|Pleiku]] |
|||
|location = [[Pleiku]], [[Gia Lai]] |
|||
|attendance = 10.000 |
|||
|referee = Đỗ Thành Đệ |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 28 tháng 10 năm 2023 |
|||
|time = 18:00 |
|||
|score = 1–1<br>[[Tập tin:VAR System Logo.svg|30px]] |
|||
|report = [https://vpf.vn/tai-lieu-vleague/vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-clb-hong-linh-ha-tinh-vs-clb-song-lam-nghe-an-vong-2-giai-vdqg-night-wolf-2023-24/ Chi tiết]<br>FPT Play |
|||
|team1 = {{HLHT}} |
|||
|goals1 = *[[Ngô Xuân Toàn]] {{yel|90}} |
|||
*[[Đinh Thanh Trung]] {{goal|90+2}} |
|||
|team2 = {{SLNA}} |
|||
|goals2 = *[[Nguyễn Văn Bách]] {{goal|11}} |
|||
*[[Mai Sỹ Hoàng]] {{yel|23}} |
|||
*[[Lê Nguyên Hoàng]] {{yel|40}} |
|||
*[[Phan Bá Quyền]] {{yel|46}} |
|||
*[[Nguyễn Văn Việt]] {{yel|81}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Hà Tĩnh|Hà Tĩnh]] |
|||
|location = [[Thành phố Hà Tĩnh]], [[Hà Tĩnh]] |
|||
|attendance = 5.000 |
|||
|referee = Hoàng Ngọc Hà |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 28 tháng 10 năm 2023 |
|||
|time = 18:00 |
|||
|score = 2–3 |
|||
|report = [https://vpf.vn/match/khanh-hoa-vs-thep-xanh-nam-dinh/ Chi tiết]<br>FPT Play |
|||
|team1 = {{KHFC}} |
|||
|goals1 = *[[Trần Văn Tùng]] {{goal|7}} |
|||
*[[Nguyễn Văn Hiệp (cầu thủ bóng đá)|Nguyễn Văn Hiệp]] {{goal|45+3}} |
|||
*[[Nguyễn Đình Mạnh]] {{yel|51}} |
|||
|team2 = {{TXNĐ}} |
|||
|goals2 = *[[Lý Công Hoàng Anh]] {{goal|4}} |
|||
*[[Rafaelson]] {{goal|21||41}} |
|||
*[[Nguyễn Hữu Tuấn (cầu thủ bóng đá, sinh năm 1992)|Nguyễn Hữu Tuấn]] {{yel|73}} |
|||
*[[Hồ Khắc Ngọc]] {{yel|78}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động 19 tháng 8|19 tháng 8]] |
|||
|location = [[Nha Trang]], [[Khánh Hòa]] |
|||
|attendance = 6.000 |
|||
|referee = Nguyễn Ngọc Châu |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 29 tháng 10 năm 2023 |
|||
|time = 17:00 |
|||
|score = 1–1 |
|||
|report = [https://vpf.vn/tai-lieu-vleague/vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-clb-quang-nam-vs-clb-tp-ho-chi-minh/ Chi tiết]<br>FPT Play, HTV Thể thao |
|||
|team1 = {{QNFC}} |
|||
|goals1 = *[[Paulo Conrado]] {{goal|11|pen.}} |
|||
*[[Lê Xuân Tú]] {{yel|18}} |
|||
*[[Mạch Ngọc Hà]] {{yel|34}} |
|||
*[[Stephen Eze]] {{yel|40}} |
|||
|team2 = {{HCMC}} |
|||
|goals2 = *[[Cheick Timité]] {{yel|31}} |
|||
*[[Paul-Georges Ntep]] {{goal|35}} |
|||
*[[Brendon Lucas da Silva Estevam|Brendon Lucas]] {{yel|41}} |
|||
*[[Nguyễn Thanh Thảo (cầu thủ bóng đá)|Nguyễn Thanh Thảo]] {{yel|60}} |
|||
*[[Nguyễn Vũ Tín]] {{yel|90}} |
|||
*Trợ lý HLV Lê Quang Trãi {{yel|90+2}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Hòa Xuân|Hòa Xuân]] |
|||
|location = [[Cẩm Lệ]], [[Đà Nẵng]] |
|||
|attendance = 5.000 |
|||
|referee = Đỗ Anh Đức |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 29 tháng 10 năm 2023 |
|||
|time = 18:00 |
|||
|score = 0–2 |
|||
|report = [https://vpf.vn/tai-lieu-vleague/vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-clb-quy-nhon-binh-dinh-vs-clb-becamex-binh-duong/ Chi tiết]<br>FPT Play |
|||
|team1 = {{QNBĐ}} |
|||
|goals1 = *[[Ngô Hồng Phước]] {{yel|62}} |
|||
|team2 = {{BFC}} |
|||
|goals2 = *[[Bùi Duy Thường]] {{goal|17}} |
|||
*[[Janclesio Almeida Santos|Janclesio Almeida]] {{yel|64}} |
|||
*[[Nguyễn Thành Lộc (cầu thủ bóng đá)|Nguyễn Thành Lộc]] {{yel|80}} |
|||
*[[Hồ Sỹ Giáp]] {{goal|81}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Quy Nhơn|Quy Nhơn]] |
|||
|location = [[Quy Nhơn]], [[Bình Định]] |
|||
|attendance = 5.000 |
|||
|referee = Mai Xuân Hùng |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 29 tháng 10 năm 2023 |
|||
|time = 19:15 |
|||
|score = 3–5<br>[[Tập tin:VAR System Logo.svg|30px]] |
|||
|report = [https://vpf.vn/tai-lieu-vleague/vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-clb-ha-noi-vs-clb-hai-phong-vong-2-giai-vdqg-night-wolf-2023-24/ Chi tiết]<br>FPT Play, VTV5 |
|||
|team1 = {{HNFC}} |
|||
|goals1 = *[[Diederrick Joel Tagueu|Joel Tagueu]] {{goal|16||36||90+12}} |
|||
*[[Nguyễn Hai Long]] {{yel|24}} |
|||
*[[Trương Văn Thái Quý]] {{yel|87}} |
|||
|team2 = {{HPFC}} |
|||
|goals2 = *[[Triệu Việt Hưng]] {{goal|3}} |
|||
*[[Lương Hoàng Nam]] {{goal|60}} |
|||
*[[Lucão do Break]] {{goal|77||85||90+3|pen.}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Hàng Đẫy|Hàng Đẫy]] |
|||
|location = [[Đống Đa]], [[Hà Nội]] |
|||
|attendance = 4.000 |
|||
|referee = Trần Ngọc Nhớ |
|||
}} |
|||
==== Vòng 3 ==== |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 03 tháng 11 năm 2023 |
|||
|time = 18:00 |
|||
|score = 3–1 |
|||
|report = [https://vpf.vn/tai-lieu-vleague/vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-clb-quy-nhon-binh-dinh-vs-clb-hoang-anh-gia-lai-vong-3-giai-vdqg-night-wolf-2023-24/ Chi tiết]<br>FPT Play |
|||
|team1 = {{QNBĐ}} |
|||
|goals1 = *[[Marlon Rangel]] {{goal|7}} |
|||
*[[Phạm Văn Thành]] {{goal|26}} |
|||
*[[Alan Sebastiao Alexandre|Alan Sebastião]] {{goal|32}} |
|||
|team2 = {{LPBHA}} |
|||
|goals2 = *[[Châu Ngọc Quang]] {{goal|70}} {{yel|79}} |
|||
*[[Nguyễn Đức Việt]] {{yel|90}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Quy Nhơn|Quy Nhơn]] |
|||
|location = [[Quy Nhơn]], [[Bình Định]] |
|||
|attendance = 3.000 |
|||
|referee = Trần Văn Lập |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 03 tháng 11 năm 2023 |
|||
|time = 18:00 |
|||
|score = 2–1<br>[[Tập tin:VAR System Logo.svg|30px]] |
|||
|report = [https://vpf.vn/tai-lieu-vleague/vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-clb-thep-xanh-nam-dinh-vs-clb-tp-hcm-vong-3-giai-vdqg-night-wolf-2023-24/ Chi tiết]<br>FPT Play, HTV1 |
|||
|team1 = {{TXNĐ}} |
|||
|goals1 = *[[Hendrio Araujo Dasilva|Hendrio Araujo]] {{goal|52||63|pen.}} |
|||
*[[Trần Văn Công (cầu thủ bóng đá)|Trần Văn Công]] {{yel|87}} |
|||
|team2 = {{HCMC}} |
|||
|goals2 = *[[Nguyễn Thanh Thảo (cầu thủ bóng đá)|Nguyễn Thanh Thảo]] {{goal|15}} |
|||
*[[Nguyễn Hạ Long]] {{yel|45+2}} |
|||
*[[Cheick Timité]] {{yel|77}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Thiên Trường|Thiên Trường]] |
|||
|location = [[Thành phố Nam Định]], [[Nam Định]] |
|||
|attendance = 10.000 |
|||
|referee = Nguyễn Mạnh Hải |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 03 tháng 11 năm 2023 |
|||
|time = 19:15 |
|||
|score = 2–0<br>[[Tập tin:VAR System Logo.svg|30px]] |
|||
|report = [https://vpf.vn/tai-lieu-vleague/vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-clb-cong-an-ha-noi-vs-clb-ha-noi-vong-3-giai-vdqg-night-wolf-2023-24/ Chi tiết]<br>FPT Play, HTV Thể thao |
|||
|team1 = {{CAHN}} |
|||
|goals1 = *[[Júnior Fialho]] {{goal|29}} {{yel|90}} |
|||
*[[Jeferson Elias]] {{goal|42}} |
|||
*[[Geovane Magno]] {{yel|70}} |
|||
*[[Filip Nguyễn]] {{yel|90+2}} |
|||
|team2 = {{HNFC}} |
|||
|goals2 = *[[Vũ Tiến Long]] {{yel|68}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Hàng Đẫy|Hàng Đẫy]] |
|||
|location = [[Đống Đa]], [[Hà Nội]] |
|||
|attendance = 12.000 |
|||
|referee = Nguyễn Đình Thái |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 04 tháng 11 năm 2023 |
|||
|time = 17:00 |
|||
|score = 0–1 |
|||
|report = [https://vpf.vn/tai-lieu-vleague/vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-clb-quang-nam-vs-clb-khanh-hoa-vong-3-giai-vdqg-night-wolf-2023-24/ Chi tiết]<br>FPT Play |
|||
|team1 = {{QNFC}} |
|||
|goals1 = *[[Nguyễn Văn Ngọc (cầu thủ bóng đá)|Nguyễn Văn Ngọc]] {{yel|38}} |
|||
*[[Hoàng Vũ Samson]] {{yel|44}} |
|||
|team2 = {{KHFC}} |
|||
|goals2 = *[[Nguyễn Duy Dương]] {{goal|13}} |
|||
*[[Nguyễn Đức Cường (cầu thủ bóng đá)|Nguyễn Đức Cường]] {{yel|55}} |
|||
*[[Mamadou Guirassy]] {{yel|75}} |
|||
*[[Võ Ngọc Cường]] {{yel|88}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Hòa Xuân|Hòa Xuân]] |
|||
|location = [[Cẩm Lệ]], [[Đà Nẵng]] |
|||
|attendance = 4.000 |
|||
|referee = Nguyễn Viết Duẩn |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 04 tháng 11 năm 2023 |
|||
|time = 18:00 |
|||
|score = 1–0 |
|||
|report = [https://vpf.vn/tai-lieu-vleague/vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-clb-becamex-binh-duong-vs-clb-hai-phong-vong-3-giai-vdqg-night-wolf-2023-24/ Chi tiết]<br>FPT Play |
|||
|team1 = {{BFC}} |
|||
|goals1 = *[[Prince Ibara]] {{yel|8}} |
|||
*[[Nguyễn Trần Việt Cường]] {{goal|58}} |
|||
*[[Võ Hoàng Minh Khoa]] {{yel|87}} |
|||
*[[Arsène Elogo]] {{yel|90+2}} |
|||
|team2 = {{HPFC}} |
|||
|goals2 = *[[Đàm Tiến Dũng]] {{yel|9}} |
|||
*[[Phạm Mạnh Hùng (cầu thủ bóng đá)|Phạm Mạnh Hùng]] {{sentoff|0|87}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Gò Đậu|Gò Đậu]] |
|||
|location = [[Thủ Dầu Một]], [[Bình Dương]] |
|||
|attendance = 6.500 |
|||
|referee = Lê Vũ Linh |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 04 tháng 11 năm 2023 |
|||
|time = 18:00 |
|||
|score = 3–1 |
|||
|report = [https://vpf.vn/tai-lieu-vleague/vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-clb-dong-a-thanh-hoa-vs-clb-song-lam-nghe-an-vong-3-giai-vdqg-night-wolf-2023-24/ Chi tiết]<br>FPT Play, VTV5 |
|||
|team1 = {{ĐATH}} |
|||
|goals1 = *[[Rimario Gordon]] {{goal|6}} |
|||
*[[Lê Thanh Bình (cầu thủ bóng đá)|Lê Thanh Bình]] {{goal|18}} |
|||
*[[Doãn Ngọc Tân]] {{yel|27}} |
|||
*HLV Trưởng [[Velizar Popov]] {{yel|50}} |
|||
*Phiên dịch [[Đỗ Văn Phúc (cầu thủ bóng đá)|Đỗ Văn Phúc]] {{yel|51}} |
|||
*[[Võ Nguyên Hoàng]] {{goal|71}} |
|||
|team2 = {{SLNA}} |
|||
|goals2 = *[[Bùi Đình Châu]] {{yel|16}} |
|||
*[[Trần Mạnh Quỳnh]] {{yel|47}} |
|||
*[[Đinh Xuân Tiến]] {{goal|60}} |
|||
*[[Lê Văn Thành (cầu thủ bóng đá)|Lê Văn Thành]] {{yel|83}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Thanh Hóa|Thanh Hóa]] |
|||
|location = [[Thành phố Thanh Hóa]], [[Thanh Hóa]] |
|||
|attendance = 8.000 |
|||
|referee = Nguyễn Trung Kiên |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 04 tháng 11 năm 2023 |
|||
|time = 19:15 |
|||
|score = 1–0<br>[[Tập tin:VAR System Logo.svg|30px]] |
|||
|report = [https://vpf.vn/tai-lieu-vleague/vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-clb-viettel-vs-clb-hong-linh-ha-tinh-vong-3-giai-vdqg-night-wolf-2023-24/ Chi tiết]<br>FPT Play, VTV5TNB |
|||
|team1 = {{TCVT}} |
|||
|goals1 = *[[Trần Mạnh Cường (cầu thủ bóng đá)|Trần Mạnh Cường]] {{yel|25}} |
|||
*[[Bùi Tiến Dũng (cầu thủ bóng đá, sinh 1995)|Bùi Tiến Dũng]] {{goal|72|pen.}} |
|||
*[[Nhâm Mạnh Dũng]] {{yel|90+11}} |
|||
|team2 = {{HLHT}} |
|||
|goals2 = *[[Lâm Anh Quang]] {{sentoff|2|71|90+14}} |
|||
*[[Vũ Viết Triều]] {{yel|90+13}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Hàng Đẫy|Hàng Đẫy]] |
|||
|location = [[Đống Đa]], [[Hà Nội]] |
|||
|attendance = 5.000 |
|||
|referee = Trần Ngọc Nhớ |
|||
}} |
|||
==== Vòng 4 ==== |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 02 tháng 12 năm 2023 |
|||
|time = 17:00 |
|||
|score = 4–4 |
|||
|report = [https://vpf.vn/match/song-lam-nghe-an-vs-quang-nam-4/ Chi tiết]<br>FPT Play |
|||
|team1 = {{SLNA}} |
|||
|goals1 = |
|||
* [[Olaha Michael Onyedikachi]] {{goal|22||26||47}} |
|||
* [[Nguyễn Trọng Hoàng]] {{yel|31}} |
|||
* [[Mai Sỹ Hoàng]] {{goal|52}} |
|||
|team2 = {{QNFC}} |
|||
|goals2 = |
|||
* [[Eze Stephen]] {{goal|6||90}} |
|||
* [[Nguyễn Đình Bắc]] {{goal|45+3|pen.}} |
|||
* [[Yago Ramos]] {{goal|60}} |
|||
* [[Nguyễn Đình Bắc]] {{yel|87}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Vinh|Vinh]] |
|||
|location = [[Thành phố Vinh]], [[Nghệ An]] |
|||
|attendance =2.000 |
|||
|referee = Khổng Tam Cường |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 02 tháng 12 năm 2023 |
|||
|time = 18:00 |
|||
|score = 0–2 |
|||
|report = [https://vpf.vn/match/khanh-hoa-vs-dong-a-thanh-hoa-2/ Chi tiết]<br>FPT Play |
|||
|team1 = {{KHFC}} |
|||
|goals1 = |
|||
* [[Lê Duy Thanh]] {{yel|90+1}} |
|||
|team2 = {{ĐATH}} |
|||
|goals2 = |
|||
* [[Gustavo Sant'Ana Santos]] {{yel|61}} |
|||
* [[Nguyễn Thái Sơn (cầu thủ bóng đá)|Nguyễn Thái Sơn]] {{yel|65}} |
|||
* [[Luiz Antonio De Souza Soares|Luiz Antônio]] {{goal|69}} |
|||
* [[Rimario Gordon]] {{yel|78}} {{goal|80}} |
|||
*[[Trịnh Xuân Hoàng]] {{yel|86}} |
|||
* [[Lâm Ti Phông]] {{yel|90}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động 19 tháng 8|19 tháng 8]] |
|||
|location = [[Nha Trang]], [[Khánh Hòa]] |
|||
|attendance =5.000 |
|||
|referee = Đỗ Anh Đức |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 03 tháng 12 năm 2023 |
|||
|time = 17:00 |
|||
|score = 1–1 |
|||
|report = [https://vpf.vn/match/hoang-anh-gia-lai-vs-becamex-binh-duong-5/ Chi tiết]<br>VTV5, VTV5TN, FPT Play |
|||
|team1 = {{LPBHA}} |
|||
|goals1 = |
|||
* [[Lê Văn Sơn]] {{goal|2}} |
|||
* [[Jesus Silva Jhon Cley]] {{yel|88}} |
|||
|team2 = {{BFC}} |
|||
|goals2 = |
|||
* [[Janclesio Almeida Santos|Janclesio Almeida]] {{goal|27}} |
|||
* [[Đoàn Hải Quân]] {{yel|90+4}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Pleiku|Pleiku]] |
|||
|location = [[Pleiku]], [[Gia Lai]] |
|||
|attendance =5.000 |
|||
|referee = Hoàng Ngọc Hà |
|||
|note = Trận đấu đầu tiên của mùa giải này mà tên gọi LP Bank Hoàng Anh Gia Lai được sử dụng. |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 03 tháng 12 năm 2023 |
|||
|time = 17:00 |
|||
|score = 2–4 |
|||
|report = [https://vpf.vn/match/hong-linh-ha-tinh-vs-thep-xanh-nam-dinh/ Chi tiết]<br>FPT Play |
|||
|team1 = {{HLHT}} |
|||
|goals1 = |
|||
* [[Nguyễn Văn Hạnh (cầu thủ bóng đá)|Nguyễn Văn Hạnh]] {{yel|25}} |
|||
* [[Trần Đình Tiến]] {{goal|29}} |
|||
* [[Bruno Edgar Silva Almeida]] {{yel|32}} |
|||
* [[Diallo Abdoulaye]] {{goal|49}} |
|||
* [[Nguyễn Ngọc Thắng]] {{yel|57}} |
|||
* [[Nguyễn Trung Học]] {{yel|90+1}} |
|||
|team2 = {{TXNĐ}} |
|||
|goals2 = |
|||
* [[Rafaelson]] {{goal|14||43}} {{yel|76}} |
|||
* [[Douglas Coutinho]] {{yel|23}} |
|||
* [[Ngô Đức Huy]] {{yel|33}} |
|||
* [[Hendrio Araujo Dasilva|Hendrio Araujo]] {{yel|44}} |
|||
* [[Nguyễn Văn Toàn (cầu thủ bóng đá)|Nguyễn Văn Toàn]] {{goal|55}} |
|||
* [[Nguyễn Phong Hồng Duy]] {{goal|77}} |
|||
* [[Nguyễn Đình Sơn]] {{sentoff|2|87|94}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Hà Tĩnh|Hà Tĩnh]] |
|||
|location = [[Thành phố Hà Tĩnh]], [[Hà Tĩnh]] |
|||
|attendance = 6.000 |
|||
|referee = Lê Vũ Linh |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 03 tháng 12 năm 2023 |
|||
|time = 19:15 |
|||
|score = 0–1<br>[[Tập tin:VAR System Logo.svg|30px]] |
|||
|report = [https://vpf.vn/match/ha-noi-vs-quy-nhon-binh-dinh/ Chi tiết]<br>FPT Play, HTV Key |
|||
|team1 = {{HNFC}} |
|||
|goals1 = |
|||
|team2 = {{MQBĐ}} |
|||
|goals2 = |
|||
* [[Alan Sebastiao Alexandre]] {{goal|65}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Hàng Đẫy|Hàng Đẫy]] |
|||
|location = [[Đống Đa]], [[Hà Nội]] |
|||
|attendance = 5.000 |
|||
|referee = Nguyễn Mạnh Hải |
|||
|note = Trận đấu đầu tiên của mùa giải này mà tên gọi Merryland Quy Nhơn Bình Định được sử dụng. |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 03 tháng 12 năm 2023 |
|||
|time = 19:15 |
|||
|score = 2–0 |
|||
|report = [https://vpf.vn/match/tp-ho-chi-minh-vs-viettel-7/ Chi tiết]<br>HTV Thể Thao, FPT Play |
|||
|team1 = {{HCMC}} |
|||
|goals1 = |
|||
* [[Cheick Timité]] {{goal|38||47}} |
|||
|team2 = {{TCVT}} |
|||
|goals2 = |
|||
|stadium = [[Sân vận động Thống Nhất|Thống Nhất]] |
|||
|location = [[Quận 10]], [[Thành phố Hồ Chí Minh]] |
|||
|attendance =7.000 |
|||
|referee = Nguyễn Viết Duẩn |
|||
|note = Trận đấu đầu tiên của mùa giải này mà tên gọi Thể Công - Viettel được sử dụng. |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 04 tháng 12 năm 2023 |
|||
|time = 18:00 |
|||
|score = 3–1<br>[[Tập tin:VAR System Logo.svg|30px]] |
|||
|report = [https://vpf.vn/match/hai-phong-vs-cong-an-ha-noi/ Chi tiết]<br>VTV5, FPT Play |
|||
|team1 = {{HPFC}} |
|||
|goals1 = |
|||
* [[Lucas Vinicius Gonçalves Silva|Lucas Vinicius]] {{goal|29}} |
|||
* [[Nguyễn Tuấn Anh (cầu thủ bóng đá)|Nguyễn Tuấn Anh]] {{yel|32}} |
|||
* [[A Sân]] {{yel|43}} |
|||
* [[Mpande Joseph]] {{goal|59}} |
|||
* [[Nguyễn Hữu Sơn]] {{goal|63}} |
|||
|team2 = {{CAHN}} |
|||
|goals2 = |
|||
* [[Nguyễn Xuân Nam]] {{yel|27}} |
|||
* [[Huỳnh Tấn Sinh]] {{yel|31}} |
|||
* [Phó trưởng đoàn] Lê Xuân Hải {{sentoff|1|46|84}} |
|||
* [[Nguyễn Quang Hải]] {{goal|60}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Lạch Tray|Lạch Tray]] |
|||
|location = [[Quận Ngô Quyền]], [[Hải Phòng]] |
|||
|attendance =13.979 |
|||
|referee = Ngô Duy Lân |
|||
}} |
|||
==== Vòng 5 ==== |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 08 tháng 12 năm 2023 |
|||
|time = 17:00 |
|||
|score = 1–2 |
|||
|report = [https://vpf.vn/match/hoang-anh-gia-lai-vs-viettel-3/ Chi tiết]<br>FPT Play, HTV Thể thao |
|||
|team1 = {{LPBHA}} |
|||
|goals1 = |
|||
* [[Trần Minh Vương]] {{goal|15}} |
|||
* [[Nguyễn Văn Triệu]] {{yel|86}} |
|||
* [[A Hoàng]] {{yel|90+5}} |
|||
|team2 = {{TCVT}} |
|||
|goals2 = |
|||
* [[Bruno Cantanhede]] {{goal|17}} |
|||
* [[Khuất Văn Khang]] {{goal|11}} |
|||
* [[Bruno Cantanhede]] {{yel|69}} |
|||
* [[Phan Tuấn Tài]] {{yel|71}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Pleiku|Pleiku]] |
|||
|location = [[Pleiku]], [[Gia Lai]] |
|||
|attendance = 5.000 |
|||
|referee = [[Nguyễn Mạnh Hải]] |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 09 tháng 12 năm 2023 |
|||
|time = 18:00 |
|||
|score = 2–3 |
|||
|report = [https://vpf.vn/match/quy-nhon-binh-dinh-vs-dong-a-thanh-hoa/ Chi tiết]<br>VTV5, FPT Play |
|||
|team1 = {{MQBĐ}} |
|||
|goals1 = |
|||
* [[Alan Sebastiao Alexandre]] {{goal|66}} |
|||
* [[Đỗ Thanh Thịnh]] {{goal|72}} {{yel|80}} |
|||
* [[Vũ Minh Tuấn]] {{yel|90+2}} |
|||
|team2 = {{ĐATH}} |
|||
|goals2 = |
|||
* [[Doãn Ngọc Tân]] {{goal|4}} {{yel|84}} |
|||
* [[Rimario Gordon]] {{goal|27}} |
|||
* [[A Mít]] {{yel|55}} |
|||
* [[Lâm Ti Phông]] {{goal|64}} |
|||
* [[Nguyễn Thanh Diệp]] {{yel|74}} |
|||
* [[Gustavo Sant'Ana Santos]] {{yel|90+1}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Quy Nhơn|Quy Nhơn]] |
|||
|location = [[Quy Nhơn]], [[Bình Định]] |
|||
|attendance = 5.000 |
|||
|referee = Nguyễn Trung Kiên |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 09 tháng 12 năm 2023 |
|||
|time = 18:00 |
|||
|score = 2–2<br>[[Tập tin:VAR System Logo.svg|30px]] |
|||
|report = [https://vpf.vn/match/thep-xanh-nam-dinh-vs-cong-an-ha-noi-2/ Chi tiết]<br>HTV Thể thao, FPT Play |
|||
|team1 = {{TXNĐ}} |
|||
|goals1 = |
|||
* [[Trần Văn Kiên]] {{yel|36}} |
|||
* [[Rafaelson]] {{goal|85||90+2|pen.}} |
|||
* [[Trần Văn Công (cầu thủ bóng đá)|Trần Văn Công]] {{yel|56}} |
|||
|team2 = {{CAHN}} |
|||
|goals2 = |
|||
* [[Bùi Hoàng Việt Anh]] {{goal|30}} |
|||
* [[Douglas Coutinho]] {{yel|57}} |
|||
* [[Nguyễn Quang Hải]] {{goal|75}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Thiên Trường|Thiên Trường]] |
|||
|location = [[Thành phố Nam Định]], [[Nam Định]] |
|||
|attendance = |
|||
|referee = Nguyễn Đình Thái |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 09 tháng 12 năm 2023 |
|||
|time = 19:15 |
|||
|score = 1–1 |
|||
|report = [https://vpf.vn/match/tp-ho-chi-minh-vs-hai-phong-5/ Chi tiết]<br>FPT Play, HTV Thể thao |
|||
|team1 = {{HCMC}} |
|||
|goals1 = |
|||
* [[Nguyễn Hạ Long]] {{goal|2}} |
|||
|team2 = {{HPFC}} |
|||
|goals2 = |
|||
* [[Lương Hoàng Nam]] {{goal|87}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Thống Nhất|Thống Nhất]] |
|||
|location = [[Quận 10]], [[Thành phố Hồ Chí Minh]] |
|||
|attendance = |
|||
|referee = Hoàng Ngọc Hà |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 10 tháng 12 năm 2023 |
|||
|time = 17:00 |
|||
|score = 1–0 |
|||
|report = [https://vpf.vn/match/quang-nam-vs-hong-linh-ha-tinh-2/ Chi tiết]<br>FPT Play |
|||
|team1 = {{QNFC}} |
|||
|goals1 = |
|||
* [[Trần Hoàng Hưng]] {{yel|40}} |
|||
* [[Võ Ngọc Đức]] {{yel|53}} |
|||
* [[Yago Goncalves Nogueira Ramos]] {{goal|78}} |
|||
* [[Nguyễn Vũ Hoàng Dương]] {{yel|90+5}} |
|||
|team2 = {{HLHT}} |
|||
|goals2 = |
|||
* [[Trần Đình Tiến]] {{yel|56}} |
|||
* [[Nguyễn Trung Học]] {{yel|72}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Hòa Xuân|Hòa Xuân]] |
|||
|location = [[Cẩm Lệ]], [[Đà Nẵng]] |
|||
|attendance =4.000 |
|||
|referee = Nguyễn Viết Duẩn |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 10 tháng 12 năm 2023 |
|||
|time = 18:00 |
|||
|score = 0–2 |
|||
|report = [https://vpf.vn/match/khanh-hoa-vs-becamex-binh-duong-2/ Chi tiết]<br>FPT Play |
|||
|team1 = {{KHFC}} |
|||
|goals1 = |
|||
|team2 = {{BFC}} |
|||
|goals2 = |
|||
* [[Nguyễn Tiến Linh]] {{goal|74}} |
|||
* [[Lê Quang Hùng]] {{yel|77}} |
|||
* [[Bùi Vĩ Hào]] {{goal|90}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động 19 tháng 8|19 tháng 8]] |
|||
|location = [[Nha Trang]], [[Khánh Hòa]] |
|||
|attendance =6.000 |
|||
|referee = [[Lê Vũ Linh]] |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 10 tháng 12 năm 2023 |
|||
|time = 19:15 |
|||
|score = 2–0<br>[[Tập tin:VAR System Logo.svg|30px]] |
|||
|report = [https://vpf.vn/match/song-lam-nghe-an-vs-quang-nam-4/ Chi tiết]<br>VTV5, FPT Play |
|||
|team1 = {{HNFC}} |
|||
|goals1 = |
|||
* [[Phạm Tuấn Hải (cầu thủ bóng đá)|Phạm Tuấn Hải]] {{goal|37|pen.}} |
|||
* [[Pereira Junior Delnison]] {{goal|40}} |
|||
* [[Lê Văn Xuân (cầu thủ bóng đá)|Lê Văn Xuân]] {{yel|45}} |
|||
|team2 = {{SLNA}} |
|||
|goals2 = |
|||
* [[Nguyễn Quang Vinh]] {{yel|22}} |
|||
* [[Trần Đình Hoàng]] {{yel|27}} |
|||
* [[Raphael Success]] {{yel|60}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Hàng Đẫy|Hàng Đẫy]] |
|||
|location = [[Đống Đa]], [[Hà Nội]] |
|||
|attendance =6.000 |
|||
|referee = Hoàng Thanh Bình |
|||
}} |
|||
==== Vòng 6 ==== |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 15 tháng 12 năm 2023 |
|||
|time = 19:15 |
|||
|score = 0–0 |
|||
|report = [https://vpf.vn/match/cong-an-ha-noi-vs-quang-nam/ Chi tiết]<br>FPT Play |
|||
|team1 = {{CAHN}} |
|||
|goals1 = |
|||
* [[Hồ Văn Cường (cầu thủ bóng đá)|Hồ Văn Cường]] {{yel|5}} |
|||
* [[Huỳnh Tấn Sinh]] {{yel|54}} |
|||
* [[Hồ Tấn Tài]] {{yel|78}} |
|||
|team2 = {{QNFC}} |
|||
|goals2 = |
|||
* [[Trần Ngọc Hiệp]] {{yel|36}} |
|||
* [[Paulo Conrado]] {{yel|62}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Hàng Đẫy|Hàng Đẫy]] |
|||
|location = [[Đống Đa]], [[Hà Nội]] |
|||
|attendance =8.000 |
|||
|referee = Trần Đình Thịnh |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 16 tháng 12 năm 2023 |
|||
|time = 17:00 |
|||
|score = 0–4 |
|||
|report = [https://vpf.vn/match/hong-linh-ha-tinh-vs-quy-nhon-binh-dinh/ Chi tiết]<br>FPT Play |
|||
|team1 = {{HLHT}} |
|||
|goals1 = |
|||
* [[Nguyễn Văn Nhuần]] {{yel|36}} |
|||
* [[Nguyễn Ngọc Thắng]] {{yel|45+2}} |
|||
|team2 = {{MQBĐ}} |
|||
|goals2 = |
|||
* [[Leonardo Artur De Melo]] {{goal|25||81}} |
|||
* [[Alan Sebastiao Alexandre]] {{goal|28||65}} {{yel|72}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Hà Tĩnh|Hà Tĩnh]] |
|||
|location = [[Thành phố Hà Tĩnh]], [[Hà Tĩnh]] |
|||
|attendance = 2.500 |
|||
|referee = Mai Xuân Hùng |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 16 tháng 12 năm 2023 |
|||
|time = 18:00 |
|||
|score = 3–2 |
|||
|report = [https://vpf.vn/match/becamex-binh-duong-vs-thep-xanh-nam-dinh/ Chi tiết]<br>FPT Play, HTV Thể Thao |
|||
|team1 = {{BFC}} |
|||
|goals1 = |
|||
* [[Trần Đình Khương]] {{yel|38}} |
|||
* [[Võ Hoàng Minh Khoa]] {{goal|56}} |
|||
* [[Trần Văn Kiên]] {{goal|62|o.g.}} |
|||
* [[Nguyễn Tiến Linh]] {{goal|80}} |
|||
|team2 = {{TXNĐ}} |
|||
|goals2 = |
|||
* [[Hoàng Văn Khánh (cầu thủ bóng đá)|Hoàng Văn Khánh]] {{yel|23}} |
|||
* [[Trần Văn Kiên]] {{goal|55}} |
|||
* [[Rafaelson]] {{goal|65}} |
|||
* [[Trần Ngọc Sơn (tiền đạo, sinh 2003)|Trần Ngọc Sơn]] {{yel|67}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Gò Đậu|Gò Đậu]] |
|||
|location = [[Thủ Dầu Một]], [[Bình Dương]] |
|||
|attendance = 8.200 |
|||
|referee = Hoàng Ngọc Hà |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 16 tháng 12 năm 2023 |
|||
|time = 18:00 |
|||
|score = 1–1<br>[[Tập tin:VAR System Logo.svg|30px]] |
|||
|report = [https://vpf.vn/match/dong-a-thanh-hoa-vs-tp-ho-chi-minh-3/ Chi tiết]<br>VTV5, FPT Play |
|||
|team1 = {{ĐATH}} |
|||
|goals1 = |
|||
* [[Nguyễn Thanh Long (cầu thủ bóng đá)|Nguyễn Thanh Long]] {{sentoff|0|28}} |
|||
* [[Rimario Gordon]] {{goal|77}} |
|||
* [[Hoàng Thái Bình]] {{yel|95}} |
|||
|team2 = {{HCMC}} |
|||
|goals2 = |
|||
* [[Hồ Tuấn Tài]] {{goal|82}} |
|||
* [[Nguyễn Thanh Khôi]] {{yel|90}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Thanh Hóa|Thanh Hóa]] |
|||
|location = [[Thành phố Thanh Hóa]], [[Thanh Hóa]] |
|||
|attendance =4.000 |
|||
|referee = Nguyễn Mạnh Hải |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 17 tháng 12 năm 2023 |
|||
|time = 17:00 |
|||
|score = 1–0 |
|||
|report = [https://vpf.vn/match/song-lam-nghe-an-vs-quang-nam-4/ Chi tiết]<br>FPT Play |
|||
|team1 = {{SLNA}} |
|||
|goals1 = |
|||
* [[Ngô Văn Lương]] {{goal|36}} |
|||
* [[Phan Bá Quyền]] {{yel|66}} |
|||
* [[Zebic Mario]] {{yel|82}} |
|||
* [[Ngô Văn Lương]] {{yel|93}} |
|||
|team2 = {{LPBHA}} |
|||
|goals2 = |
|||
|stadium = [[Sân vận động Vinh|Vinh]] |
|||
|location = [[Thành phố Vinh]], [[Nghệ An]] |
|||
|attendance = 4.000 |
|||
|referee = Đỗ Anh Đức |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 17 tháng 12 năm 2023 |
|||
|time = 19:15 |
|||
|score = 0–2<br>[[Tập tin:VAR System Logo.svg|30px]] |
|||
|report = [https://vpf.vn/match/viettel-vs-ha-noi-6/ Chi tiết]<br>VTV5, FPT Play |
|||
|team1 = {{TCVT}} |
|||
|goals1 = |
|||
* [[Nguyễn Đức Hoàng Minh]] {{yel|30}} |
|||
|team2 = {{HNFC}} |
|||
|goals2 = |
|||
* [[Nguyễn Văn Quyết (cầu thủ bóng đá)|Nguyễn Văn Quyết]] {{goal|11}} |
|||
* [[Phạm Xuân Mạnh]] {{yel|12}} |
|||
* [[Pereira Junior Delnison]] {{goal|44}} |
|||
* [[Marcão Silva]] {{yel|90}} |
|||
* [[Nguyễn Văn Trường (cầu thủ bóng đá)|Nguyễn Văn Trường]] {{yel|95}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Hàng Đẫy|Hàng Đẫy]] |
|||
|location = [[Đống Đa]], [[Hà Nội]] |
|||
|attendance = 7.000 |
|||
|referee = Lê Vũ Linh |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 18 tháng 12 năm 2023 |
|||
|time = 18:00 |
|||
|score = 3–1 |
|||
|report = [https://vpf.vn/match/hai-phong-vs-khanh-hoa-2/ Chi tiết]<br>FPT Play, HTV Thể thao |
|||
|team1 = {{HPFC}} |
|||
|goals1 = |
|||
* [[Nguyễn Hữu Sơn]] {{goal|30}} |
|||
* [[Phạm Hoài Dương]] {{yel|47}} {{goal|59}} |
|||
* [[Mpande Joseph]] {{goal|64}} |
|||
* [[Lương Hoàng Nam]] {{yel|84}} |
|||
* [[Đặng Văn Tới]] {{yel|89}} |
|||
|team2 = {{KHFC}} |
|||
|goals2 = |
|||
* [[Trần Văn Tùng]] {{goal|7}} |
|||
* [[Mamadou Guirassy]] {{yel|89}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Lạch Tray|Lạch Tray]] |
|||
|location = [[Quận Ngô Quyền]], [[Hải Phòng]] |
|||
|attendance =8.000 |
|||
|referee = [[Ngô Duy Lân]] |
|||
}} |
|||
==== Vòng 7 ==== |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 22 tháng 12 năm 2023 |
|||
|time = 18:00 |
|||
|score = 1–0 |
|||
|report = [https://vpf.vn/match/becamex-binh-duong-vs-dong-a-thanh-hoa-3/ Chi tiết]<br>FPT Play |
|||
|team1 = {{BFC}} |
|||
|goals1 = |
|||
* [[Nguyễn Tiến Linh]] {{yel|40}} |
|||
* [[Lê Quang Hùng]] {{yel|56}} |
|||
* [[Prince Ibara]] {{yel|67}} |
|||
* [[Võ Minh Trọng]] {{goal|75}} |
|||
|team2 = {{ĐATH}} |
|||
|goals2 = |
|||
* [[Đinh Tiến Thành]] {{yel|24}} |
|||
* HLV Trưởng Popov Velizar Emilov {{yel|26}} |
|||
* [[Gustavo Sant'Ana Santos]] {{yel|67}} |
|||
* [[Doãn Ngọc Tân]] {{yel|73}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Gò Đậu|Gò Đậu]] |
|||
|location = [[Thủ Dầu Một]], [[Bình Dương]] |
|||
|attendance = 7.200 |
|||
|referee = Trần Đình Thịnh |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 22 tháng 12 năm 2023 |
|||
|time = 18:00 |
|||
|score = 2–1 |
|||
|report = [https://vpf.vn/match/khanh-hoa-vs-cong-an-ha-noi-2/ Chi tiết]<br>VTV5, FPT Play |
|||
|team1 = {{KHFC}} |
|||
|goals1 = |
|||
* [[Watz Landy Leazard]] {{goal|33||37}} |
|||
* [[Alie Sesay]] {{yel|39}} |
|||
* [[Võ Ngọc Cường]] {{yel|63}} |
|||
* [[Huỳnh Nhật Tân (cầu thủ bóng đá)|Huỳnh Nhật Tân]] {{yel|66}} |
|||
* [[Hổ (cầu thủ bóng đá)|Hổ]] {{yel|70}} |
|||
* [[Nguyễn Thành Nhân]] {{yel|90+2}} |
|||
|team2 = {{CAHN}} |
|||
|goals2 = |
|||
* [[Bùi Hoàng Việt Anh]] {{goal|10}} |
|||
* [[Hồ Tấn Tài]] {{yel|43}} |
|||
* [[Bùi Tiến Dụng]] {{yel|68}} |
|||
* [[Huỳnh Tấn Sinh]] {{yel|83}} |
|||
* [Trợ lý HLV] Kim Woo Jae {{yel|90+3}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động 19 tháng 8|19 tháng 8]] |
|||
|location = [[Nha Trang]], [[Khánh Hòa]] |
|||
|attendance = 5.000 |
|||
|referee = Đỗ Khánh Nam |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 22 tháng 12 năm 2023 |
|||
|time = 19:15 |
|||
|score = 1–0 |
|||
|report = [https://vpf.vn/match/tp-ho-chi-minh-vs-song-lam-nghe-an-4/ Chi tiết]<br>HTVTT, FPT Play |
|||
|team1 = {{HCMC}} |
|||
|goals1 = |
|||
*[[Hồ Tuấn Tài]] {{yel|21}} |
|||
*[[Cheick Timité]] {{yel|77}} |
|||
*[[Vương Văn Huy]] {{goal|90+1|o.g.}} |
|||
|team2 = {{SLNA}} |
|||
|goals2 = |
|||
*[[Nguyễn Quang Vinh]] {{yel|49}} |
|||
*[[Raphael Success]] {{yel|72}} |
|||
*[[Bùi Đình Châu]] {{yel|82}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Thống Nhất|Thống Nhất]] |
|||
|location = [[Quận 10]], [[Thành phố Hồ Chí Minh]] |
|||
|attendance = 4.000 |
|||
|referee = Nguyễn Viết Duẩn |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 22 tháng 12 năm 2023 |
|||
|time = 19:15 |
|||
|score = 1–1<br>[[Tập tin:VAR System Logo.svg|30px]] |
|||
|report = [https://vpf.vn/match/ha-noi-vs-hong-linh-ha-tinh-5/ Chi tiết]<br>FPT Play, HTV1 |
|||
|team1 = {{HNFC}} |
|||
|goals1 = |
|||
* [[Pereira Junior Delnison]] {{goal|68}} |
|||
|team2 = {{HLHT}} |
|||
|goals2 = |
|||
* [[Stephen Micheal Gopey]] {{goal|23}} |
|||
* [[Trần Đình Tiến]] {{yel|30}} |
|||
* [[Lâm Anh Quang]] {{yel|85}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Hàng Đẫy|Hàng Đẫy]] |
|||
|location = [[Đống Đa]], [[Hà Nội]] |
|||
|attendance = 5.000 |
|||
|referee = Hoàng Thanh Bình |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 23 tháng 12 năm 2023 |
|||
|time = 18:00 |
|||
|score = 4–1 |
|||
|report = [https://vpf.vn/match/quy-nhon-binh-dinh-vs-viettel/ Chi tiết]<br>FPT Play |
|||
|team1 = {{MQBĐ}} |
|||
|goals1 = |
|||
* [[Cao Văn Triền]] {{Yel|45}} |
|||
* [[Nguyễn Văn Đức(cầu thủ bóng đá)|Nguyễn Văn Đức]] {{goal|49||72}} |
|||
* [[Đỗ Thanh Thịnh]] {{yel|62}} |
|||
* [[Alan Sebastiao Alexandre]] {{goal|76}} |
|||
* [[Marlon Rangel De Almeida]] {{yel|81}} |
|||
* [[Mạc Hồng Quân]] {{goal|90+4}} |
|||
* [[Adriano Schmidt]] {{yel|90+2}} |
|||
|team2 = {{TCVT}} |
|||
|goals2 = |
|||
* [[Trần Mạnh Cường (cầu thủ bóng đá)|Trần Mạnh Cường]] {{yel|44}} |
|||
* [[Mohamed Essam]] {{yel|47}} |
|||
* [[Nguyễn Thanh Bình (cầu thủ bóng đá, sinh 2000)|Nguyễn Thanh Bình]] {{yel|56}} |
|||
* [[Nguyễn Hoàng Đức]] {{goal|58}} |
|||
* [[Bùi Tiến Dũng (cầu thủ bóng đá, sinh 1995)|Bùi Tiến Dũng]] {{yel|79}} |
|||
* [[Nguyễn Hữu Thắng (cầu thủ bóng đá, sinh năm 2000)|Nguyễn Hữu Thắng]] {{yel|90+4}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Quy Nhơn|Quy Nhơn]] |
|||
|location = [[Quy Nhơn]], [[Bình Định]] |
|||
|attendance = 4.500 |
|||
|referee = [[Ngô Duy Lân]] |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 23 tháng 12 năm 2023 |
|||
|time = 17:00 |
|||
|score = 2–0 |
|||
|report = [https://vpf.vn/match/quang-nam-vs-hai-phong-2/ Chi tiết]<br>FPT Play |
|||
|team1 = {{QNFC}} |
|||
|goals1 = |
|||
* [[Hoàng Vũ Olaleye Samson]] {{goal|37}} |
|||
* [[Nguyễn Đình Bắc]] {{goal|90+1}} |
|||
|team2 = {{HPFC}} |
|||
|goals2 = |
|||
* [[Bicou Bissainthe]] {{yel|65}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Hòa Xuân|Hòa Xuân]] |
|||
|location = [[Cẩm Lệ]], [[Đà Nẵng]] |
|||
|attendance = 3.000 |
|||
|referee = Trần Ngọc Ánh |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 23 tháng 12 năm 2023 |
|||
|time = 18:00 |
|||
|score = 3–0<br>[[Tập tin:VAR System Logo.svg|30px]] |
|||
|report = [https://vpf.vn/match/thep-xanh-nam-dinh-vs-hoang-anh-gia-lai/ Chi tiết]<br>VTV5, VTV5TN, FPT Play |
|||
|team1 = {{TXNĐ}} |
|||
|goals1 = |
|||
* [[Rafaelson]] {{goal|19||41}} |
|||
* [[Douglas Coutinho]] {{goal|84}} |
|||
|team2 = {{LPBHA}} |
|||
|goals2 = |
|||
|stadium = [[Sân vận động Thiên Trường|Thiên Trường]] |
|||
|location = [[Thành phố Nam Định]], [[Nam Định]] |
|||
|attendance = 7.000 |
|||
|referee = Nguyễn Ngọc Châu |
|||
}} |
|||
==== Vòng 8 ==== |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 26 tháng 12 năm 2023 |
|||
|time = 18:00 |
|||
|score = 0–1 |
|||
|report = [https://vpf.vn/match/khanh-hoa-vs-song-lam-nghe-an-3/ Chi tiết]<br>FPT Play |
|||
|team1 = {{KHFC}} |
|||
|goals1 = |
|||
* [[Lê Duy Thanh]] {{yel|78}} |
|||
|team2 = {{SLNA}} |
|||
|goals2 = |
|||
* [[Raphael Success]] {{Yel|64}} |
|||
* [[Mai Sỹ Hoàng]] {{goal|82}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động 19 tháng 8|19 tháng 8]] |
|||
|location = [[Nha Trang]], [[Khánh Hòa]] |
|||
|attendance =5.000 |
|||
|referee = [[Trần Đình Thịnh]] |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 26 tháng 12 năm 2023 |
|||
|time = 19:15 |
|||
|score = 3–0<br>[[Tập tin:VAR System Logo.svg|30px]] |
|||
|report = [https://vpf.vn/match/cong-an-ha-noi-vs-becamex-binh-duong/ Chi tiết]<br>FPT Play |
|||
|team1 = {{CAHN}} |
|||
|goals1 = |
|||
* [[Fialho De Aquino Junior Janio|Junior Fialho]] {{goal|16}} {{yel|16}} {{sentoff|0|63}} |
|||
* [[Nguyễn Quang Hải]] {{goal|54}} |
|||
* [[Trần Tiến Đại]] {{yel|72}} {{sentoff|0|72}} |
|||
* [[Hồ Tấn Tài]] {{goal|85}} |
|||
|team2 = {{BFC}} |
|||
|goals2 = |
|||
* [[Võ Minh Trọng]] {{yel|67}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Hàng Đẫy|Hàng Đẫy]] |
|||
|location = [[Đống Đa]], [[Hà Nội]] |
|||
|attendance =5.000 |
|||
|referee = [[Nguyễn Viết Duẩn]] |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 26 tháng 12 năm 2023 |
|||
|time = 19:15 |
|||
|score = 0–1 |
|||
|report = [https://vpf.vn/match/tp-ho-chi-minh-vs-hong-linh-ha-tinh-3/ Chi tiết]<br>FPT Play |
|||
|team1 = {{HCMC}} |
|||
|goals1 = |
|||
* [[Paul-Georges Ntep]] {{yel|19}} |
|||
* [[Nguyễn Thanh Thảo (cầu thủ bóng đá)|Nguyễn Thanh Thảo]] {{yel|92}} |
|||
|team2 = {{HLHT}} |
|||
|goals2 = |
|||
* [[Nguyễn Ngọc Thắng]] {{yel|18}} |
|||
* [[Trần Đình Tiến]] {{goal|67}} |
|||
* [[Stephen Micheal Gopey]] {{yel|77}} |
|||
* [Trợ lý] Nguyễn Đức Cường {{yel|87}} |
|||
* [[Nguyễn Văn Hạnh (cầu thủ bóng đá)|Nguyễn Văn Hạnh]] {{yel|95}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Thống Nhất|Thống Nhất]] |
|||
|location = [[Quận 10]], [[Thành phố Hồ Chí Minh]] |
|||
|attendance = 3.000 |
|||
|referee = Đỗ Thành Đệ |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 27 tháng 12 năm 2023 |
|||
|time = 17:00 |
|||
|score = 0–2 |
|||
|report = [https://vpf.vn/match/quang-nam-vs-dong-a-thanh-hoa/ Chi tiết]<br>FPT Play |
|||
|team1 = {{QNFC}} |
|||
|goals1 = |
|||
|team2 = {{ĐATH}} |
|||
|goals2 = * [[Rimario Gordon]] {{goal|7}} |
|||
* [[Trần Hoàng Hưng]] {{goal|35|o.g.}} |
|||
* [[Đinh Viết Tú]] {{yel|70}} |
|||
* [[Nguyễn Trọng Phú]] {{yel|90+2}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Hòa Xuân|Hòa Xuân]] |
|||
|location = [[Cẩm Lệ]], [[Đà Nẵng]] |
|||
|attendance =2.000 |
|||
|referee = Nguyễn Đình Thái |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 27 tháng 12 năm 2023 |
|||
|time = 17:00 |
|||
|score = 2–0 |
|||
|report = [https://vpf.vn/match/hoang-anh-gia-lai-vs-ha-noi-7/ Chi tiết]<br>FPT Play |
|||
|team1 = {{LPBHA}} |
|||
|goals1 = |
|||
* [[A Hoàng]] {{goal|20}} |
|||
* [[Châu Ngọc Quang]] {{yel|21}} |
|||
* [[Jesus Silva Jhon Cley]] {{goal|34}} {{yel|42}} |
|||
* [[Dụng Quang Nho]] {{yel|86}} |
|||
* [[Lê Hữu Phước (cầu thủ bóng đá)|Lê Hữu Phước]] {{sentoff|0|90+3}} |
|||
|team2 = {{HNFC}} |
|||
|goals2 = |
|||
* [[Lê Văn Xuân (cầu thủ bóng đá)|Lê Văn Xuân]] {{yel|25}} |
|||
* [[Nguyễn Văn Tùng (cầu thủ bóng đá, sinh 2001)|Nguyễn Văn Tùng]] {{yel|90+3}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Pleiku|Pleiku]] |
|||
|location = [[Pleiku]], [[Gia Lai]] |
|||
|attendance = 5.000 |
|||
|referee = Lê Vũ Linh |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 27 tháng 12 năm 2023 |
|||
|time = 18:00 |
|||
|score = 3–0<br>[[Tập tin:VAR System Logo.svg|30px]] |
|||
|report = [https://vpf.vn/match/thep-xanh-nam-dinh-vs-viettel-2/ Chi tiết]<br>FPT Play |
|||
|team1 = {{TXNĐ}} |
|||
|goals1 = |
|||
* [[Rafaelson]] {{goal|30}} |
|||
* [[Hendrio Araujo Dasilva|Hendrio Araujo]] {{goal|38}} |
|||
* [[Nguyễn Văn Toàn (cầu thủ bóng đá)|Nguyễn Văn Toàn]] {{goal|64}} |
|||
* [[Trần Văn Công (cầu thủ bóng đá)|Trần Văn Công]] {{yel|79}} |
|||
* [[Tô Văn Vũ]] {{yel|83}} |
|||
|team2 = {{TCVT}} |
|||
|goals2 = |
|||
* [[Nguyễn Đức Chiến]] {{yel|43}}} |
|||
* [[Nguyễn Thanh Bình (cầu thủ bóng đá, sinh 2000)|Nguyễn Thanh Bình]] {{yel|48}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Thiên Trường|Thiên Trường]] |
|||
|location = [[Thành phố Nam Định]], [[Nam Định]] |
|||
|attendance =10.000 |
|||
|referee = Mai Xuân Hùng |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 27 tháng 12 năm 2023 |
|||
|time = 19:15 |
|||
|score = 0–1 |
|||
|report = [https://vpf.vn/match/hai-phong-vs-quy-nhon-binh-dinh/ Chi tiết]<br>FPT Play |
|||
|team1 = {{HPFC}} |
|||
|goals1 = |
|||
* [[Lương Hoàng Nam]] {{yel|31}} |
|||
|team2 = {{MQBĐ}} |
|||
|goals2 = |
|||
* [[Leonardo Artur De Melo]] {{goal|44}} |
|||
* [[Adriano Schmidt]] {{yel|53}} |
|||
* [[Nguyễn Văn Đức(cầu thủ bóng đá)|Nguyễn Văn Đức]] {{yel|90}} |
|||
* [CBPT] Võ Doãn Thục Kha {{yel|90}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Lạch Tray|Lạch Tray]] |
|||
|location = [[Quận Ngô Quyền]], [[Hải Phòng]] |
|||
|attendance = 10.000 |
|||
|referee = Nguyễn Trung Kiên |
|||
}} |
|||
==== Vòng 9 ==== |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 17 tháng 2 năm 2024 |
|||
|time = 18:00 |
|||
|score = 1–1 |
|||
|report = [https://vpf.vn/tai-lieu-vleague/vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-vleague-thong-bao/vong-9-night-wolf-v-league-1-2023-24-bao-cao-tran-dau-clb-becamex-binh-duong-vs-clb-quang-nam/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360, HTV Thể Thao |
|||
|team1 = {{BFC}} |
|||
|goals1 = *[[Janclesio Almeida Santos|Janclesio Almeida]] {{goal|78}} |
|||
*Trợ lý HLV Nguyễn Đức Cảnh {{yel|88}} |
|||
|team2 = {{QNFC}} |
|||
|goals2 = *[[Nguyễn Tăng Tiến]] {{yel|74}} |
|||
*[[Janclesio Almeida Santos|Janclesio Almeida]] {{goal|88|o.g.}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Gò Đậu|Gò Đậu]] |
|||
|location = [[Thủ Dầu Một]], [[Bình Dương]] |
|||
|attendance = 3.000 |
|||
|referee = Trần Đình Thịnh |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 17 tháng 2 năm 2024 |
|||
|time = 19:15 |
|||
|score = 0–0 |
|||
|report = [https://vpf.vn/match/viettel-vs-khanh-hoa/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360 |
|||
|team1 = {{TCVT}} |
|||
|goals1 = |
|||
* [[Trần Ngọc Sơn]] {{yel|43}} |
|||
* [[Nguyễn Đức Hoàng Minh]] {{yel|72}} |
|||
|team2 = {{KHFC}} |
|||
|goals2 = |
|||
*[[Nguyễn Minh Lợi]] {{yel|33}} |
|||
* [[Lê Duy Thanh]] {{Yel|40}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Hàng Đẫy|Hàng Đẫy]] |
|||
|location = [[Đống Đa]], [[Hà Nội]] |
|||
|attendance = 2.000 |
|||
|referee = Mai Xuân Hùng |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 17 tháng 2 năm 2024 |
|||
|time = 19:15 |
|||
|score = 1–3<br>[[Tập tin:VAR System Logo.svg|30px]] |
|||
|report = [https://vpf.vn/match/hai-phong-vs-thep-xanh-nam-dinh-2/ Chi tiết]<br>FPT Play, VTV5, TV360 |
|||
|team1 = {{HPFC}} |
|||
|goals1 = |
|||
* [[Lucas Vinicius Gonçalves Silva]] {{goal|56}} |
|||
* [[Phạm Mạnh Hùng (cầu thủ bóng đá)|Phạm Mạnh Hùng]] {{Yel|68}} |
|||
|team2 = {{TXNĐ}} |
|||
|goals2 = |
|||
* [[Trần Văn Đạt (cầu thủ bóng đá)|Trần Văn Đạt]] {{goal|5}} |
|||
* [[Hendrio Araujo Dasilva|Hendrio Araujo]] {{goal|20}} |
|||
* [[Hồ Khắc Ngọc]] {{goal|38}} |
|||
* [[Rafaelson]] {{Yel|83}} |
|||
* [[Lý Công Hoàng Anh]] {{Yel|90+1}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Lạch Tray|Lạch Tray]] |
|||
|location = [[Quận Ngô Quyền]], [[Hải Phòng]] |
|||
|attendance = 18.421 |
|||
|referee = Nguyễn Trung Kiên |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 18 tháng 2 năm 2024 |
|||
|time = 17:00 |
|||
|score = 1–0 |
|||
|report = [https://vpf.vn/match/hong-linh-ha-tinh-vs-hoang-anh-gia-lai-3/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360 |
|||
|team1 = {{HLHT}} |
|||
|goals1 = |
|||
* [[Trần Đình Tiến]] {{goal|72}} |
|||
* [[Vũ Viết Triều]] {{Yel|90}} |
|||
|team2 = {{LPBHA}} |
|||
|goals2 = |
|||
* [[Trần Thanh Sơn]] {{yel|54}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Hà Tĩnh|Hà Tĩnh]] |
|||
|location = [[Thành phố Hà Tĩnh]], [[Hà Tĩnh]] |
|||
|attendance = 5.000 |
|||
|referee = Hoàng Ngọc Hà |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 18 tháng 2 năm 2024 |
|||
|time = 18:00 |
|||
|score = 2–0 |
|||
|report = [https://vpf.vn/match/song-lam-nghe-an-vs-quy-nhon-binh-dinh/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360; HTV Key |
|||
|team1 = {{SLNA}} |
|||
|goals1 = |
|||
* [[Đặng Văn Lắm]] {{yel|30}} |
|||
* [[Phan Bá Quyền]] {{goal|45+2}} |
|||
* [[Vương Văn Huy]] {{yel|49}} |
|||
* [[Phan Xuân Đại]] {{goal|57}} |
|||
|team2 = {{MQBĐ}} |
|||
|goals2 = |
|||
* [[Phạm Văn Thành]] {{yel|55}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Vinh|Vinh]] |
|||
|location = [[Thành phố Vinh]], [[Nghệ An]] |
|||
|attendance = 4.000 |
|||
|referee = Nguyễn Mạnh Hải |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 18 tháng 2 năm 2024 |
|||
|time = 18:00 |
|||
|score = 2–0<br>[[Tập tin:VAR System Logo.svg|30px]] |
|||
|report = [https://vpf.vn/match/dong-a-thanh-hoa-vs-ha-noi-3/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360 |
|||
|team1 = {{ĐATH}} |
|||
|goals1 = |
|||
* [[A Mít]] {{yel|44}} |
|||
* [[Rimario Gordon]] {{goal|48}} |
|||
* [[Luiz Antonio De Souza Soares|Luiz Antônio]] {{goal|90}} |
|||
* [[Doãn Ngọc Tân]] {{yel|90+14}} |
|||
|team2 = {{HNFC}} |
|||
|goals2 = |
|||
* [[Nguyễn Thành Chung]] {{yel|34}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Thanh Hóa|Thanh Hóa]] |
|||
|location = [[Thành phố Thanh Hóa]], [[Thanh Hóa]] |
|||
|attendance = 9.000 |
|||
|referee = Ngô Duy Lân |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 18 tháng 2 năm 2024 |
|||
|time = 19:15 |
|||
|score = 2–0<br>[[Tập tin:VAR System Logo.svg|30px]] |
|||
|report = [https://vpf.vn/match/cong-an-ha-noi-vs-tp-ho-chi-minh/ Chi tiết]<br>FPT Play, VTV5, TV360 |
|||
|team1 = {{CAHN}} |
|||
|goals1 = |
|||
* [[Lê Phạm Thành Long]] {{yel|8}} |
|||
* [[Jeferson Elias]] {{goal|25}} |
|||
* [[Geovane Magno]] {{goal|28}} |
|||
* [[Giáp Tuấn Dương]] {{goal|37}} |
|||
* [[Trần Văn Trung (cầu thủ bóng đá)|Trần Văn Trung]] {{yel|73}} |
|||
* [[Hồ Ngọc Thắng]] {{yel|83}} |
|||
|team2 = {{HCMC}} |
|||
|goals2 = |
|||
|stadium = [[Sân vận động Hàng Đẫy|Hàng Đẫy]] |
|||
|location = [[Đống Đa]], [[Hà Nội]] |
|||
|attendance = 8.000 |
|||
|referee = Hoàng Thanh Bình |
|||
}} |
|||
==== Vòng 10 ==== |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 23 tháng 2 năm 2024 |
|||
|time = 17:00 |
|||
|score = 0–0 |
|||
|report = [https://vpf.vn/tai-lieu-vleague/vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-clb-lpbank-hoang-anh-gia-lai-vs-clb-quang-nam/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360 |
|||
|team1 = {{LPBHA}} |
|||
|goals1 = *[[Võ Đình Lâm]] {{yel|27}} |
|||
*[[Jhon Cley]] {{yel|90+3}} |
|||
|team2 = {{QNFC}} |
|||
|goals2 = *[[Pierre Lamothe]] {{yel|39}} |
|||
*[[Trần Hoàng Hưng]] {{yel|73}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Pleiku|Pleiku]] |
|||
|location = [[Pleiku]], [[Gia Lai]] |
|||
|attendance = 6.000 |
|||
|referee = Nguyễn Trung Kiên |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 23 tháng 2 năm 2024 |
|||
|time = 17:00 |
|||
|score = 1–0 |
|||
|report = [https://vpf.vn/tai-lieu-vleague/vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-clb-hong-tinh-ha-tinh-vs-clb-khanh-hoa-vong-10-night-wolf-v-league-1-2023-24/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360 |
|||
|team1 = {{HLHT}} |
|||
|goals1 = *[[Vũ Quang Nam]] {{goal|36}} |
|||
*[[Trần Văn Bửu]] {{yel|53}} |
|||
*[[Abdoulaye Diallo (cầu thủ bóng đá, sinh 1996)|Abdoulaye Diallo]] {{yel|90+5}} |
|||
|team2 = {{KHFC}} |
|||
|goals2 = *[[Võ Ngọc Cường]] {{yel|33}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Hà Tĩnh|Hà Tĩnh]] |
|||
|location = [[Thành phố Hà Tĩnh]], [[Hà Tĩnh]] |
|||
|attendance = 3.000 |
|||
|referee = Đỗ Anh Đức |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 23 tháng 2 năm 2024 |
|||
|time = 18:00 |
|||
|score = 0–1 |
|||
|report = [https://vpf.vn/tai-lieu-vleague/vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-clb-song-lam-nghe-an-vs-clb-cong-an-ha-noi-vong-10-night-wolf-v-league-1-2023-24/ Chi tiết]<br>FPT Play, VTV5, TV360 |
|||
|team1 = {{SLNA}} |
|||
|goals1 = *[[Nguyễn Văn Việt (cầu thủ bóng đá, sinh năm 2002)|Nguyễn Văn Việt]] {{yel|58}} |
|||
|team2 = {{CAHN}} |
|||
|goals2 = *[[Phạm Văn Luân]] {{yel|38}} |
|||
*[[Bùi Hoàng Việt Anh]] {{goal|65}} |
|||
*[[Filip Nguyễn]] {{yel|67}} |
|||
*[[Jeferson Elias]] {{yel|74}} |
|||
*[[Huỳnh Tấn Sinh]] {{yel|90}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Vinh|Vinh]] |
|||
|location = [[Thành phố Vinh]], [[Nghệ An]] |
|||
|attendance = 7.000 |
|||
|referee = Mai Xuân Hùng |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 23 tháng 2 năm 2024 |
|||
|time = 18:00 |
|||
|score = 3–2<br>[[Tập tin:VAR System Logo.svg|30px]] |
|||
|report = [https://vpf.vn/tai-lieu-vleague/vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-clb-dong-a-thanh-hoa-vs-clb-hai-phong-vong-10-night-wolf-v-league-1-2023-24/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360 |
|||
|team1 = {{ĐATH}} |
|||
|goals1 = *[[Lâm Ti Phông]] {{goal|24}} |
|||
*[[Nguyễn Thanh Long (cầu thủ bóng đá)|Nguyễn Thanh Long]] {{goal|41}} |
|||
*[[Trịnh Văn Lợi]] {{yel|45+6}} |
|||
*[[Rimario Gordon]] {{goal|76}} |
|||
|team2 = {{HPFC}} |
|||
|goals2 = *[[Nguyễn Tuấn Anh (cầu thủ bóng đá, sinh năm 1999)|Nguyễn Tuấn Anh]] {{goal|29}} |
|||
*[[Bicou Bissainthe]] {{yel|57}} {{goal|70}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Thanh Hóa|Thanh Hóa]] |
|||
|location = [[Thành phố Thanh Hóa]], [[Thanh Hóa]] |
|||
|attendance = 5.000 |
|||
|referee = Nguyễn Viết Duẩn |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 23 tháng 2 năm 2024 |
|||
|time = 19:15 |
|||
|score = 0–1<br>[[Tập tin:VAR System Logo.svg|30px]] |
|||
|report = [https://vpf.vn/tai-lieu-vleague/vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-clb-the-cong-viettel-vs-clb-becamex-binh-duong-vong-10-night-wolf-v-league-1-2023-24/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360, HTV Thể Thao |
|||
|team1 = {{TCVT}} |
|||
|goals1 = *[[Nguyễn Đức Chiến]] {{yel|57}} |
|||
*[[Bùi Tiến Dũng (cầu thủ bóng đá, sinh 1995)|Bùi Tiến Dũng]] {{yel|64}} |
|||
*[[Phạm Văn Phong]] {{yel|90+5}} |
|||
|team2 = {{BFC}} |
|||
|goals2 = *[[Prince Ibara]] {{goal|72|pen.}} |
|||
*[[Võ Hoàng Minh Khoa]] {{yel|88}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Hàng Đẫy|Hàng Đẫy]] |
|||
|location = [[Đống Đa]], [[Hà Nội]] |
|||
|attendance = 3.500 |
|||
|referee = Trần Ngọc Nhớ |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 24 tháng 2 năm 2024 |
|||
|time = 18:00 |
|||
|score = 2–1 |
|||
|report = [https://vpf.vn/tai-lieu-vleague/vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-marryland-quy-nhon-binh-dinh-vs-clb-thep-xanh-nam-dinh-vong-10-night-wolf-v-league-1-2023-24/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360, HTV Thể Thao |
|||
|team1 = {{MQBĐ}} |
|||
|goals1 = *[[Leonardo Artur de Melo|Léo Artur]] {{goal|42}} |
|||
*[[Hà Đức Chinh]] {{goal|52}} |
|||
|team2 = {{TXNĐ}} |
|||
|goals2 = *[[Rafaelson]] {{goal|22}} |
|||
*[[Dương Thanh Hào]] {{yel|62}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Quy Nhơn|Quy Nhơn]] |
|||
|location = [[Quy Nhơn]], [[Bình Định]] |
|||
|attendance = 6.000 |
|||
|referee = Nguyễn Ngọc Châu |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 24 tháng 2 năm 2024 |
|||
|time = 19:15 |
|||
|score = 3–1<br>[[Tập tin:VAR System Logo.svg|30px]] |
|||
|report = [https://vpf.vn/tai-lieu-vleague/vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-clb-ha-noi-vs-clb-tp-hcm-vong-10-night-wolf-v-league-1-2023-24/ Chi tiết]<br>FPT Play, VTV5, TV360 |
|||
|team1 = {{HNFC}} |
|||
|goals1 = *[[Denílson Pereira Júnior|Denílson Júnior]] {{goal|15}} |
|||
*[[Nguyễn Hai Long]] {{goal|68}} |
|||
*[[Nguyễn Văn Quyết]] {{goal|90+4}} |
|||
|team2 = {{HCMC}} |
|||
|goals2 = *[[Cheick Timité]] {{sentoff|0|5}} |
|||
*[[Nguyễn Thanh Khôi]] {{yel|43}} |
|||
*[[Lâm Thuận]] {{yel|86}} |
|||
*[[Brendon Lucas da Silva Estevam|Brendon Lucas]] {{goal|87}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Hàng Đẫy|Hàng Đẫy]] |
|||
|location = [[Đống Đa]], [[Hà Nội]] |
|||
|attendance = 2.000 |
|||
|referee = Nguyễn Mạnh Hải |
|||
}} |
|||
==== Vòng 11 ==== |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 27 tháng 2 năm 2024 |
|||
|time = 17:00 |
|||
|score = 2–0 |
|||
|report = [https://vpf.vn/tai-lieu-vleague/vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-clb-quang-nam-vs-clb-the-cong-viettel-vong-11-night-wolf-v-league-1-2023-24/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360 |
|||
|team1 = {{QNFC}} |
|||
|goals1 = *[[Lê Xuân Tú]] {{goal|26||38}} |
|||
*[[Pierre Lamothe]] {{yel|53}} |
|||
|team2 = {{TCVT}} |
|||
|goals2 = *[[Trần Mạnh Cường (cầu thủ bóng đá)|Trần Mạnh Cường]] {{yel|61}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Hòa Xuân|Hòa Xuân]] |
|||
|location = [[Cẩm Lệ]], [[Đà Nẵng]] |
|||
|attendance = 3.000 |
|||
|referee = Nguyễn Viết Duẩn |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 27 tháng 2 năm 2024 |
|||
|time = 18:00 |
|||
|score = 0–0 |
|||
|report = [https://vpf.vn/tai-lieu-vleague/vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-clb-khanh-hoa-vs-clb-lpbank-hoang-anh-gia-lai-vong-11-night-wolf-v-league-1-2023-24/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360, HTV Thể Thao |
|||
|team1 = {{KHFC}} |
|||
|goals1 = *[[Nguyễn Đức Cường (cầu thủ bóng đá)|Nguyễn Đức Cường]] {{yel|61}} |
|||
|team2 = {{LPBHA}} |
|||
|goals2 = *[[Huỳnh Tấn Tài]] {{yel|90+2}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động 19 tháng 8|19 tháng 8]] |
|||
|location = [[Nha Trang]], [[Khánh Hòa]] |
|||
|attendance = 5.000 |
|||
|referee = Nguyễn Mạnh Hải |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 27 tháng 2 năm 2024 |
|||
|time = 19:15 |
|||
|score = 3–1<br>[[Tập tin:VAR System Logo.svg|30px]] |
|||
|report = [https://vpf.vn/tai-lieu-vleague/vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-clb-cahn-vs-clb-dong-a-thanh-hoa-vong-11-night-wolf-v-league-1-2023-24/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360, VTV5 |
|||
|team1 = {{CAHN}} |
|||
|goals1 = *[[Hồ Tấn Tài]] {{goal|12}} {{yel|45+2}} |
|||
*[[Geovane Magno]] {{yel|33}} |
|||
*[[Nguyễn Quang Hải (sinh 1997)|Nguyễn Quang Hải]] {{goal|60}} |
|||
*[[Vũ Văn Thanh]] {{goal|81|pen.}} |
|||
*[[Giáp Tuấn Dương]] {{yel|90+1}} |
|||
|team2 = {{ĐATH}} |
|||
|goals2 = *[[Rimario Gordon]] {{yel|52}} |
|||
*[[Lê Văn Thắng (cầu thủ bóng đá)|Lê Văn Thắng]] {{goal|74}} |
|||
*[[Luiz Antônio]] {{yel|80}} |
|||
*[[Lê Quốc Phương]] {{yel|90+4}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Hàng Đẫy|Hàng Đẫy]] |
|||
|location = [[Đống Đa]], [[Hà Nội]] |
|||
|attendance = 12.000 |
|||
|referee = Ngô Duy Lân |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 27 tháng 2 năm 2024 |
|||
|time = 19:15 |
|||
|score = 2–2<br>[[Tập tin:VAR System Logo.svg|30px]] |
|||
|report = [https://vpf.vn/tai-lieu-vleague/vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-clb-hai-phong-vs-clb-slna-vong-11-night-wolf-v-league-1-2023-24/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360 |
|||
|team1 = {{HPFC}} |
|||
|goals1 = *[[Joseph Mpande]] {{goal|23||59}} |
|||
*[[Nguyễn Hữu Sơn]] {{yel|65}} |
|||
|team2 = {{SLNA}} |
|||
|goals2 = *[[Đinh Xuân Tiến]] {{goal|6}} |
|||
*[[Phan Bá Quyền]] {{yel|29}} |
|||
*[[Michael Olaha]] {{goal|89|pen.}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Lạch Tray|Lạch Tray]] |
|||
|location = [[Quận Ngô Quyền]], [[Hải Phòng]] |
|||
|attendance = 7.000 |
|||
|referee = Hoàng Ngọc Hà |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 28 tháng 2 năm 2024 |
|||
|time = 18:00 |
|||
|score = 3–2<br>[[Tập tin:VAR System Logo.svg|30px]] |
|||
|report = [https://vpf.vn/tai-lieu-vleague/vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-thep-xanh-nam-dinh-vs-ha-noi-vong-11-night-wolf-v-league-1-2023-24/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360 |
|||
|team1 = {{TXNĐ}} |
|||
|goals1 = *[[Nguyễn Văn Toàn (cầu thủ bóng đá)|Nguyễn Văn Toàn]] {{goal|65}} |
|||
*[[Rafaelson]] {{goal|90+5}} |
|||
*[[Nguyễn Văn Vĩ]] {{goal|90+7}} |
|||
|team2 = {{HNFC}} |
|||
|goals2 = *[[Phạm Xuân Mạnh]] {{goal|76}} |
|||
*[[Phạm Tuấn Hải (cầu thủ bóng đá)|Phạm Tuấn Hải]] {{goal|90+3}} |
|||
*[[Denílson Pereira Júnior|Denílson Júnior]] {{yel|90+10}} |
|||
*[[Brandon Wilson]] {{yel|90+12}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Thiên Trường|Thiên Trường]] |
|||
|location = [[Thành phố Nam Định]], [[Nam Định]] |
|||
|attendance = 11.000 |
|||
|referee = Hoàng Thanh Bình |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 28 tháng 2 năm 2024 |
|||
|time = 18:00 |
|||
|score = 1–0 |
|||
|report = [https://vpf.vn/tai-lieu-vleague/vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-becamex-binh-duong-vs-hong-linh-ha-tinh-vong-11-night-wolf-v-league-1-2023-24/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360 |
|||
|team1 = {{BFC}} |
|||
|goals1 = *[[Joseph Onoja]] {{yel|41}} |
|||
*[[Janclesio Almeida Santos|Janclesio Almeida]] {{yel|60}} |
|||
*[[Charles Atshimene]] {{goal|72}} {{yel|87}} |
|||
*[[Võ Hoàng Minh Khoa]] {{yel|85}} |
|||
|team2 = {{HLHT}} |
|||
|goals2 = *[[Nguyễn Xuân Hùng (sinh năm 1991)|Nguyễn Xuân Hùng]] {{yel|62}} |
|||
*[[Nguyễn Trọng Hoàng]] {{yel|63}} |
|||
*[[Vũ Viết Triều]] {{yel|90+2}} |
|||
*CBPTKT [[Lê Quốc Vượng]] {{yel|90+5}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Gò Đậu|Gò Đậu]] |
|||
|location = [[Thủ Dầu Một]], [[Bình Dương]] |
|||
|attendance = 4.000 |
|||
|referee = Lê Vũ Linh |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 28 tháng 2 năm 2024 |
|||
|time = 19:15 |
|||
|score = 2–1 |
|||
|report = [https://vpf.vn/tai-lieu-vleague/vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-clb-tphcm-vs-clb-merryland-qn-binh-dinh-vong-11-night-wolf-v-league-1-2023-24/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360, HTV Thể Thao |
|||
|team1 = {{HCMC}} |
|||
|goals1 = *[[Ngô Tùng Quốc]] {{goal|62}} |
|||
*[[Wander Luiz]] {{goal|73|pen.}} |
|||
*[[Võ Huy Toàn]] {{yel|78}} |
|||
|team2 = {{MQBĐ}} |
|||
|goals2 = *[[Đỗ Thanh Thịnh]] {{yel|20}} |
|||
*[[Lê Ngọc Bảo]] {{goal|52}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Thống Nhất|Thống Nhất]] |
|||
|location = [[Quận 10]], [[Thành phố Hồ Chí Minh]] |
|||
|attendance = 5.000 |
|||
|referee = Trần Đình Thịnh |
|||
}} |
|||
==== Vòng 12 ==== |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 02 tháng 3 năm 2024 |
|||
|time = 18:00 |
|||
|score = 1–2<br>[[Tập tin:VAR System Logo.svg|30px]] |
|||
|report = [https://vpf.vn/tai-lieu-vleague/vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-dong-a-thanh-hoa-vs-clb-lpbank-hoang-anh-gia-lai-vong-12-night-wolf-v-league-1-2023-24/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360 |
|||
|team1 = {{ĐATH}} |
|||
|goals1 = *[[Luiz Antônio]] {{goal|67|pen.}} |
|||
|team2 = {{LPBHA}} |
|||
|goals2 = *[[Trần Minh Vương]] {{goal|32}} |
|||
*[[Trần Thanh Sơn]] {{yel|45}} |
|||
*[[João Veras]] {{goal|76}} |
|||
*[[Nguyễn Quốc Việt]] {{yel|90+9}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Thanh Hóa|Thanh Hóa]] |
|||
|location = [[Thành phố Thanh Hóa]], [[Thanh Hóa]] |
|||
|attendance = 5.000 |
|||
|referee = Nguyễn Đình Thái |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 02 tháng 3 năm 2024 |
|||
|time = 19:15 |
|||
|score = 1–1<br>[[Tập tin:VAR System Logo.svg|30px]] |
|||
|report = [https://vpf.vn/tai-lieu-vleague/vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-clb-hai-phong-vs-clb-the-cong-viettel-vong-12-night-wolf-v-league-1-2023-24/ Chi tiết]<br>FPT Play, VTV5, TV360 |
|||
|team1 = {{HPFC}} |
|||
|goals1 = *[[Bicou Bissainthe]] {{yel|30}} |
|||
*[[Bùi Tiến Dũng (cầu thủ bóng đá, sinh 1995)|Bùi Tiến Dũng]] {{goal|45+1|o.g.}} |
|||
*[[Đàm Tiến Dũng]] {{yel|60}} |
|||
*[[Triệu Việt Hưng]] {{yel|72}} |
|||
|team2 = {{TCVT}} |
|||
|goals2 = *[[Trần Mạnh Cường (cầu thủ bóng đá)|Trần Mạnh Cường]] {{goal|44}} |
|||
*[[Vũ Văn Quyết]] {{yel|71}} |
|||
*[[Nhâm Mạnh Dũng]] {{yel|86}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Lạch Tray|Lạch Tray]] |
|||
|location = [[Quận Ngô Quyền]], [[Hải Phòng]] |
|||
|attendance = 9.000 |
|||
|referee = Ngô Duy Lân |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 03 tháng 3 năm 2024 |
|||
|time = 17:00 |
|||
|score = 1–1 |
|||
|report = [https://vpf.vn/tai-lieu-vleague/vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-clb-quang-nam-vs-clb-merryland-quy-nhon-binh-dinh-vong-12-night-wolf-v-league-1-2023-24/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360; HTV Thể Thao |
|||
|team1 = {{QNFC}} |
|||
|goals1 = *[[Pierre Lamothe]] {{goal|75}} |
|||
*[[Nguyễn Văn Trạng]] {{yel|90+2}} |
|||
*HLV Trưởng [[Văn Sỹ Sơn]] {{yel|90+3}} |
|||
|team2 = {{MQBĐ}} |
|||
|goals2 = *[[Cao Văn Triền]] {{yel|60}} |
|||
*[[Vũ Minh Tuấn]] {{goal|85}} |
|||
*[[Nguyễn Văn Đức (cầu thủ bóng đá)|Nguyễn Văn Đức]] {{yel|90+5}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Hòa Xuân|Hòa Xuân]] |
|||
|location = [[Cẩm Lệ]], [[Đà Nẵng]] |
|||
|attendance = 3.000 |
|||
|referee = Nguyễn Mạnh Hải |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 03 tháng 3 năm 2024 |
|||
|time = 18:00 |
|||
|score = 0–1<br>[[Tập tin:VAR System Logo.svg|30px]] |
|||
|report = [https://vpf.vn/tai-lieu-vleague/vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-clb-song-lam-nghe-an-vs-clb-thep-xanh-nam-dinh-vong-12-night-wolf-v-league-1-2023-24/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360 |
|||
|team1 = {{SLNA}} |
|||
|goals1 = *[[Đặng Văn Lắm]] {{yel|63}} |
|||
|team2 = {{TXNĐ}} |
|||
|goals2 = *[[Lucas Alves de Araujo|Lucas Alves]] {{sentoff|2|24|71}} |
|||
*[[Tô Văn Vũ]] {{yel|68}} {{goal|90+5}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Vinh|Vinh]] |
|||
|location = [[Thành phố Vinh]], [[Nghệ An]] |
|||
|attendance = 7.000 |
|||
|referee = Nguyễn Trung Kiên |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 03 tháng 3 năm 2024 |
|||
|time = 18:00 |
|||
|score = 0–1 |
|||
|report = [https://vpf.vn/tai-lieu-vleague/vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-clb-khanh-hoa-vs-clb-ha-noi-vong-12-night-wolf-v-league-1-2023-24/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360 |
|||
|team1 = {{KHFC}} |
|||
|goals1 = *[[Nguyễn Minh Lợi]] {{yel|46}} |
|||
*[[Bùi Đình Châu]] {{yel|49}} |
|||
|team2 = {{HNFC}} |
|||
|goals2 = *[[Diederrick Joel Tagueu|Joel Tagueu]] {{goal|29}} |
|||
*[[Brandon Wilson]] {{yel|41}} |
|||
*[[Nguyễn Văn Quyết]] {{yel|58}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động 19 tháng 8|19 tháng 8]] |
|||
|location = [[Nha Trang]], [[Khánh Hòa]] |
|||
|attendance = 6.500 |
|||
|referee = Lê Vũ Linh |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 03 tháng 3 năm 2024 |
|||
|time = 19:15 |
|||
|score = 1–1 |
|||
|report = [https://vpf.vn/tai-lieu-vleague/vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-clb-cong-an-ha-noi-vs-clb-hong-linh-ha-tinh-vong-12-night-wolf-v-league-1-2023-24/ Chi tiết]<br>FPT Play, VTV5, TV360 |
|||
|team1 = {{CAHN}} |
|||
|goals1 = *[[Nguyễn Quang Hải (sinh 1997)|Nguyễn Quang Hải]] {{yel|35}} {{goal|90+1}} |
|||
*[[Giáp Tuấn Dương]] {{yel|57}} |
|||
*[[Vũ Văn Thanh]] {{yel|74}} |
|||
|team2 = {{HLHT}} |
|||
|goals2 = *[[Viktor Le]] {{yel|43}} |
|||
*[[Prince Ibara]] {{goal|58|pen.}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Hàng Đẫy|Hàng Đẫy]] |
|||
|location = [[Đống Đa]], [[Hà Nội]] |
|||
|attendance = 10.000 |
|||
|referee = Trần Đình Thịnh |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 03 tháng 3 năm 2024 |
|||
|time = 19:15 |
|||
|score = 1–0 |
|||
|report = [https://vpf.vn/tai-lieu-vleague/vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-clb-tp-ho-chi-minh-vs-clb-becamex-binh-duong-vong-12-night-wolf-v-league-1-2023-24/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360; HTV Thể Thao |
|||
|team1 = {{HCMC}} |
|||
|goals1 = *[[Võ Huy Toàn]] {{goal|30}} |
|||
*[[Brendon Lucas da Silva Estevam|Brendon Lucas]] {{yel|69}} |
|||
|team2 = {{BFC}} |
|||
|goals2 = *[[Nguyễn Hải Huy]] {{yel|14}} |
|||
*[[Janclesio Almeida Santos|Janclesio Almeida]] {{yel|75}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Thống Nhất|Thống Nhất]] |
|||
|location = [[Quận 10]], [[Thành phố Hồ Chí Minh]] |
|||
|attendance = 6.000 |
|||
|referee = Hoàng Ngọc Hà |
|||
}} |
|||
==== Vòng 13 ==== |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 08 tháng 3 năm 2024 |
|||
|time = 17:00 |
|||
|score = 1–1 |
|||
|report = [https://vpf.vn/tai-lieu-vleague/vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-clb-hong-linh-ha-tinh-vs-clb-hai-phong-vong-13-night-wolf-v-league-1-2023-24/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360 |
|||
|team1 = {{HLHT}} |
|||
|goals1 = *[[Abdoulaye Diallo (cầu thủ bóng đá, sinh 1996)|Abdoulaye Diallo]] {{goal|63}} |
|||
*[[Vũ Viết Triều]] {{yel|82}} |
|||
|team2 = {{HPFC}} |
|||
|goals2 = *[[Nguyễn Văn Đạt (cầu thủ bóng đá)|Nguyễn Văn Đạt]] {{goal|17}} |
|||
*[[Hồ Minh Dĩ]] {{yel|21}} |
|||
*[[Lê Mạnh Dũng]] {{yel|45+3}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Hà Tĩnh|Hà Tĩnh]] |
|||
|location = [[Thành phố Hà Tĩnh]], [[Hà Tĩnh]] |
|||
|attendance = 5.000 |
|||
|referee = Đỗ Anh Đức |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 08 tháng 3 năm 2024 |
|||
|time = 18:00 |
|||
|score = 1–1<br>[[Tập tin:VAR System Logo.svg|30px]] |
|||
|report = [https://vpf.vn/tai-lieu-vleague/vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-clb-thep-xanh-nam-dinh-vs-clb-dong-a-thanh-hoa-vong-13-night-wolf-v-league-1-2023-24/ Chi tiết]<br>HTV Thể Thao, FPT Play, TV360 |
|||
|team1 = {{TXNĐ}} |
|||
|goals1 = *[[Tô Văn Vũ]] {{yel|35}} |
|||
*[[Rafaelson]] {{goal|58}} |
|||
*[[Nguyễn Phong Hồng Duy]] {{yel|70}} |
|||
*[[Dương Thanh Hào]] {{yel|79}} |
|||
*[[Nguyễn Hữu Tuấn (cầu thủ bóng đá, sinh năm 1992)|Nguyễn Hữu Tuấn]] {{yel|90+5}} |
|||
|team2 = {{ĐATH}} |
|||
|goals2 = *[[Đinh Tiến Thành]] {{yel|7}} |
|||
*[[Nguyễn Thái Sơn (cầu thủ bóng đá)|Nguyễn Thái Sơn]] {{yel|64}} |
|||
*[[Luiz Antônio]] {{goal|90+5|pen.}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Thiên Trường|Thiên Trường]] |
|||
|location = [[Thành phố Nam Định]], [[Nam Định]] |
|||
|attendance = 14.000 |
|||
|referee = Nguyễn Viết Duẩn |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 08 tháng 3 năm 2024 |
|||
|time = 19:15 |
|||
|score = 3–1<br>[[Tập tin:VAR System Logo.svg|30px]] |
|||
|report = [https://vpf.vn/tai-lieu-vleague/vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-clb-ha-noi-vs-clb-quang-nam-vong-13-night-wolf-v-league-1-2023-24/ Chi tiết]<br>FPT Play, VTV5, TV360 |
|||
|team1 = {{HNFC}} |
|||
|goals1 = *[[Diederrick Joel Tagueu|Joel Tagueu]] {{goal|10}} |
|||
*[[Phạm Xuân Mạnh]] {{goal|28}} {{yel|45+2}} |
|||
*[[Phạm Tuấn Hải (cầu thủ bóng đá)|Phạm Tuấn Hải]] {{goal|33}} |
|||
*[[Brandon Wilson]] {{yel|68}} |
|||
|team2 = {{QNFC}} |
|||
|goals2 = *[[Hoàng Vũ Samson]] {{goal|65}} |
|||
*[[Pierre Lamothe]] {{yel|90}} |
|||
*[[Nguyễn Tăng Tiến]] {{sentoff|0|90+4}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Hàng Đẫy|Hàng Đẫy]] |
|||
|location = [[Đống Đa]], [[Hà Nội]] |
|||
|attendance = 5.500 |
|||
|referee = Nguyễn Đình Thái |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 09 tháng 3 năm 2024 |
|||
|time = 17:00 |
|||
|score = 2–1 |
|||
|report = [https://vpf.vn/tai-lieu-vleague/vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-lpbank-hoang-anh-gia-lai-vs-clb-tp-ho-chi-minh-vong-13-night-wolf-v-league-1-2023-24/ Chi tiết]<br>HTV Thể Thao, FPT Play, TV360 |
|||
|team1 = {{LPBHA}} |
|||
|goals1 = *[[Dụng Quang Nho]] {{goal|20}} |
|||
*[[Châu Ngọc Quang]] {{goal|26}} |
|||
*[[Lê Văn Sơn]] {{yel|73}} |
|||
*[[Bùi Tiến Dũng (thủ môn)|Bùi Tiến Dũng]] {{yel|86}} |
|||
*[[Đinh Thanh Bình]] {{yel|88}} |
|||
*[[Huỳnh Tấn Tài]] {{yel|90+5}} |
|||
|team2 = {{HCMC}} |
|||
|goals2 = *[[Cheick Timité]] {{goal|28}} |
|||
*[[Nguyễn Minh Tùng]] {{yel|45}} |
|||
*[[Bùi Ngọc Long]] {{yel|57}} |
|||
*HLV Trưởng [[Phùng Thanh Phương]] {{yel|60}} |
|||
*[[Võ Huy Toàn]] {{yel|67}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Pleiku|Pleiku]] |
|||
|location = [[Pleiku]], [[Gia Lai]] |
|||
|attendance = 6.000 |
|||
|referee = Nguyễn Ngọc Châu |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 09 tháng 3 năm 2024 |
|||
|time = 18:00 |
|||
|score = 3–2 |
|||
|report = [https://vpf.vn/tai-lieu-vleague/vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-clb-becamex-binh-duong-vs-clb-slna-vong-13-night-wolf-v-league-1-2023-24/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360 |
|||
|team1 = {{BFC}} |
|||
|goals1 = *[[Joseph Onoja]] {{yel|12}} |
|||
*[[Nguyễn Tiến Linh]] {{goal|28|pen.|52}} |
|||
*[[Charles Atshimene]] {{goal|80}} {{yel|89}} |
|||
|team2 = {{SLNA}} |
|||
|goals2 = *[[Mario Zebić]] {{yel|27}} |
|||
*[[Vương Văn Huy]] {{sentoff|0|55}} |
|||
*[[Michael Olaha]] {{goal|84}} |
|||
*[[Trần Mạnh Quỳnh]] {{goal|87}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Gò Đậu|Gò Đậu]] |
|||
|location = [[Thủ Dầu Một]], [[Bình Dương]] |
|||
|attendance = 4.500 |
|||
|referee = Trần Đình Thịnh |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 09 tháng 3 năm 2024 |
|||
|time = 18:00 |
|||
|score = 2–2 |
|||
|report = [https://vpf.vn/tai-lieu-vleague/vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-clb-merryland-qn-binh-dinh-vs-clb-khanh-hoa-vong-13-night-wolf-v-league-1-2023-24/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360 |
|||
|team1 = {{MQBĐ}} |
|||
|goals1 = *[[Leonardo Artur de Melo|Léo Artur]] {{goal|25}} |
|||
*[[Đỗ Thanh Thịnh]] {{goal|29}} |
|||
*[[Mạc Hồng Quân]] {{yel|90+10}} |
|||
|team2 = {{KHFC}} |
|||
|goals2 = *[[Douglas Coutinho]] {{goal|11||89}} |
|||
*[[Đoàn Công Thành]] {{yel|33}} |
|||
*[[Watz Landy Leazard|Watz Leazard]] {{yel|39}} |
|||
*[[Hổ (cầu thủ bóng đá)|Hổ]] {{yel|85}} |
|||
*[[Huỳnh Nhật Tân (cầu thủ bóng đá)|Huỳnh Nhật Tân]] {{yel|90+1}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Quy Nhơn|Quy Nhơn]] |
|||
|location = [[Quy Nhơn]], [[Bình Định]] |
|||
|attendance = 4.000 |
|||
|referee = Đỗ Khánh Nam |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 09 tháng 3 năm 2024 |
|||
|time = 19:15 |
|||
|score = 3–0<br>[[Tập tin:VAR System Logo.svg|30px]] |
|||
|report = [https://vpf.vn/tai-lieu-vleague/vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-clb-the-cong-viettel-vs-clb-cong-an-ha-noi-vong-13-night-wolf-v-league-1-2023-24/ Chi tiết]<br>FPT Play, VTV5, TV360 |
|||
|team1 = {{TCVT}} |
|||
|goals1 = *[[Nhâm Mạnh Dũng]] {{goal|32}} {{sentoff|2|75|80}} |
|||
*[[Nguyễn Huy Hùng]] {{yel|34}} |
|||
*[[Pedro Henrique Oliveira da Silva|Pedro Henrique]] {{goal|45}} |
|||
*[[Khuất Văn Khang]] {{goal|70}} |
|||
*[[Jahongir Abdumominov|Jakhongir Abdumuminov]] {{yel|88}} |
|||
|team2 = {{CAHN}} |
|||
|goals2 = *[[Jeferson Elias]] {{yel|27}} |
|||
*[[Hoàng Văn Toản]] {{yel|52}} |
|||
*[[Hồ Tấn Tài]] {{yel|63}} |
|||
*[[Júnior Fialho]] {{yel|79}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Hàng Đẫy|Hàng Đẫy]] |
|||
|location = [[Đống Đa]], [[Hà Nội]] |
|||
|attendance = 8.000 |
|||
|referee = Hoàng Thanh Bình |
|||
}} |
|||
==== Vòng 14 ==== |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 30 tháng 3 năm 2024 |
|||
|time = 17:00 |
|||
|score = 1–1 |
|||
|report = [https://vpf.vn/tai-lieu-vleague/vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-clb-lpbank-hoang-anh-gia-lai-vs-clb-khanh-hoa-vong-14-night-wolf-v-league-1-2023-24/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360 |
|||
|team1 = {{LPBHA}} |
|||
|goals1 = *[[Gabriel Ferreira Dias|Gabriel Ferreira]] {{yel|15}} |
|||
*[[Châu Ngọc Quang]] {{goal|19}} |
|||
*[[Trần Thanh Sơn]] {{yel|23}} |
|||
*[[Phan Du Học]] {{yel|76}} |
|||
*[[Nguyễn Thanh Nhân]] {{yel|88}} |
|||
|team2 = {{KHFC}} |
|||
|goals2 = *[[Jairo Rodrigues]] {{goal|24|o.g.}} |
|||
*[[Nguyễn Minh Lợi]] {{yel|86}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Pleiku|Pleiku]] |
|||
|location = [[Pleiku]], [[Gia Lai]] |
|||
|attendance = 5.500 |
|||
|referee = Hoàng Ngọc Hà |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 30 tháng 3 năm 2024 |
|||
|time = 18:00 |
|||
|score = 0–0 |
|||
|report = [https://vpf.vn/tai-lieu-vleague/vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-song-lam-nghe-an-vs-clb-hai-phong-vong-14-night-wolf-v-league-1-2023-24/ Chi tiết]<br>FPT Play, VTV5, TV360 |
|||
|team1 = {{SLNA}} |
|||
|goals1 = *[[Mai Sỹ Hoàng]] {{yel|34}} |
|||
*[[Phan Bá Quyền]] {{yel|42}} |
|||
|team2 = {{HPFC}} |
|||
|goals2 = *[[Nguyễn Văn Đạt (cầu thủ bóng đá)|Nguyễn Văn Đạt]] {{yel|80}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Vinh|Vinh]] |
|||
|location = [[Thành phố Vinh]], [[Nghệ An]] |
|||
|attendance = 3.000 |
|||
|referee = Trần Đình Thịnh |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 30 tháng 3 năm 2024 |
|||
|time = 19:15 |
|||
|score = 3–2<br>[[Tập tin:VAR System Logo.svg|30px]] |
|||
|report = [https://vpf.vn/tai-lieu-vleague/vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-clb-the-cong-viettel-vs-clb-quang-nam/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360 |
|||
|team1 = {{TCVT}} |
|||
|goals1 = *[[Phan Tuấn Tài]] {{yel|56}} |
|||
*[[Stephen Eze]] {{goal|71|o.g.}} |
|||
*[[Pedro Henrique Oliveira da Silva|Pedro Henrique]] {{goal|78}} |
|||
*[[João Pedro Boeira Duarte|João Pedro]] {{goal|90+5}} |
|||
|team2 = {{QNFC}} |
|||
|goals2 = *[[Paulo Conrado]] {{goal|24}} {{yel|63}} |
|||
*[[Ngân Văn Đại]] {{sentoff|0|34}} |
|||
*[[Phù Trung Phong]] {{goal|45+1}} |
|||
*[[Nguyễn Văn Công (cầu thủ bóng đá)|Nguyễn Văn Công]] {{yel|76}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Hàng Đẫy|Hàng Đẫy]] |
|||
|location = [[Đống Đa]], [[Hà Nội]] |
|||
|attendance = 4.000 |
|||
|referee = Đỗ Khánh Nam |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 31 tháng 3 năm 2024 |
|||
|time = 17:00 |
|||
|score = 2–0 |
|||
|report = [https://vpf.vn/tai-lieu-vleague/vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-clb-hong-linh-ha-tinh-vs-clb-becamex-binh-duong-vong-14-night-wolf-v-league-1-2023-24/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360 |
|||
|team1 = {{HLHT}} |
|||
|goals1 = *[[Trần Văn Bửu]] {{yel|11}} |
|||
*[[Trần Đình Tiến]] {{goal|43}} |
|||
*[[Prince Ibara]] {{goal|52}} |
|||
*[[Nguyễn Thanh Tùng (thủ môn)|Nguyễn Thanh Tùng]] {{yel|85}} |
|||
|team2 = {{BFC}} |
|||
|goals2 = *[[Janclesio Almeida Santos|Janclesio Almeida]] {{yel|28}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Hà Tĩnh|Hà Tĩnh]] |
|||
|location = [[Thành phố Hà Tĩnh]], [[Hà Tĩnh]] |
|||
|attendance = 5.000 |
|||
|referee = Đỗ Anh Đức |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 31 tháng 3 năm 2024 |
|||
|time = 18:00 |
|||
|score = 0–2<br>[[Tập tin:VAR System Logo.svg|30px]] |
|||
|report = [https://vpf.vn/tai-lieu-vleague/vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-clb-dong-a-thanh-hoa-vs-clb-cong-an-ha-noi-vong-14-night-wolf-v-league-1-2023-24/ Chi tiết]<br>HTV1, FPT Play, TV360 |
|||
|team1 = {{ĐATH}} |
|||
|goals1 = *[[Đinh Tiến Thành]] {{yel|17}} |
|||
*[[Lê Văn Thắng (cầu thủ bóng đá)|Lê Văn Thắng]] {{sentoff|2|49|90+3}} |
|||
*[[Đinh Viết Tú]] {{yel|52}} |
|||
*[[Lê Quốc Phương]] {{sentoff|0|90+3}} |
|||
*CBPTKT Nguyễn Chí Công {{yel|90+5}} |
|||
|team2 = {{CAHN}} |
|||
|goals2 = *[[Lê Phạm Thành Long]] {{yel|15}} |
|||
*[[Jeferson Elias]] {{goal|67}} |
|||
*[[Phan Văn Đức]] {{goal|90+5}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Thanh Hóa|Thanh Hóa]] |
|||
|location = [[Thành phố Thanh Hóa]], [[Thanh Hóa]] |
|||
|attendance = 8.000 |
|||
|referee = Nguyễn Viết Duẩn |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 31 tháng 3 năm 2024 |
|||
|time = 18:00 |
|||
|score = 1–1 |
|||
|report = [https://vpf.vn/tai-lieu-vleague/vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-clb-merryland-quy-nhon-binh-dinh-vs-clb-tp-ho-chi-minh-vong-14-night-wolf-v-league-1-2023-24/ Chi tiết]<br>HTV Key, FPT Play, TV360 |
|||
|team1 = {{MQBĐ}} |
|||
|goals1 = *[[Alan Sebastiao Alexandre|Alan Sebastião]] {{goal|56}} |
|||
*[[Phạm Văn Thành]] {{yel|63}} |
|||
*[[Trịnh Đức Lợi]] {{yel|65}} |
|||
*[[Marlon Rangel]] {{yel|86}} |
|||
|team2 = {{HCMC}} |
|||
|goals2 = *[[Santiago Patiño]] {{goal|37}} |
|||
*[[Sầm Ngọc Đức]] {{yel|45+1}} |
|||
*[[Cheick Timité]] {{yel|72}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Quy Nhơn|Quy Nhơn]] |
|||
|location = [[Quy Nhơn]], [[Bình Định]] |
|||
|attendance = 6.000 |
|||
|referee = Lê Vũ Linh |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 31 tháng 3 năm 2024 |
|||
|time = 19:15 |
|||
|score = 1–2<br>[[Tập tin:VAR System Logo.svg|30px]] |
|||
|report = [https://vpf.vn/tai-lieu-vleague/vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-clb-ha-noi-vs-clb-thep-xanh-nam-dinh-vong-14-night-wolf-v-league-1-2023-24/ Chi tiết]<br>FPT Play, VTV5, TV360 |
|||
|team1 = {{HNFC}} |
|||
|goals1 = *[[Nguyễn Văn Quyết]] {{yel|24}} {{goal|48}} |
|||
*HLV Trưởng [[Iwamasa Daiki]] {{yel|38}} |
|||
*[[Diederrick Joel Tagueu|Joel Tagueu]] {{sentoff|0|76}} |
|||
|team2 = {{TXNĐ}} |
|||
|goals2 = *[[Rafaelson]] {{goal|14}} |
|||
*[[Hendrio Araujo Dasilva|Hendrio Araujo]] {{yel|83}} |
|||
*[[Lucas Alves de Araujo|Lucas Alves]] {{goal|90+5}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Hàng Đẫy|Hàng Đẫy]] |
|||
|location = [[Đống Đa]], [[Hà Nội]] |
|||
|attendance = 10.000 |
|||
|referee = Nguyễn Mạnh Hải |
|||
}} |
|||
==== Vòng 15 ==== |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 04 tháng 4 năm 2024 |
|||
|time = 17:00 |
|||
|score = 1–1 |
|||
|report = [https://vpf.vn/tai-lieu-vleague/vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-clb-quang-nam-vs-clb-lpbank-hoang-anh-gia-lai-vong-15-night-wolf-v-league-1-2023-24/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360 |
|||
|team1 = {{QNFC}} |
|||
|goals1 = *[[Hoàng Vũ Samson]] {{goal|16}} |
|||
*[[Stephen Eze]] {{yel|63}} |
|||
|team2 = {{LPBHA}} |
|||
|goals2 = *[[Gabriel Ferreira Dias|Gabriel Ferreira]] {{goal|13}} |
|||
*[[Dụng Quang Nho]] {{yel|75}} |
|||
*[[Nguyễn Đức Việt (cầu thủ bóng đá)|Nguyễn Đức Việt]] {{yel|90+3}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Hòa Xuân|Hòa Xuân]] |
|||
|location = [[Cẩm Lệ]], [[Đà Nẵng]] |
|||
|attendance = 2.000 |
|||
|referee = Nguyễn Ngọc Châu |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 04 tháng 4 năm 2024 |
|||
|time = 18:00 |
|||
|score = 0–0 |
|||
|report = [https://vpf.vn/tai-lieu-vleague/vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-clb-becamex-binh-duong-vs-clb-the-cong-viettel-vong-15-night-wolf-v-league-1-2023-24/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360 |
|||
|team1 = {{BFC}} |
|||
|goals1 = *[[Trần Đình Khương]] {{yel|23}} |
|||
|team2 = {{TCVT}} |
|||
|goals2 = *[[Nguyễn Đức Chiến]] {{yel|70}} |
|||
*[[Nguyễn Hồng Phúc]] {{yel|70}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Gò Đậu|Gò Đậu]] |
|||
|location = [[Thủ Dầu Một]], [[Bình Dương]] |
|||
|attendance = 4.500 |
|||
|referee = Lê Vũ Linh |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 04 tháng 4 năm 2024 |
|||
|time = 18:00 |
|||
|score = 0–1 |
|||
|report = [https://vpf.vn/tai-lieu-vleague/vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-clb-khanh-hoa-vs-clb-hong-linh-ha-tinh-vong-15-night-wolf-v-league-1-2023-24/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360 |
|||
|team1 = {{KHFC}} |
|||
|goals1 = *[[Đỗ Trường Trân]] {{yel|90+5}} |
|||
|team2 = {{HLHT}} |
|||
|goals2 = *[[Nguyễn Văn Hạnh (cầu thủ bóng đá)|Nguyễn Văn Hạnh]] {{yel|53}} |
|||
*[[Abdoulaye Diallo (cầu thủ bóng đá, sinh 1996)|Abdoulaye Diallo]] {{goal|82}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động 19 tháng 8|19 tháng 8]] |
|||
|location = [[Nha Trang]], [[Khánh Hòa]] |
|||
|attendance = 6.000 |
|||
|referee = Trần Đình Thịnh |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 04 tháng 4 năm 2024 |
|||
|time = 19:15 |
|||
|score = 2–0<br>[[Tập tin:VAR System Logo.svg|30px]] |
|||
|report = [https://vpf.vn/tai-lieu-vleague/vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-clb-cong-an-ha-noi-vs-clb-song-lam-nghe-an-vong-15-night-wolf-v-league-1-2023-24/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360, VTV5 |
|||
|team1 = {{CAHN}} |
|||
|goals1 = *[[Vũ Văn Thanh]] {{goal|59}} |
|||
*[[Nguyễn Quang Hải (sinh 1997)|Nguyễn Quang Hải]] {{goal|90}} {{yel|90+4}} |
|||
|team2 = {{SLNA}} |
|||
|goals2 = *[[Michael Olaha]] {{yel|88}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Hàng Đẫy|Hàng Đẫy]] |
|||
|location = [[Đống Đa]], [[Hà Nội]] |
|||
|attendance = 11.000 |
|||
|referee = Mai Xuân Hùng |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 04 tháng 4 năm 2024 |
|||
|time = 19:15 |
|||
|score = 1–3 |
|||
|report = [https://vpf.vn/tai-lieu-vleague/vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-clb-tp-hcm-vs-clb-ha-noi-vong-15-night-wolf-v-league-1-2023-24/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360, HTV Thể Thao |
|||
|team1 = {{HCMC}} |
|||
|goals1 = *[[Chu Văn Kiên]] {{yel|6}} |
|||
*[[Cheick Timité]] {{goal|67}} |
|||
*[[Đào Quốc Gia]] {{yel|72}} |
|||
|team2 = {{HNFC}} |
|||
|goals2 = *[[Vũ Đình Hai]] {{goal|4}} |
|||
*[[Phạm Xuân Mạnh]] {{goal|52}} |
|||
*[[Nguyễn Văn Quyết]] {{yel|55}} |
|||
*[[Nguyễn Hai Long]] {{goal|88}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Thống Nhất|Thống Nhất]] |
|||
|location = [[Quận 10]], [[Thành phố Hồ Chí Minh]] |
|||
|attendance = 5.000 |
|||
|referee = Ngô Duy Lân |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 05 tháng 4 năm 2024 |
|||
|time = 18:00 |
|||
|score = 2–4<br>[[Tập tin:VAR System Logo.svg|30px]] |
|||
|report = [https://vpf.vn/tai-lieu-vleague/vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-clb-thep-xanh-nam-dinh-vs-clb-merryland-quy-nhon-binh-dinh-vong-15-night-wolf-v-league-2023-24/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360, VTV5 |
|||
|team1 = {{TXNĐ}} |
|||
|goals1 = *[[Hendrio Araujo Dasilva|Hendrio Araujo]] {{goal|30||66}} |
|||
|team2 = {{MQBĐ}} |
|||
|goals2 = *[[Nguyễn Văn Đức (cầu thủ bóng đá)|Nguyễn Văn Đức]] {{goal|15}} |
|||
*CBPTKT Võ Doãn Thục Kha {{yel|44}} |
|||
*[[Alan Sebastiao Alexandre|Alan Sebastião]] {{goal|53}} |
|||
*[[Cao Văn Triền]] {{yel|60}} |
|||
*[[Đỗ Văn Thuận]] {{goal|62}} |
|||
*[[Trịnh Đức Lợi]] {{yel|69}} |
|||
*[[Leonardo Artur de Melo|Léo Artur]] {{goal|74}} |
|||
*[[Vũ Minh Tuấn]] {{yel|90}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Thiên Trường|Thiên Trường]] |
|||
|location = [[Thành phố Nam Định]], [[Nam Định]] |
|||
|attendance = 15.000 |
|||
|referee = Hoàng Thanh Bình |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 05 tháng 4 năm 2024 |
|||
|time = 19:15 |
|||
|score = 2–0<br>[[Tập tin:VAR System Logo.svg|30px]] |
|||
|report = [https://vpf.vn/tai-lieu-vleague/vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-clb-hai-phong-vs-clb-dong-a-thanh-hoa-vong-15-night-wolf-v-league-1-2023-24/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360, HTV Thể Thao |
|||
|team1 = {{HPFC}} |
|||
|goals1 = *[[Nguyễn Hữu Sơn]] {{goal|15}} |
|||
*[[Đàm Tiến Dũng]] {{yel|19}} |
|||
*[[Bicou Bissainthe]] {{yel|23}} {{goal|81}} |
|||
*[[Nguyễn Nhật Minh (cầu thủ bóng đá)|Nguyễn Nhật Minh]] {{yel|38}} |
|||
*[[Lucão do Break]] {{yel|71}} |
|||
|team2 = {{ĐATH}} |
|||
|goals2 = *[[Trịnh Văn Lợi]] {{yel|13}} |
|||
*[[Benjamin Van Meurs]] {{yel|19}} |
|||
*HLV Trưởng [[Velizar Popov]] {{yel|60}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Lạch Tray|Lạch Tray]] |
|||
|location = [[Quận Ngô Quyền]], [[Hải Phòng]] |
|||
|attendance = 6.000 |
|||
|referee = Nguyễn Trung Kiên |
|||
}} |
|||
==== Vòng 16 ==== |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 03 tháng 5 năm 2024 |
|||
|time = 18:00 |
|||
|score = 1–2 |
|||
|report = [https://vpf.vn/tai-lieu-vleague/vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-clb-hong-linh-ha-tinh-vs-clb-quang-nam-vong-16-night-wolf-v-league-1-2023-24/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360, HTV Thể Thao |
|||
|team1 = {{HLHT}} |
|||
|goals1 = *[[Lâm Anh Quang]] {{yel|23}} |
|||
*[[Trần Văn Bửu]] {{yel|45+1}} |
|||
*[[Trần Phi Sơn]] {{goal|68}} {{yel|68}} |
|||
*[[Nguyễn Văn Hạnh (cầu thủ bóng đá)|Nguyễn Văn Hạnh]] {{yel|70}} |
|||
*[[Bruno Ramires]] {{yel|75}} |
|||
|team2 = {{QNFC}} |
|||
|goals2 = *[[Võ Văn Toàn]] {{yel|11}} |
|||
*[[Yago Ramos]] {{goal|14}} |
|||
*[[Nguyễn Vũ Hoàng Dương]] {{yel|52}} |
|||
*[[Phan Thanh Hậu]] {{yel|82}} |
|||
*[[Paulo Conrado]] {{goal|85}} |
|||
*Nhân viên vật lý trị liệu Phan Thanh Hải {{yel|90+4}} |
|||
*HLV Trưởng [[Văn Sỹ Sơn]] {{yel|STĐ}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Hà Tĩnh|Hà Tĩnh]] |
|||
|location = [[Thành phố Hà Tĩnh]], [[Hà Tĩnh]] |
|||
|attendance = 3.000 |
|||
|referee = Hoàng Thanh Bình |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 04 tháng 5 năm 2024 |
|||
|time = 17:00 |
|||
|score = 1–1 |
|||
|report = [https://vpf.vn/tai-lieu-vleague/vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-clb-song-lam-nghe-an-vs-clb-ha-noi-vong-16-night-wolf-v-league-1-2023-24/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360 |
|||
|team1 = {{SLNA}} |
|||
|goals1 = *[[Phan Xuân Đại]] {{yel|21}} |
|||
*[[Michael Olaha]] {{goal|45}} |
|||
|team2 = {{HNFC}} |
|||
|goals2 = *[[Phạm Tuấn Hải (cầu thủ bóng đá)|Phạm Tuấn Hải]] {{goal|37}} |
|||
*[[Nguyễn Hai Long]] {{yel|75}} |
|||
*[[Nguyễn Thành Chung]] {{yel|89}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Vinh|Vinh]] |
|||
|location = [[Thành phố Vinh]], [[Nghệ An]] |
|||
|attendance = 2.000 |
|||
|referee = Nguyễn Viết Duẩn |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 04 tháng 5 năm 2024 |
|||
|time = 18:00 |
|||
|score = 3–1 |
|||
|report = [https://vpf.vn/tai-lieu-vleague/vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-clb-becamex-binh-duong-vs-clb-khanh-hoa-vong-16-night-wolf-v-league-1-2023-24/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360 |
|||
|team1 = {{BFC}} |
|||
|goals1 = *[[Nguyễn Tiến Linh]] {{goal|12}} |
|||
*[[Charles Atshimene]] {{goal|14||75}} |
|||
|team2 = {{KHFC}} |
|||
|goals2 = *[[Trần Đình Kha]] {{goal|3}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Gò Đậu|Gò Đậu]] |
|||
|location = [[Thủ Dầu Một]], [[Bình Dương]] |
|||
|attendance = 2.500 |
|||
|referee = Mai Xuân Hùng |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 04 tháng 5 năm 2024 |
|||
|time = 18:00 |
|||
|score = 0–0<br>[[Tập tin:VAR System Logo.svg|30px]] |
|||
|report = [https://vpf.vn/tai-lieu-vleague/vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-clb-dong-a-thanh-hoa-vs-clb-merryland-quy-nhon-binh-dinh-vong-16-night-wolf-v-league-1-2023-24/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360 |
|||
|team1 = {{ĐATH}} |
|||
|goals1 = |
|||
|team2 = {{MQBĐ}} |
|||
|goals2 = *[[Trịnh Đức Lợi]] {{yel|66}} |
|||
*[[Vũ Minh Tuấn]] {{yel|71}} |
|||
*[[Đặng Văn Lâm]] {{yel|90+3}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Thanh Hóa|Thanh Hóa]] |
|||
|location = [[Thành phố Thanh Hóa]], [[Thanh Hóa]] |
|||
|attendance = 3.000 |
|||
|referee = Nguyễn Mạnh Hải |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 04 tháng 5 năm 2024 |
|||
|time = 19:15 |
|||
|score = 2–3<br>[[Tập tin:VAR System Logo.svg|30px]] |
|||
|report = [https://vpf.vn/tai-lieu-vleague/vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-clb-cong-an-ha-noi-vs-clb-thep-xanh-nam-dinh-vong-16-night-wolf-v-league-1-2023-24/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360, VTV5 |
|||
|team1 = {{CAHN}} |
|||
|goals1 = *[[Nguyễn Quang Hải (sinh 1997)|Nguyễn Quang Hải]] {{goal|6}} |
|||
*[[Geovane Magno]] {{yel|45+5}} |
|||
*GĐKT [[Trần Tiến Đại]] {{yel|45+6}} |
|||
*[[Jeferson Elias]] {{goal|53}} |
|||
|team2 = {{TXNĐ}} |
|||
|goals2 = *[[Nguyễn Văn Toàn (cầu thủ bóng đá)|Nguyễn Văn Toàn]] {{goal|23}} |
|||
*[[Lý Công Hoàng Anh]] {{yel|28}} |
|||
*[[Rafaelson]] {{goal|35}} |
|||
*Phiên dịch Ngô Thành Vinh {{yel|45+3}} |
|||
*GĐKT Nguyễn Trung Kiên {{yel|45+6}} |
|||
*[[Trần Văn Đạt (cầu thủ bóng đá)|Trần Văn Đạt]] {{yel|47}} |
|||
*[[Hendrio Araujo Dasilva|Hendrio Araujo]] {{goal|80|pen.}} |
|||
*Bác sỹ Nguyễn Văn Khánh {{yel|90+5}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Hàng Đẫy|Hàng Đẫy]] |
|||
|location = [[Đống Đa]], [[Hà Nội]] |
|||
|attendance = 10.000 |
|||
|referee = Nguyễn Đình Thái |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 04 tháng 5 năm 2024 |
|||
|time = 19:15 |
|||
|score = 2–0 |
|||
|report = [https://vpf.vn/tai-lieu-vleague/vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-clb-hai-phong-vs-clb-tp-hcm-vong-16-night-wolf-v-league-1-2023-24/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360, HTV Thể Thao |
|||
|team1 = {{HPFC}} |
|||
|goals1 = *[[Triệu Việt Hưng]] {{goal|60}} |
|||
*[[Lucão do Break]] {{goal|90+4|pen.}} |
|||
|team2 = {{HCMC}} |
|||
|goals2 = |
|||
|stadium = [[Sân vận động Lạch Tray|Lạch Tray]] |
|||
|location = [[Quận Ngô Quyền]], [[Hải Phòng]] |
|||
|attendance = 4.000 |
|||
|referee = Hoàng Ngọc Hà |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 05 tháng 5 năm 2024 |
|||
|time = 19:15 |
|||
|score = 0–1<br>[[Tập tin:VAR System Logo.svg|30px]] |
|||
|report = [https://vpf.vn/tai-lieu-vleague/vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-the-cong-viettel-vs-lpbank-hoang-anh-gia-lai-vong-16-night-wolf-v-league-1-2023-24/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360 |
|||
|team1 = {{TCVT}} |
|||
|goals1 = |
|||
|team2 = {{LPBHA}} |
|||
|goals2 = *[[Lê Văn Sơn]] {{yel|1}} |
|||
*[[Đinh Thanh Bình]] {{yel|8}} |
|||
*[[Trần Thanh Sơn]] {{yel|16}} |
|||
*[[Bùi Tiến Dũng (cầu thủ bóng đá, sinh 1995)|Bùi Tiến Dũng]] {{goal|26|o.g.}} |
|||
*[[Châu Ngọc Quang]] {{yel|67}} |
|||
*HLV Trưởng [[Vũ Tiến Thành]] {{yel|78}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Hàng Đẫy|Hàng Đẫy]] |
|||
|location = [[Đống Đa]], [[Hà Nội]] |
|||
|attendance = 5.000 |
|||
|referee = Ngô Duy Lân |
|||
}} |
|||
==== Vòng 17 ==== |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 08 tháng 5 năm 2024 |
|||
|time = 17:00 |
|||
|score = 2–0 |
|||
|report = [https://vpf.vn/match/quang-nam-vs-cong-an-ha-noi/ Chi tiết]<br> FPT Play, TV360, HTV Thể Thao |
|||
|team1 = {{QNFC}} |
|||
|goals1 = |
|||
* [[Phan Thanh Hậu]] {{yel|36}} |
|||
* [[Stephen Eze]] {{yel|44}} |
|||
* [[Nguyễn Văn Trạng]] {{yel|69}} |
|||
* [[Hoàng Vũ Samson]] {{goal|78||87}} |
|||
|team2 = {{CAHN}} |
|||
|goals2 = |
|||
* [[Vũ Văn Thanh]] {{sentoff|2|56|65}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Hòa Xuân|Hòa Xuân]] |
|||
|location = [[Cẩm Lệ]], [[Đà Nẵng]] |
|||
|attendance =2.000 |
|||
|referee = Lê Vũ Linh |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 08 tháng 5 năm 2024 |
|||
|time = 18:00 |
|||
|score = 3–1<br>[[Tập tin:VAR System Logo.svg|30px]] |
|||
|report = [https://vpf.vn/match/thep-xanh-nam-dinh-vs-becamex-binh-duong/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360 |
|||
|team1 = {{TXNĐ}} |
|||
|goals1 = |
|||
* [[Rafaelson]] {{goal|45+1||75||82}} {{yel|62}} |
|||
|team2 = {{BFC}} |
|||
|goals2 = |
|||
* [[Võ Hoàng Minh Khoa]] {{yel|26}} |
|||
* [[Bùi Vĩ Hào]] {{goal|65}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Thiên Trường|Thiên Trường]] |
|||
|location = [[Thành phố Nam Định]], [[Nam Định]] |
|||
|attendance =15.000 |
|||
|referee = Nguyễn Trung Kiên |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 08 tháng 5 năm 2024 |
|||
|time = 18:00 |
|||
|score = 2–4 |
|||
|report = [https://vpf.vn/match/khanh-hoa-vs-hai-phong/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360 |
|||
|team1 = {{KHFC}} |
|||
|goals1 = |
|||
* [[Trần Đình Kha]] {{yel|22}} |
|||
* [[Nguyễn Minh Lợi]] {{goal|45}} |
|||
* [[Watz Landy Leazard]] {{goal|45+1}} |
|||
* [[Trần Trọng Hiếu]] {{yel|73}} |
|||
|team2 = {{HPFC}} |
|||
|goals2 = |
|||
* [[Lương Hoàng Nam]] {{goal|20}} |
|||
* [[Phạm Trung Hiếu (cầu thủ bóng đá)|Phạm Trung Hiếu]] {{yel|41}} |
|||
* [[Joseph Mpande]] {{goal|59}} |
|||
* [[Lê Mạnh Dũng]] {{yel|72}} |
|||
* [[Nguyễn Đình Triệu]] {{yel|74}} |
|||
* [[Lucão do Break]] {{goal|84}} |
|||
* [[Nguyễn Tuấn Anh (cầu thủ bóng đá, sinh 1999)|Nguyễn Tuấn Anh]] {{yel|90}} |
|||
* [[Đặng Văn Tới]] {{yel|90+5}} |
|||
* [[Nguyễn Văn Minh (cầu thủ bóng đá)|Nguyễn Văn Minh]] {{goal|90+5}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động 19 tháng 8|19 tháng 8]] |
|||
|location = [[Nha Trang]], [[Khánh Hòa]] |
|||
|attendance =3.000 |
|||
|referee = Mai Xuân Hùng |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 08 tháng 5 năm 2024 |
|||
|time = 18:00 |
|||
|score = 2–0 |
|||
|report = [https://vpf.vn/match/quy-nhon-binh-dinh-vs-hong-linh-ha-tinh/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360 |
|||
|team1 = {{MQBĐ}} |
|||
|goals1 = |
|||
* [[Đỗ Văn Thuận]] {{yel|37}} |
|||
* [[Alan Sebastiao Alexandre|Alan Sebastião]] {{goal|50}} {{yel|51}} |
|||
* [[Nguyễn Văn Đức (cầu thủ bóng đá)|Nguyễn Văn Đức]] {{goal|77}} |
|||
* [[Marlon Rangel]] {{yel|85}} |
|||
|team2 = {{HLHT}} |
|||
|goals2 = |
|||
* [[Nguyễn Văn Hạnh (cầu thủ bóng đá)|Nguyễn Văn Hạnh]] {{yel|16}} |
|||
* [[Viktor Le]] {{yel|19}} |
|||
* [[Prince Ibara]] {{yel|30}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Quy Nhơn|Quy Nhơn]] |
|||
|location = [[Quy Nhơn]], [[Bình Định]] |
|||
|attendance =3.000 |
|||
|referee = Lê Đức Thuận |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 08 tháng 5 năm 2024 |
|||
|time = 19:15 |
|||
|score = 2–0 |
|||
|report = [https://vpf.vn/match/tp-ho-chi-minh-vs-dong-a-thanh-hoa-2/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360, HTV Thể Thao |
|||
|team1 = {{HCMC}} |
|||
|goals1 = |
|||
* [[Santiago Patiño]] {{goal|50}} {{yel|90+4}} |
|||
* [[Cheick Timité]] {{goal|64}} |
|||
|team2 = {{ĐATH}} |
|||
|goals2 = |
|||
|stadium = [[Sân vận động Thống Nhất|Thống Nhất]] |
|||
|location = [[Quận 10]], [[Thành phố Hồ Chí Minh]] |
|||
|attendance =4.000 |
|||
|referee = Trần Đình Thịnh |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 09 tháng 5 năm 2024 |
|||
|time = 17:00 |
|||
|score = 1–0 |
|||
|report = [https://vpf.vn/match/hoang-anh-gia-lai-vs-song-lam-nghe-an-4/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360 |
|||
|team1 = {{LPBHA}} |
|||
|goals1 = *[[Đinh Thanh Bình]] {{goal|19}} {{yel|32}} |
|||
*[[Trần Minh Vương]] {{yel|54}} |
|||
|team2 = {{SLNA}} |
|||
|goals2 = *[[Lê Văn Thành (cầu thủ bóng đá)|Lê Văn Thành]] {{yel|90}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Pleiku|Pleiku]] |
|||
|location = [[Pleiku]], [[Gia Lai]] |
|||
|attendance =5.000 |
|||
|referee = Nguyễn Ngọc Châu |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 09 tháng 5 năm 2024 |
|||
|time = 19:15 |
|||
|score = 0–2<br>[[Tập tin:VAR System Logo.svg|30px]] |
|||
|report = [https://vpf.vn/match/ha-noi-vs-viettel-6/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360, VTV5 |
|||
|team1 = {{HNFC}} |
|||
|goals1 = *[[Nguyễn Thành Chung]] {{yel|16}} |
|||
|team2 = {{TCVT}} |
|||
|goals2 = *[[Nguyễn Hoàng Đức]] {{goal|21}} |
|||
*[[Trần Danh Trung]] {{yel|80}} |
|||
*[[Quàng Thế Tài]] {{yel|90}} |
|||
*[[Trương Tiến Anh]] {{goal|90+6}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Hàng Đẫy|Hàng Đẫy]] |
|||
|location = [[Đống Đa]], [[Hà Nội]] |
|||
|attendance =6.000 |
|||
|referee = Đỗ Khánh Nam |
|||
}} |
|||
==== Vòng 18 ==== |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 12 tháng 5 năm 2024 |
|||
|time = 18:00 |
|||
|score = 3–2<br>[[Tập tin:VAR System Logo.svg|30px]] |
|||
|report = [https://vpf.vn/match/dong-a-thanh-hoa-vs-becamex-binh-duong-2/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360, VTV5 |
|||
|team1 = {{ĐATH}} |
|||
|goals1 = *[[Doãn Ngọc Tân]] {{goal|28}} |
|||
*[[Luiz Antonio]] {{goal|50|pen.|84}} |
|||
*[[Rimario Gordon]] {{yel|53}} |
|||
|team2 = {{BFC}} |
|||
|goals2 = *[[Quế Ngọc Hải]] {{yel|24}} |
|||
*[[Janclesio Almeida Santos|Janclesio Almeida]] {{yel|27}} |
|||
*[[Nguyễn Tiến Linh]] {{goal|37|pen.}} |
|||
*[[Charles Atshimene]] {{goal|79}} |
|||
*[[Hồ Sỹ Giáp]] {{yel|90}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Thanh Hóa|Thanh Hóa]] |
|||
|location = [[Thành phố Thanh Hóa]], [[Thanh Hóa]] |
|||
|attendance =5.000 |
|||
|referee = Hoàng Thanh Bình |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 12 tháng 5 năm 2024 |
|||
|time = 19:15 |
|||
|score = 3–1 |
|||
|report = [https://vpf.vn/match/cong-an-ha-noi-vs-khanh-hoa/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360, HTV Key |
|||
|team1 = {{CAHN}} |
|||
|goals1 = *[[Jeferson Elias]] {{goal|7||29||40}} |
|||
*[[Phan Văn Đức]] {{yel|82}} |
|||
|team2 = {{KHFC}} |
|||
|goals2 = [[Douglas Coutinho]] {{goal|90+4|pen.}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Hàng Đẫy|Hàng Đẫy]] |
|||
|location = [[Đống Đa]], [[Hà Nội]] |
|||
|attendance =1.000 |
|||
|referee = Nguyễn Viết Duẩn |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 12 tháng 5 năm 2024 |
|||
|time = 19:15 |
|||
|score = 0–0<br>[[Tập tin:VAR System Logo.svg|30px]] |
|||
|report = [https://vpf.vn/match/hai-phong-vs-quang-nam-4/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360 |
|||
|team1 = {{HPFC}} |
|||
|goals1 = *[[Joseph Mpande]] {{yel|76}} |
|||
*[[Đàm Tiến Dũng]] {{yel|89}} |
|||
|team2 = {{QNFC}} |
|||
|goals2 = *[[Trần Ngọc Hiệp]] {{yel|27}} |
|||
*[[Lê Xuân Tú]] {{yel|51}} |
|||
*[[Mạch Ngọc Hà]] {{yel|67}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Lạch Tray|Lạch Tray]] |
|||
|location = [[Quận Ngô Quyền]], [[Hải Phòng]] |
|||
|attendance =8.000 |
|||
|referee = Ngô Duy Lân |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 13 tháng 5 năm 2024 |
|||
|time = 17:00 |
|||
|score = 1–1 |
|||
|report = [https://vpf.vn/match/hoang-anh-gia-lai-vs-thep-xanh-nam-dinh/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360, VTV5 |
|||
|team1 = {{LPBHA}} |
|||
|goals1 = *[[Jairo Rodrigues]] {{yel|15}} {{goal|71}} |
|||
|team2 = {{TXNĐ}} |
|||
|goals2 = *[[Tô Văn Vũ]] {{yel|58}} |
|||
*[[Nguyễn Phong Hồng Duy]] {{yel|64}} |
|||
*[[Lucas Alves de Araujo|Lucas Alves]] {{goal|76}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Pleiku|Pleiku]] |
|||
|location = [[Pleiku]], [[Gia Lai]] |
|||
|attendance =6.000 |
|||
|referee = Nguyễn Mạnh Hải |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 13 tháng 5 năm 2024 |
|||
|time = 18:00 |
|||
|score = 2–2 |
|||
|report = [https://vpf.vn/match/hong-linh-ha-tinh-vs-ha-noi-4/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360 |
|||
|team1 = {{HLHT}} |
|||
|goals1 = *[[Abdoulaye Diallo (cầu thủ bóng đá, sinh 1996)|Abdoulaye Diallo]] {{goal|44}} |
|||
*[[Lâm Anh Quang]] {{goal|62}} |
|||
|team2 = {{HNFC}} |
|||
|goals2 = *[[Diederrick Joel Tagueu|Joel Tagueu]] {{goal|1}} |
|||
*[[Nguyễn Hai Long]] {{goal|37}} |
|||
*[[Tim Hall]] {{yel|51}} |
|||
*[[Phạm Xuân Mạnh]] {{yel|72}} |
|||
*Trợ lý HLV Lê Đức Tuấn {{yel|89}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Hà Tĩnh|Hà Tĩnh]] |
|||
|location = [[Thành phố Hà Tĩnh]], [[Hà Tĩnh]] |
|||
|attendance =3.000 |
|||
|referee = Đỗ Thành Đệ |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 13 tháng 5 năm 2024 |
|||
|time = 17:00 |
|||
|score = 0–0<br>[[Tập tin:VAR System Logo.svg|30px]] |
|||
|report = [https://vpf.vn/match/song-lam-nghe-an-vs-tp-ho-chi-minh-6/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360, HTV Thể Thao |
|||
|team1 = {{SLNA}} |
|||
|goals1 = *[[Trần Đình Hoàng]] {{yel|7}} |
|||
*[[Mario Zebic]] {{yel|78}} |
|||
|team2 = {{HCMC}} |
|||
|goals2 = *[[Santiago Patiño]] {{yel|35}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Vinh|Vinh]] |
|||
|location = [[Thành phố Vinh]], [[Nghệ An]] |
|||
|attendance =5.000 |
|||
|referee = Hoàng Ngọc Hà |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 13 tháng 5 năm 2024 |
|||
|time = 19:15 |
|||
|score = 1–1<br>[[Tập tin:VAR System Logo.svg|30px]] |
|||
|report = [https://vpf.vn/match/viettel-vs-quy-nhon-binh-dinh/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360 |
|||
|team1 = {{TCVT}} |
|||
|goals1 = *[[Jahongir Abdumominov]] {{sentoff|0|10}} |
|||
*[[Nguyễn Thanh Bình (cầu thủ bóng đá, sinh 2000)|Nguyễn Thanh Bình]] {{yel|49}} |
|||
*[[Nguyễn Hữu Thắng (cầu thủ bóng đá, sinh năm 2000)|Nguyễn Hữu Thắng]] {{goal|66}} |
|||
|team2 = {{MQBĐ}} |
|||
|goals2 = *[[Marlon Rangel]] {{yel|17}} |
|||
*[[Leonardo Artur de Melo|Léo Artur]] {{yel|34}} |
|||
*[[Cao Văn Triền]] {{yel|43}} |
|||
*[[Nguyễn Văn Đức (cầu thủ bóng đá)|Nguyễn Văn Đức]] {{goal|58}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Hàng Đẫy|Hàng Đẫy]] |
|||
|location = [[Đống Đa]], [[Hà Nội]] |
|||
|attendance =2.000 |
|||
|referee = Mai Xuân Hùng |
|||
}} |
|||
==== Vòng 19 ==== |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 17 tháng 5 năm 2024 |
|||
|time = 18:00 |
|||
|score = 4–1 |
|||
|report = [https://vpf.vn/match/becamex-binh-duong-vs-cong-an-ha-noi/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360, VTV5 |
|||
|team1 = {{BFC}} |
|||
|goals1 = *[[Charles Atshimene]] {{goal|39}} |
|||
*[[Nguyễn Tiến Linh]] {{goal|55}} |
|||
*[[Võ Hoàng Minh Khoa]] {{yel|67}} {{goal|72}} |
|||
*[[Bùi Vĩ Hào]] {{goal|85}} |
|||
|team2 = {{CAHN}} |
|||
|goals2 = *HLV Trưởng [[Trần Tiến Đại]] {{yel|43}} |
|||
*[[Hồ Tấn Tài]] {{goal|57}} |
|||
*[[Fialho De Aquino Junior Janio|Junior Fialho]] {{yel|79}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Gò Đậu|Gò Đậu]] |
|||
|location = [[Thủ Dầu Một]], [[Bình Dương]] |
|||
|attendance =6.800 |
|||
|referee = Trần Ngọc Nhớ |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 17 tháng 5 năm 2024 |
|||
|time = 18:00 |
|||
|score = 3–1 |
|||
|report = [https://vpf.vn/match/dong-a-thanh-hoa-vs-quang-nam/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360 |
|||
|team1 = {{ĐATH}} |
|||
|goals1 = *[[Doãn Ngọc Tân]] {{goal|11}} {{yel|58}} |
|||
*[[Nguyễn Thái Sơn (cầu thủ bóng đá)|Nguyễn Thái Sơn]] {{yel|51}} |
|||
*[[Nguyễn Thanh Long (cầu thủ bóng đá)|Nguyễn Thanh Long]] {{yel|55}} |
|||
*[[Rimario Gordon]] {{goal|66}} |
|||
*[[A Mít]] {{goal|67}} |
|||
|team2 = {{QNFC}} |
|||
|goals2 = *[[Paulo Conrado]] {{goal|90+3}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Thanh Hóa|Thanh Hóa]] |
|||
|location = [[Thành phố Thanh Hóa]], [[Thanh Hóa]] |
|||
|attendance =2.000 |
|||
|referee = Nguyễn Viết Duẩn |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 17 tháng 5 năm 2024 |
|||
|time = 18:00 |
|||
|score = 2–1<br>[[Tập tin:VAR System Logo.svg|30px]] |
|||
|report = [https://vpf.vn/match/hong-linh-ha-tinh-vs-tp-ho-chi-minh-5/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360, HTV Thể Thao |
|||
|team1 = {{HLHT}} |
|||
|goals1 = *[[Vũ Viết Triều]] {{yel|43}} |
|||
*[[Abdoulaye Diallo (cầu thủ bóng đá, sinh 1996)|Abdoulaye Diallo]] {{goal|82|pen.}} |
|||
*[[Lương Xuân Trường]] {{yel|83}} |
|||
*[[Prince Ibara]] {{goal|87}} |
|||
*[[Trần Đình Tiến]] {{yel|89}} |
|||
|team2 = {{HCMC}} |
|||
|goals2 = *[[Nguyễn Thanh Thảo (cầu thủ bóng đá)|Nguyễn Thanh Thảo]] {{goal|44}} |
|||
*[[Nguyễn Hạ Long]] {{yel|53}} |
|||
*[[Santiago Patiño]] {{yel|60}} |
|||
*[[Cheick Timité]] {{yel|61}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Hà Tĩnh|Hà Tĩnh]] |
|||
|location = [[Thành phố Hà Tĩnh]], [[Hà Tĩnh]] |
|||
|attendance =4.000 |
|||
|referee = Đỗ Anh Đức |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 17 tháng 5 năm 2024 |
|||
|time = 19:15 |
|||
|score = 2–0<br>[[Tập tin:VAR System Logo.svg|30px]] |
|||
|report = [https://vpf.vn/match/ha-noi-vs-hoang-anh-gia-lai-4/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360, HTV1 |
|||
|team1 = {{HNFC}} |
|||
|goals1 = *[[Phạm Tuấn Hải (cầu thủ bóng đá)|Phạm Tuấn Hải]] {{goal|9}} |
|||
*[[Nguyễn Thành Chung]] {{yel|23}} |
|||
*[[Denílson Pereira Júnior|Denílson]] {{yel|64}} |
|||
*[[Nguyễn Văn Quyết]] {{goal|71}} |
|||
*[[Đậu Văn Toàn]] {{yel|82}} |
|||
|team2 = {{LPBHA}} |
|||
|goals2 = *[[Châu Ngọc Quang]] {{yel|45+1}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Hàng Đẫy|Hàng Đẫy]] |
|||
|location = [[Đống Đa]], [[Hà Nội]] |
|||
|attendance =3.000 |
|||
|referee = Ngô Duy Lân |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 18 tháng 5 năm 2024 |
|||
|time = 17:00 |
|||
|score = 2–1<br>[[Tập tin:VAR System Logo.svg|30px]] |
|||
|report = [https://vpf.vn/match/song-lam-nghe-an-vs-khanh-hoa/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360 |
|||
|team1 = {{SLNA}} |
|||
|goals1 = |
|||
* [[Phan Bá Quyền]] {{yel|52}} |
|||
* [[Phan Xuân Đại]] {{goal|54}} |
|||
* [[Nguyễn Quang Vinh]] {{goal|56}} |
|||
* [[Lê Đình Long Vũ]] {{yel|89}} |
|||
* [[Trần Đình Hoàng]] {{yel|90+3}} |
|||
|team2 = {{KHFC}} |
|||
|goals2 = |
|||
* [[Watz Landy Leazard]] {{goal|33}} |
|||
* [[Võ Ngọc Cường]] {{yel|40}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Vinh|Vinh]] |
|||
|location = [[Thành phố Vinh]], [[Nghệ An]] |
|||
|attendance =5.000 |
|||
|referee = Nguyễn Trung Kiên |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 18 tháng 5 năm 2024 |
|||
|time = 18:00 |
|||
|score = 1–1 |
|||
|report = [https://vpf.vn/match/quy-nhon-binh-dinh-vs-hai-phong/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360 |
|||
|team1 = {{MQBĐ}} |
|||
|goals1 = |
|||
* [[Marlon Rangel]] {{yel|18}} {{goal|90+2}} |
|||
* [[Mạc Hồng Quân]] {{yel|72}} |
|||
|team2 = {{HPFC}} |
|||
|goals2 = |
|||
* [[Bicou Bissainthe]] {{goal|27}} |
|||
* [[Joseph Mpande]] {{yel|90+1}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Quy Nhơn|Quy Nhơn]] |
|||
|location = [[Quy Nhơn]], [[Bình Định]] |
|||
|attendance =4.500 |
|||
|referee = Khổng Tam Cường |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 18 tháng 5 năm 2024 |
|||
|time = 19:15 |
|||
|score = 2–1<br>[[Tập tin:VAR System Logo.svg|30px]] |
|||
|report = [https://vpf.vn/match/viettel-vs-thep-xanh-nam-dinh-2/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360, VTV5 |
|||
|team1 = {{TCVT}} |
|||
|goals1 = |
|||
* [[Đinh Tuấn Tài]] {{yel|24}} |
|||
* [[Nguyễn Đức Chiến]] {{goal|64}} |
|||
* [[Nguyễn Đức Hoàng Minh]] {{yel|84}} |
|||
* [[Trần Danh Trung]] {{goal|90+2}} |
|||
|team2 = {{TXNĐ}} |
|||
|goals2 = |
|||
* [[Nguyễn Văn Toàn (cầu thủ bóng đá)|Nguyễn Văn Toàn]] {{goal|12}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Hàng Đẫy|Hàng Đẫy]] |
|||
|location = [[Đống Đa]], [[Hà Nội]] |
|||
|attendance =8000 |
|||
|referee = Lê Vũ Linh |
|||
}} |
|||
==== Vòng 20 ==== |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 21 tháng 5 năm 2024 |
|||
|time = 17:00 |
|||
|score = 2–1 |
|||
|report = [https://vpf.vn/match/hoang-anh-gia-lai-vs-hong-linh-ha-tinh-6/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360 |
|||
|team1 = {{LPBHA}} |
|||
|goals1 = *[[Gabriel Ferreira]] {{yel|58}} |
|||
*[[Đinh Thanh Bình]] {{goal|70}} |
|||
*[[Châu Ngọc Quang]] {{yel|76}} |
|||
*[[Jairo Rodrigues]] {{goal|84|pen.}} |
|||
*[[Trần Quang Thịnh]] {{yel|87}} |
|||
*[[Võ Đình Lâm]] {{yel|88}} |
|||
|team2 = {{HLHT}} |
|||
|goals2 = *[[Lâm Anh Quang]] {{goal|17}} {{sentoff|0|43}} |
|||
*[[Nguyễn Văn Hạnh (cầu thủ bóng đá)|Nguyễn Văn Hạnh]] {{yel|83}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Pleiku|Pleiku]] |
|||
|location = [[Pleiku]], [[Gia Lai]] |
|||
|attendance = 5.000 |
|||
|referee = Mai Xuân Hùng |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 21 tháng 5 năm 2024 |
|||
|time = 17:00 |
|||
|score = 2–1 |
|||
|report = [https://vpf.vn/match/quang-nam-vs-becamex-binh-duong-4/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360, HTV Thể thao |
|||
|team1 = {{QNFC}} |
|||
|goals1 = *[[Yago Ramos]] {{goal|55||72}} |
|||
*[[Hoàng Vũ Samson]] {{yel|57}} |
|||
*[[Trần Hoàng Hưng]] {{yel|59}} |
|||
*[[Lê Hải Đức]] {{yel|83}} |
|||
|team2 = {{BFC}} |
|||
|goals2 = *[[Charles Atshimene]] {{goal|80}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Hòa Xuân|Hòa Xuân]] |
|||
|location = [[Cẩm Lệ]], [[Đà Nẵng]] |
|||
|attendance = 1.000 |
|||
|referee = Hoàng Thanh Bình |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 21 tháng 5 năm 2024 |
|||
|time = 19:15 |
|||
|score = 2–1<br>[[Tập tin:VAR System Logo.svg|30px]] |
|||
|report = [https://vpf.vn/match/ha-noi-vs-dong-a-thanh-hoa-3/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360 |
|||
|team1 = {{HNFC}} |
|||
|goals1 = *[[Nguyễn Văn Quyết]] {{goal|43||79}} |
|||
*[[Tim Hall]] {{yel|66}} |
|||
|team2 = {{ĐATH}} |
|||
|goals2 = *[[Luiz Antonio]] {{goal|7|pen.}} |
|||
*[[Đinh Tiến Thành]] {{yel|45+1}} |
|||
*[[Nguyễn Thái Sơn (cầu thủ bóng đá)|Nguyễn Thái Sơn]] {{yel|76}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Hàng Đẫy|Hàng Đẫy]] |
|||
|location = [[Đống Đa]], [[Hà Nội]] |
|||
|attendance = 5.000 |
|||
|referee = Nguyễn Mạnh Hải |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 21 tháng 5 năm 2024 |
|||
|time = 19:15 |
|||
|score = 2–1 |
|||
|report = [https://vpf.vn/match/tp-ho-chi-minh-vs-cong-an-ha-noi/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360, HTV Thể thao |
|||
|team1 = {{HCMC}} |
|||
|goals1 = *[[Sầm Ngọc Đức]] {{yel|36}} |
|||
*[[Hồ Tuấn Tài]] {{goal|38}} |
|||
*[[Lâm Thuận]] {{goal|63}} |
|||
*[[Nguyễn Thanh Khôi]] {{yel|71}} |
|||
*[[Patrik Lê Giang]] {{yel|90+5}} |
|||
*[[Ngô Tùng Quốc]] {{yel|90+6}} |
|||
|team2 = {{CAHN}} |
|||
|goals2 = *[[Huỳnh Tấn Sinh]] {{sentoff|0|18}} |
|||
*[[Jeferson Elias]] {{goal|53}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Thống Nhất|Thống Nhất]] |
|||
|location = [[Quận 10]], [[Thành phố Hồ Chí Minh]] |
|||
|attendance =7.000 |
|||
|referee = Trần Đình Thịnh |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 22 tháng 5 năm 2024 |
|||
|time = 18:00 |
|||
|score = 2–4<br>[[Tập tin:VAR System Logo.svg|30px]] |
|||
|report = [https://vpf.vn/match/thep-xanh-nam-dinh-vs-hai-phong-2/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360, VTV5 |
|||
|team1 = {{TXNĐ}} |
|||
|goals1 = *[[Rafaelson]] {{goal|55||69}} |
|||
|team2 = {{HPFC}} |
|||
|goals2 = *[[Nguyễn Hữu Sơn]] {{goal|2}} |
|||
*[[Lucão do Break]] {{goal|31||38||52|pen.}} |
|||
*[[Nguyễn Đình Triệu]] {{yel|71}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Thiên Trường|Thiên Trường]] |
|||
|location = [[Thành phố Nam Định]], [[Nam Định]] |
|||
|attendance =13.000 |
|||
|referee = Hoàng Ngọc Hà |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 22 tháng 5 năm 2024 |
|||
|time = 18:00 |
|||
|score = 0–1 |
|||
|report = [https://vpf.vn/match/khanh-hoa-vs-viettel-2/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360 |
|||
|team1 = {{KHFC}} |
|||
|goals1 = *[[Nguyễn Đức Cường]] {{yel|18}} |
|||
*[[Lê Duy Thanh]] {{yel|42}} |
|||
|team2 = {{TCVT}} |
|||
|goals2 = *[[Khuất Văn Khang]] {{yel|6}} {{goal|60}} |
|||
*[[Nguyễn Hữu Thắng (cầu thủ bóng đá, sinh năm 2000)|Nguyễn Hữu Thắng]] {{yel|18}} |
|||
*[[Nguyễn Hồng Phúc]] {{yel|38}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động 19 tháng 8|19 tháng 8]] |
|||
|location = [[Nha Trang]], [[Khánh Hòa]] |
|||
|attendance =6.000 |
|||
|referee = Ngô Duy Lân |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 22 tháng 5 năm 2024 |
|||
|time = 18:00 |
|||
|score = 1–2 |
|||
|report = [https://vpf.vn/match/quy-nhon-binh-dinh-vs-song-lam-nghe-an/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360 |
|||
|team1 = {{MQBĐ}} |
|||
|goals1 = *[[Alan Sebastiao Alexandre|Alan Sebastião]] {{goal|18}} |
|||
*[[Adriano Schmidt]] {{yel|59}} |
|||
|team2 = {{SLNA}} |
|||
|goals2 = *[[Michael Olaha]] {{goal|6}} |
|||
*[[Nguyễn Quang Vinh]] {{goal|28}} |
|||
*[[Trần Nam Hải]] {{yel|67}} |
|||
*[[Mai Sỹ Hoàng]] {{yel|90+3}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Quy Nhơn|Quy Nhơn]] |
|||
|location = [[Quy Nhơn]], [[Bình Định]] |
|||
|attendance =3.000 |
|||
|referee = Lê Vũ Linh |
|||
}} |
|||
==== Vòng 21 ==== |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 25 tháng 5 năm 2024 |
|||
|time = 17:00 |
|||
|score = 0–3 |
|||
|report = [https://vpf.vn/tai-lieu-vleague/vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-clb-quang-nam-vs-clb-ha-noi-vong-21-night-wolf-v-league-1-2023-24/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360 |
|||
|team1 = {{QNFC}} |
|||
|goals1 = *[[Ngân Văn Đại]] {{yel|86}} |
|||
|team2 = {{HNFC}} |
|||
|goals2 = *[[Diederrick Joel Tagueu|Joel Tagueu]] {{goal|17}} |
|||
*[[Phạm Xuân Mạnh]] {{yel|31}} |
|||
*[[Phạm Tuấn Hải (cầu thủ bóng đá)|Phạm Tuấn Hải]] {{goal|42}} |
|||
*[[Nguyễn Văn Quyết]] {{goal|63}} |
|||
*[[Tim Hall]] {{yel|82}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Hòa Xuân|Hòa Xuân]] |
|||
|location = [[Cẩm Lệ]], [[Đà Nẵng]] |
|||
|attendance = 1.500 |
|||
|referee = Nguyễn Ngọc Châu |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 25 tháng 5 năm 2024 |
|||
|time = 19:15 |
|||
|score = 4–1 |
|||
|report = [https://vpf.vn/tai-lieu-vleague/vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-clb-tp-hcm-vs-clb-lpbank-hoang-anh-gia-lai-vong-21-night-wolf-v-league-1-2023-24/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360, HTV Thể Thao |
|||
|team1 = {{HCMC}} |
|||
|goals1 = *[[Santiago Patiño]] {{goal|16}} |
|||
*[[Cheick Timité]] {{goal|60||90+3}} |
|||
*[[Hồ Tuấn Tài]] {{goal|76}} {{yel|85}} |
|||
*[[Uông Ngọc Tiến]] {{yel|83}} |
|||
|team2 = {{LPBHA}} |
|||
|goals2 = *[[Gabriel Ferreira Dias|Gabriel Ferreira]] {{yel|40}} |
|||
*[[Đinh Thanh Bình]] {{goal|44}} {{yel|90+5}} |
|||
*CBPTKT Bùi Văn Nam {{yel|62}} |
|||
*[[Lê Văn Sơn]] {{yel|90+6}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Thống Nhất|Thống Nhất]] |
|||
|location = [[Quận 10]], [[Thành phố Hồ Chí Minh]] |
|||
|attendance = 4.500 |
|||
|referee = Ngô Duy Lân |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 26 tháng 5 năm 2024 |
|||
|time = 17:00 |
|||
|score = 1–0 |
|||
|report = [https://vpf.vn/match/song-lam-nghe-an-vs-becamex-binh-duong-7/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360 |
|||
|team1 = {{SLNA}} |
|||
|goals1 = *[[Michael Olaha]] {{goal|41}} |
|||
*[[Vương Văn Huy]] {{yel|88}} |
|||
|team2 = {{BFC}} |
|||
|goals2 = *[[Janclesio Almeida Santos|Janclesio Almeida]] {{yel|90+3}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Vinh|Vinh]] |
|||
|location = [[Thành phố Vinh]], [[Nghệ An]] |
|||
|attendance =3.000 |
|||
|referee = Đỗ Anh Đức |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 26 tháng 5 năm 2024 |
|||
|time = 18:00 |
|||
|score = 1–2 |
|||
|report = [https://vpf.vn/match/khanh-hoa-vs-quy-nhon-binh-dinh/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360 |
|||
|team1 = {{KHFC}} |
|||
|goals1 = *[[Douglas Coutinho]] {{goal|55}} |
|||
*[[Trần Trọng Hiếu]] {{yel|72}} |
|||
|team2 = {{MQBĐ}} |
|||
|goals2 = *[[Ngô Hồng Phước]] {{goal|43}} |
|||
*[[Huỳnh Tuấn Linh]] {{yel|54}} |
|||
*[[Trịnh Đức Lợi]] {{yel|62}} |
|||
*[[Vũ Minh Tuấn]] {{goal|68}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động 19 tháng 8|19 tháng 8]] |
|||
|location = [[Nha Trang]], [[Khánh Hòa]] |
|||
|attendance =3.000 |
|||
|referee = Đỗ Khánh Nam |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 26 tháng 5 năm 2024 |
|||
|time = 18:00 |
|||
|score = 2–5<br>[[Tập tin:VAR System Logo.svg|30px]] |
|||
|report = [https://vpf.vn/match/dong-a-thanh-hoa-vs-thep-xanh-nam-dinh/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360, HTV Thể Thao |
|||
|team1 = {{ĐATH}} |
|||
|goals1 = *[[Lâm Ti Phông]] {{goal|15}} |
|||
*[[Nguyễn Thanh Long (cầu thủ bóng đá)|Nguyễn Thanh Long]] {{goal|38}} |
|||
*HLV trưởng [[Velizar Popov]] {{yel|45+2}} |
|||
|team2 = {{TXNĐ}} |
|||
|goals2 = *[[Rafaelson]] {{goal|45+3||54||73||79||84}} {{yel|74}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Thanh Hóa|Thanh Hóa]] |
|||
|location = [[Thành phố Thanh Hóa]], [[Thanh Hóa]] |
|||
|attendance =7.000 |
|||
|referee = Hoàng Ngọc Hà |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 26 tháng 5 năm 2024 |
|||
|time = 19:15 |
|||
|score = 1–2<br>[[Tập tin:VAR System Logo.svg|30px]] |
|||
|report = [https://vpf.vn/match/cong-an-ha-noi-vs-viettel/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360, VTV5 |
|||
|team1 = {{CAHN}} |
|||
|goals1 = *[[Hoàng Văn Toản]] {{yel|37}} |
|||
*[[Jeferson Elias]] {{goal|46}} |
|||
*[[Lê Phạm Thành Long]] {{yel|61}} |
|||
*[[Bùi Tiến Dụng]] {{yel|87}} |
|||
*[[Hồ Ngọc Thắng]] {{yel|90+3}} |
|||
|team2 = {{TCVT}} |
|||
|goals2 = *[[Pedro Henrique (cầu thủ bóng đá, sinh năm 1997)|Pedro Henrique]] {{goal|13||26}} |
|||
*[[Nguyễn Đức Chiến]] {{yel|15}} |
|||
*[[Đinh Tuấn Tài]] {{yel|56}} |
|||
*[[Nguyễn Công Phương]] {{yel|90+1}} |
|||
*[[Bùi Tiến Dũng (cầu thủ bóng đá, sinh 1995)|Bùi Tiến Dũng]] {{yel|90+2}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Hàng Đẫy|Hàng Đẫy]] |
|||
|location = [[Đống Đa]], [[Hà Nội]] |
|||
|attendance =12.000 |
|||
|referee = Mai Xuân Hùng |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 26 tháng 5 năm 2024 |
|||
|time = 19:15 |
|||
|score = 3–2 |
|||
|report = [https://vpf.vn/match/hai-phong-vs-hong-linh-ha-tinh-4/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360 |
|||
|team1 = {{HPFC}} |
|||
|goals1 = *[[Nguyễn Hữu Sơn]] {{goal|12}} |
|||
*[[Joseph Mpande]] {{goal|16}} |
|||
*[[Dương Văn Khoa]] {{yel|65}} |
|||
*[[Lucão do Break ]] {{goal|68|pen.}} |
|||
|team2 = {{HLHT}} |
|||
|goals2 = *[[Prince Ibara]] {{goal|32|pen.}} |
|||
*[[Vũ Viết Triều]] {{yel|59}} |
|||
*[[Nguyễn Xuân Hùng (sinh năm 1991)|Nguyễn Xuân Hùng]] {{yel|68}} |
|||
*[[Abdoulaye Diallo (cầu thủ bóng đá, sinh 1996)|Abdoulaye Diallo]] {{goal|83}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Lạch Tray|Lạch Tray]] |
|||
|location = [[Quận Ngô Quyền]], [[Hải Phòng]] |
|||
|attendance =8.000 |
|||
|referee = Nguyễn Viết Duẩn |
|||
}} |
|||
==== Vòng 22 ==== |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 30 tháng 5 năm 2024 |
|||
|time = 17:00 |
|||
|score = 1–1 |
|||
|report = [https://vpf.vn/tai-lieu-vleague/vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-lpbank-hoang-anh-gia-lai-vs-clb-dong-a-thanh-hoa-vong-22-night-wolf-v-league-1-2023-24/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360 |
|||
|team1 = {{LPBHA}} |
|||
|goals1 = |
|||
|team2 = {{ĐATH}} |
|||
|goals2 = |
|||
|stadium = [[Sân vận động Pleiku|Pleiku]] |
|||
|location = [[Pleiku]], [[Gia Lai]] |
|||
|attendance = |
|||
|referee = |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 30 tháng 5 năm 2024 |
|||
|time = 18:00 |
|||
|score = 3–0 |
|||
|report = [https://vpf.vn/tai-lieu-vleague/vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-clb-merryland-qn-binh-dinh-vs-clb-quang-nam-vong-22-night-wolf-v-league-1-2023-24/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360 |
|||
|team1 = {{MQBĐ}} |
|||
|goals1 = |
|||
|team2 = {{QNFC}} |
|||
|goals2 = |
|||
|stadium = [[Sân vận động Quy Nhơn|Quy Nhơn]] |
|||
|location = [[Quy Nhơn]], [[Bình Định]] |
|||
|attendance = |
|||
|referee = |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 30 tháng 5 năm 2024 |
|||
|time = 18:00 |
|||
|score = 1–0<br>[[Tập tin:VAR System Logo.svg|30px]] |
|||
|report = [https://vpf.vn/tai-lieu-vleague/vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-clb-hong-linh-ha-tinh-vs-clb-cong-an-ha-noi-vong-22-night-wolf-v-league-1-2023-24/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360, HTV Thể Thao |
|||
|team1 = {{HLHT}} |
|||
|goals1 = |
|||
|team2 = {{CAHN}} |
|||
|goals2 = |
|||
|stadium = [[Sân vận động Hà Tĩnh|Hà Tĩnh]] |
|||
|location = [[Thành phố Hà Tĩnh]], [[Hà Tĩnh]] |
|||
|attendance = |
|||
|referee = |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 30 tháng 5 năm 2024 |
|||
|time = 19:15 |
|||
|score = 2–1<br>[[Tập tin:VAR System Logo.svg|30px]] |
|||
|report = [https://vpf.vn/tai-lieu-vleague/vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-clb-the-cong-viettel-vs-clb-hai-phong-vong-22-night-wolf-v-league-1-2023-24/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360, VTV5 |
|||
|team1 = {{TCVT}} |
|||
|goals1 = |
|||
|team2 = {{HPFC}} |
|||
|goals2 = |
|||
|stadium = [[Sân vận động Hàng Đẫy|Hàng Đẫy]] |
|||
|location = [[Đống Đa]], [[Hà Nội]] |
|||
|attendance = |
|||
|referee = |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 31 tháng 5 năm 2024 |
|||
|time = 18:00 |
|||
|score = 1–1<br>[[Tập tin:VAR System Logo.svg|30px]] |
|||
|report = [https://vpf.vn/tai-lieu-vleague/vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-clb-thep-xanh-nam-dinh-vs-clb-song-lam-nghe-an-vong-22-night-wolf-v-league-1-2023-24/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360, VTV5 |
|||
|team1 = {{TXNĐ}} |
|||
|goals1 = |
|||
|team2 = {{SLNA}} |
|||
|goals2 = |
|||
|stadium = [[Sân vận động Thiên Trường|Thiên Trường]] |
|||
|location = [[Thành phố Nam Định]], [[Nam Định]] |
|||
|attendance = |
|||
|referee = |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 31 tháng 5 năm 2024 |
|||
|time = 18:00 |
|||
|score = 1–2 |
|||
|report = [https://vpf.vn/tai-lieu-vleague/vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-clb-becamex-binh-duong-vs-clb-tp-hcm-vong-22-night-wolf-v-league-1-2023-24/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360, HTV Thể Thao |
|||
|team1 = {{BFC}} |
|||
|goals1 = |
|||
|team2 = {{HCMC}} |
|||
|goals2 = |
|||
|stadium = [[Sân vận động Gò Đậu|Gò Đậu]] |
|||
|location = [[Thủ Dầu Một]], [[Bình Dương]] |
|||
|attendance = |
|||
|referee = |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 31 tháng 5 năm 2024 |
|||
|time = 19:15 |
|||
|score = 5–2<br>[[Tập tin:VAR System Logo.svg|30px]] |
|||
|report = [https://vpf.vn/tai-lieu-vleague/vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-vleague-thong-bao/bao-cao-tran-dau-clb-ha-noi-vs-clb-khanh-hoa-vong-22-night-wolf-v-league-1-2023-24/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360 |
|||
|team1 = {{HNFC}} |
|||
|goals1 = |
|||
|team2 = {{KHFC}} |
|||
|goals2 = |
|||
|stadium = [[Sân vận động Hàng Đẫy|Hàng Đẫy]] |
|||
|location = [[Đống Đa]], [[Hà Nội]] |
|||
|attendance = |
|||
|referee = |
|||
}} |
|||
==== Vòng 23 ==== |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 15 tháng 6 năm 2024 |
|||
|time = 17:00 |
|||
|score = –<br>[[Tập tin:VAR System Logo.svg|30px]] |
|||
|report = [https://vpf.vn/match/song-lam-nghe-an-vs-dong-a-thanh-hoa-2/ Chi tiết]<br>HTV Thể thao, FPT Play, TV360 |
|||
|team1 = {{SLNA}} |
|||
|goals1 = |
|||
|team2 = {{ĐATH}} |
|||
|goals2 = |
|||
|stadium = [[Sân vận động Vinh|Vinh]] |
|||
|location = [[Thành phố Vinh]], [[Nghệ An]] |
|||
|attendance = |
|||
|referee = |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 15 tháng 6 năm 2024 |
|||
|time = 18:00 |
|||
|score = – |
|||
|report = [https://vpf.vn/match/khanh-hoa-vs-quang-nam-2/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360 |
|||
|team1 = {{KHFC}} |
|||
|goals1 = |
|||
|team2 = {{QNFC}} |
|||
|goals2 = |
|||
|stadium = [[Sân vận động 19 tháng 8|19 tháng 8]] |
|||
|location = [[Nha Trang]], [[Khánh Hòa]] |
|||
|attendance = |
|||
|referee = |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 15 tháng 6 năm 2024 |
|||
|time = 18:00 |
|||
|score = –<br>[[Tập tin:VAR System Logo.svg|30px]] |
|||
|report = [https://vpf.vn/match/hong-linh-ha-tinh-vs-viettel-5/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360 |
|||
|team1 = {{HLHT}} |
|||
|goals1 = |
|||
|team2 = {{TCVT}} |
|||
|goals2 = |
|||
|stadium = [[Sân vận động Hà Tĩnh|Hà Tĩnh]] |
|||
|location = [[Thành phố Hà Tĩnh]], [[Hà Tĩnh]] |
|||
|attendance = |
|||
|referee = |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 15 tháng 6 năm 2024 |
|||
|time = 19:15 |
|||
|score = – |
|||
|report = [https://vpf.vn/match/tp-ho-chi-minh-vs-thep-xanh-nam-dinh/ Chi tiết]<br>FPT Play, HTV3, TV360 |
|||
|team1 = {{HCMC}} |
|||
|goals1 = |
|||
|team2 = {{TXNĐ}} |
|||
|goals2 = |
|||
|stadium = [[Sân vận động Thống Nhất|Thống Nhất]] |
|||
|location = [[Quận 10]], [[Thành phố Hồ Chí Minh]] |
|||
|attendance = |
|||
|referee = |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 16 tháng 6 năm 2024 |
|||
|time = 17:00 |
|||
|score = – |
|||
|report = [https://vpf.vn/match/hoang-anh-gia-lai-vs-quy-nhon-binh-dinh/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360 |
|||
|team1 = {{LPBHA}} |
|||
|goals1 = |
|||
|team2 = {{MQBĐ}} |
|||
|goals2 = |
|||
|stadium = [[Sân vận động Pleiku|Pleiku]] |
|||
|location = [[Pleiku]], [[Gia Lai]] |
|||
|attendance = |
|||
|referee = |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 16 tháng 6 năm 2024 |
|||
|time = 19:15 |
|||
|score = –<br>[[Tập tin:VAR System Logo.svg|30px]] |
|||
|report = [https://vpf.vn/match/ha-noi-vs-cong-an-ha-noi/ Chi tiết]<br>VTV5, FPT Play, TV360 |
|||
|team1 = {{HNFC}} |
|||
|goals1 = |
|||
|team2 = {{CAHN}} |
|||
|goals2 = |
|||
|stadium = [[Sân vận động Hàng Đẫy|Hàng Đẫy]] |
|||
|location = [[Đống Đa]], [[Hà Nội]] |
|||
|attendance = |
|||
|referee = |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 16 tháng 6 năm 2024 |
|||
|time = 19:15 |
|||
|score = – |
|||
|report = [https://vpf.vn/match/hai-phong-vs-becamex-binh-duong-4/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360 |
|||
|team1 = {{HPFC}} |
|||
|goals1 = |
|||
|team2 = {{BFC}} |
|||
|goals2 = |
|||
|stadium = [[Sân vận động Lạch Tray|Lạch Tray]] |
|||
|location = [[Quận Ngô Quyền]], [[Hải Phòng]] |
|||
|attendance = |
|||
|referee = |
|||
}} |
|||
==== Vòng 24 ==== |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 19 tháng 6 năm 2024 |
|||
|time = 17:00 |
|||
|score = – |
|||
|report = [https://vpf.vn/match/quang-nam-vs-song-lam-nghe-an-3/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360 |
|||
|team1 = {{QNFC}} |
|||
|goals1 = |
|||
|team2 = {{SLNA}} |
|||
|goals2 = |
|||
|stadium = [[Sân vận động Hòa Xuân|Hòa Xuân]] |
|||
|location = [[Cẩm Lệ]], [[Đà Nẵng]] |
|||
|attendance = |
|||
|referee = |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 19 tháng 6 năm 2024 |
|||
|time = 18:00 |
|||
|score = – |
|||
|report = [https://vpf.vn/match/dong-a-thanh-hoa-vs-khanh-hoa/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360 |
|||
|team1 = {{ĐATH}} |
|||
|goals1 = |
|||
|team2 = {{KHFC}} |
|||
|goals2 = |
|||
|stadium = [[Sân vận động Thanh Hóa|Thanh Hóa]] |
|||
|location = [[Thành phố Thanh Hóa]], [[Thanh Hóa]] |
|||
|attendance = |
|||
|referee = |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 19 tháng 6 năm 2024 |
|||
|time = 19:15 |
|||
|score = – |
|||
|report = [https://vpf.vn/match/viettel-vs-tp-ho-chi-minh-4/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360 |
|||
|team1 = {{TCVT}} |
|||
|goals1 = |
|||
|team2 = {{HCMC}} |
|||
|goals2 = |
|||
|stadium = [[Sân vận động Hàng Đẫy|Hàng Đẫy]] |
|||
|location = [[Đống Đa]], [[Hà Nội]] |
|||
|attendance = |
|||
|referee = |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 20 tháng 6 năm 2024 |
|||
|time = 18:00 |
|||
|score = – |
|||
|report = [https://vpf.vn/match/thep-xanh-nam-dinh-vs-hong-linh-ha-tinh-2/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360 |
|||
|team1 = {{TXNĐ}} |
|||
|goals1 = |
|||
|team2 = {{HLHT}} |
|||
|goals2 = |
|||
|stadium = [[Sân vận động Thiên Trường|Thiên Trường]] |
|||
|location = [[Thành phố Nam Định]], [[Nam Định]] |
|||
|attendance = |
|||
|referee = |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 20 tháng 6 năm 2024 |
|||
|time = 18:00 |
|||
|score = – |
|||
|report = [https://vpf.vn/match/becamex-binh-duong-vs-hoang-anh-gia-lai-7/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360 |
|||
|team1 = {{BFC}} |
|||
|goals1 = |
|||
|team2 = {{LPBHA}} |
|||
|goals2 = |
|||
|stadium = [[Sân vận động Gò Đậu|Gò Đậu]] |
|||
|location = [[Thủ Dầu Một]], [[Bình Dương]] |
|||
|attendance = |
|||
|referee = |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 20 tháng 6 năm 2024 |
|||
|time = 18:00 |
|||
|score = – |
|||
|report = [https://vpf.vn/match/quy-nhon-binh-dinh-vs-ha-noi/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360 |
|||
|team1 = {{MQBĐ}} |
|||
|goals1 = |
|||
|team2 = {{HNFC}} |
|||
|goals2 = |
|||
|stadium = [[Sân vận động Quy Nhơn|Quy Nhơn]] |
|||
|location = [[Quy Nhơn]], [[Bình Định]] |
|||
|attendance = |
|||
|referee = |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 20 tháng 6 năm 2024 |
|||
|time = 19:15 |
|||
|score = – |
|||
|report = [https://vpf.vn/match/cong-an-ha-noi-vs-hai-phong-2/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360 |
|||
|team1 = {{CAHN}} |
|||
|goals1 = |
|||
|team2 = {{HPFC}} |
|||
|goals2 = |
|||
|stadium = [[Sân vận động Hàng Đẫy|Hàng Đẫy]] |
|||
|location = [[Đống Đa]], [[Hà Nội]] |
|||
|attendance = |
|||
|referee = |
|||
}} |
|||
==== Vòng 25 ==== |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 25 tháng 6 năm 2024 |
|||
|time = 17:00 |
|||
|score = – |
|||
|report = [https://vpf.vn/match/song-lam-nghe-an-vs-hong-linh-ha-tinh-5/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360 |
|||
|team1 = {{SLNA}} |
|||
|goals1 = |
|||
|team2 = {{HLHT}} |
|||
|goals2 = |
|||
|stadium = [[Sân vận động Vinh|Vinh]] |
|||
|location = [[Thành phố Vinh]], [[Nghệ An]] |
|||
|attendance = |
|||
|referee = |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 25 tháng 6 năm 2024 |
|||
|time = 17:00 |
|||
|score = – |
|||
|report = [https://vpf.vn/match/cong-an-ha-noi-vs-hoang-anh-gia-lai-2/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360 |
|||
|team1 = {{CAHN}} |
|||
|goals1 = |
|||
|team2 = {{LPBHA}} |
|||
|goals2 = |
|||
|stadium = [[Sân vận động Hàng Đẫy|Hàng Đẫy]] |
|||
|location = [[Đống Đa]], [[Hà Nội]] |
|||
|attendance = |
|||
|referee = |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 25 tháng 6 năm 2024 |
|||
|time = 17:00 |
|||
|score = – |
|||
|report = [https://vpf.vn/match/tp-ho-chi-minh-vs-quang-nam-2/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360 |
|||
|team1 = {{HCMC}} |
|||
|goals1 = |
|||
|team2 = {{QNFC}} |
|||
|goals2 = |
|||
|stadium = [[Sân vận động Thống Nhất|Thống Nhất]] |
|||
|location = [[Quận 10]], [[Thành phố Hồ Chí Minh]] |
|||
|attendance = |
|||
|referee = |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 25 tháng 6 năm 2024 |
|||
|time = 17:00 |
|||
|score = – |
|||
|report = [https://vpf.vn/match/hai-phong-vs-ha-noi-4/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360 |
|||
|team1 = {{HPFC}} |
|||
|goals1 = |
|||
|team2 = {{HNFC}} |
|||
|goals2 = |
|||
|stadium = [[Sân vận động Lạch Tray|Lạch Tray]] |
|||
|location = [[Quận Ngô Quyền]], [[Hải Phòng]] |
|||
|attendance = |
|||
|referee = |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 25 tháng 6 năm 2024 |
|||
|time = 17:00 |
|||
|score = – |
|||
|report = [https://vpf.vn/match/thep-xanh-nam-dinh-vs-khanh-hoa/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360 |
|||
|team1 = {{TXNĐ}} |
|||
|goals1 = |
|||
|team2 = {{KHFC}} |
|||
|goals2 = |
|||
|stadium = [[Sân vận động Thiên Trường|Thiên Trường]] |
|||
|location = [[Thành phố Nam Định]], [[Nam Định]] |
|||
|attendance = |
|||
|referee = |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 25 tháng 6 năm 2024 |
|||
|time = 17:00 |
|||
|score = – |
|||
|report = [https://vpf.vn/match/becamex-binh-duong-vs-quy-nhon-binh-dinh/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360 |
|||
|team1 = {{BFC}} |
|||
|goals1 = |
|||
|team2 = {{MQBĐ}} |
|||
|goals2 = |
|||
|stadium = [[Sân vận động Gò Đậu|Gò Đậu]] |
|||
|location = [[Thủ Dầu Một]], [[Bình Dương]] |
|||
|attendance = |
|||
|referee = |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 25 tháng 6 năm 2024 |
|||
|time = 17:00 |
|||
|score = – |
|||
|report = [https://vpf.vn/match/dong-a-thanh-hoa-vs-viettel-5/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360 |
|||
|team1 = {{ĐATH}} |
|||
|goals1 = |
|||
|team2 = {{TCVT}} |
|||
|goals2 = |
|||
|stadium = [[Sân vận động Thanh Hóa|Thanh Hóa]] |
|||
|location = [[Thành phố Thanh Hóa]], [[Thanh Hóa]] |
|||
|attendance = |
|||
|referee = |
|||
}} |
|||
==== Vòng 26 ==== |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 30 tháng 6 năm 2024 |
|||
|time = 17:00 |
|||
|score = – |
|||
|report = [https://vpf.vn/match/viettel-vs-song-lam-nghe-an-4/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360 |
|||
|team1 = {{TCVT}} |
|||
|goals1 = |
|||
|team2 = {{SLNA}} |
|||
|goals2 = |
|||
|stadium = |
|||
|location = [[Sân vận động Lạch Tray|Lạch Tray]] |
|||
|attendance = [[Quận Ngô Quyền]], [[Hải Phòng]] |
|||
|referee = |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 30 tháng 6 năm 2024 |
|||
|time = 17:00 |
|||
|score = – |
|||
|report = [https://vpf.vn/match/ha-noi-vs-becamex-binh-duong-5/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360 |
|||
|team1 = {{HNFC}} |
|||
|goals1 = |
|||
|team2 = {{BFC}} |
|||
|goals2 = |
|||
|stadium = |
|||
|location = [[Sân vận động Hàng Đẫy]] |
|||
|attendance = [[Đống Đa]], [[Hà Nội]] |
|||
|referee = |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 30 tháng 6 năm 2024 |
|||
|time = 17:00 |
|||
|score = – |
|||
|report = [https://vpf.vn/match/hoang-anh-gia-lai-vs-hai-phong-3/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360 |
|||
|team1 = {{LPBHA}} |
|||
|goals1 = |
|||
|team2 = {{HPFC}} |
|||
|goals2 = |
|||
|stadium = |
|||
|stadium = [[Sân vận động Pleiku|Pleiku]] |
|||
|location = [[Pleiku]], [[Gia Lai]] |
|||
|referee = |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 30 tháng 6 năm 2024 |
|||
|time = 17:00 |
|||
|score = – |
|||
|report = [https://vpf.vn/match/khanh-hoa-vs-tp-ho-chi-minh-2/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360 |
|||
|team1 = {{KHFC}} |
|||
|goals1 = |
|||
|team2 = {{HCMC}} |
|||
|goals2 = |
|||
|stadium = |
|||
|stadium = [[Sân vận động 19 tháng 8|19 tháng 8]] |
|||
|location = [[Nha Trang]], [[Khánh Hòa]] |
|||
|referee = |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 30 tháng 6 năm 2024 |
|||
|time = 17:00 |
|||
|score = – |
|||
|report = [https://vpf.vn/match/quy-nhon-binh-dinh-vs-cong-an-ha-noi/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360 |
|||
|team1 = {{MQBĐ}} |
|||
|goals1 = |
|||
|team2 = {{CAHN}} |
|||
|goals2 = |
|||
|stadium = |
|||
|stadium = [[Sân vận động Quy Nhơn|Quy Nhơn]] |
|||
|location = [[Quy Nhơn]], [[Bình Định]] |
|||
|referee = |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 30 tháng 6 năm 2024 |
|||
|time = 17:00 |
|||
|score = – |
|||
|report = [https://vpf.vn/match/quang-nam-vs-thep-xanh-nam-dinh/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360 |
|||
|team1 = {{QNFC}} |
|||
|goals1 = |
|||
|team2 = {{TXNĐ}} |
|||
|goals2 = |
|||
|stadium = |
|||
|stadium = [[Sân vận động Hòa Xuân|Hòa Xuân]] |
|||
|location = [[Cẩm Lệ]], [[Đà Nẵng]] |
|||
|referee = |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = 30 tháng 6 năm 2024 |
|||
|time = 17:00 |
|||
|score = – |
|||
|report = [https://vpf.vn/match/hong-linh-ha-tinh-vs-dong-a-thanh-hoa-3/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360 |
|||
|team1 = {{HLHT}} |
|||
|goals1 = |
|||
|team2 = {{ĐATH}} |
|||
|goals2 = |
|||
|stadium = |
|||
|stadium = [[Sân vận động Hà Tĩnh|Hà Tĩnh]] |
|||
|location = [[Thành phố Hà Tĩnh]], [[Hà Tĩnh]] |
|||
|referee = |
|||
}} |
|||
</div> |
|||
=== Tóm tắt kết quả === |
|||
{{#invoke:sports results|main|matches_style=FBR|solid_cell=grey |
|||
|title=Bảng kết quả thi đấu Night Wolf V.League 1 – 2023/24 |
|||
|team1=BFC|team2=CAHN|team3=ĐATH|team4=HNFC|team5=HPFC|team6=HLHT|team7=KHFC|team8=LPBHA|team9=MQBĐ|team10=QNFC|team11=SLNA|team12=HCMC|team13=TXNĐ|team14=TCVT |
|||
|update=31 tháng 5 năm 2024 |
|||
|source=[https://vpf.vn/season/v-league-2024/?action=calendar&pagejs=1 VPF] |
|||
|name_BFC={{BFC}} |
|||
|match_BFC_CAHN=4–1 |
|||
|match_BFC_ĐATH=1–0 |
|||
|match_BFC_HNFC=0–1 |
|||
|match_BFC_HPFC=1–0 |
|||
|match_BFC_HLHT=1–0 |
|||
|match_BFC_KHFC=3–1 |
|||
|match_BFC_LPBHA= |
|||
|match_BFC_MQBĐ= |
|||
|match_BFC_QNFC=1–1 |
|||
|match_BFC_SLNA=3–2 |
|||
|match_BFC_HCMC=1–2 |
|||
|match_BFC_TXNĐ=3–2 |
|||
|match_BFC_TCVT=0–0 |
|||
|name_CAHN={{CAHN}} |
|||
|match_CAHN_BFC=3–0 |
|||
|match_CAHN_ĐATH=3–1 |
|||
|match_CAHN_HNFC=2–0 |
|||
|match_CAHN_HPFC= |
|||
|match_CAHN_HLHT=1–1 |
|||
|match_CAHN_KHFC=3–1 |
|||
|match_CAHN_LPBHA= |
|||
|match_CAHN_MQBĐ=1–1 |
|||
|match_CAHN_QNFC=0–0 |
|||
|match_CAHN_SLNA=2–0 |
|||
|match_CAHN_HCMC=2–0 |
|||
|match_CAHN_TXNĐ=2–3 |
|||
|match_CAHN_TCVT=1–2 |
|||
|name_ĐATH={{ĐATH}} |
|||
|match_ĐATH_BFC=3–2 |
|||
|match_ĐATH_CAHN=0–2 |
|||
|match_ĐATH_HNFC=2–0 |
|||
|match_ĐATH_HPFC=3–2 |
|||
|match_ĐATH_HLHT=2–2 |
|||
|match_ĐATH_KHFC= |
|||
|match_ĐATH_LPBHA=1–2 |
|||
|match_ĐATH_MQBĐ=0–0 |
|||
|match_ĐATH_QNFC=3–1 |
|||
|match_ĐATH_SLNA=3–1 |
|||
|match_ĐATH_HCMC=1–1 |
|||
|match_ĐATH_TXNĐ=2–5 |
|||
|match_ĐATH_TCVT= |
|||
|name_HNFC={{HNFC}} |
|||
|match_HNFC_BFC= |
|||
|match_HNFC_CAHN=19:15 |
|||
|match_HNFC_ĐATH=2–1 |
|||
|match_HNFC_HPFC=3–5 |
|||
|match_HNFC_HLHT=1–1 |
|||
|match_HNFC_KHFC=5–2 |
|||
|match_HNFC_LPBHA=2–0 |
|||
|match_HNFC_MQBĐ=0–1 |
|||
|match_HNFC_QNFC=3–1 |
|||
|match_HNFC_SLNA=2–0 |
|||
|match_HNFC_HCMC=3–1 |
|||
|match_HNFC_TXNĐ=1–2 |
|||
|match_HNFC_TCVT=0–2 |
|||
|name_HPFC={{HPFC}} |
|||
|match_HPFC_BFC=19:15 |
|||
|match_HPFC_CAHN=3–1 |
|||
|match_HPFC_ĐATH=2–0 |
|||
|match_HPFC_HNFC= |
|||
|match_HPFC_HLHT=3–2 |
|||
|match_HPFC_KHFC=3–1 |
|||
|match_HPFC_LPBHA=1–1 |
|||
|match_HPFC_MQBĐ=0–1 |
|||
|match_HPFC_QNFC=0–0 |
|||
|match_HPFC_SLNA=2–2 |
|||
|match_HPFC_HCMC=2–0 |
|||
|match_HPFC_TXNĐ=1–3 |
|||
|match_HPFC_TCVT=1–1 |
|||
|name_HLHT={{HLHT}} |
|||
|match_HLHT_BFC=2–0 |
|||
|match_HLHT_CAHN=1–0 |
|||
|match_HLHT_ĐATH= |
|||
|match_HLHT_HNFC=2–2 |
|||
|match_HLHT_HPFC=1–1 |
|||
|match_HLHT_KHFC=1–0 |
|||
|match_HLHT_LPBHA=1–0 |
|||
|match_HLHT_MQBĐ=0–4 |
|||
|match_HLHT_QNFC=1–2 |
|||
|match_HLHT_SLNA=1–1 |
|||
|match_HLHT_HCMC=2–1 |
|||
|match_HLHT_TXNĐ=2–4 |
|||
|match_HLHT_TCVT=18:00 |
|||
|name_KHFC={{KHFC}} |
|||
|match_KHFC_BFC=0–2 |
|||
|match_KHFC_CAHN=2–1 |
|||
|match_KHFC_ĐATH=0–2 |
|||
|match_KHFC_HNFC=0–1 |
|||
|match_KHFC_HPFC=2–4 |
|||
|match_KHFC_HLHT=0–1 |
|||
|match_KHFC_LPBHA=0–0 |
|||
|match_KHFC_MQBĐ=1–2 |
|||
|match_KHFC_QNFC=18:00 |
|||
|match_KHFC_SLNA=0–1 |
|||
|match_KHFC_HCMC= |
|||
|match_KHFC_TXNĐ=2–3 |
|||
|match_KHFC_TCVT=0–1 |
|||
|name_LPBHA={{LPBHA}} |
|||
|match_LPBHA_BFC=1–1 |
|||
|match_LPBHA_CAHN=0–3 |
|||
|match_LPBHA_ĐATH=1–1 |
|||
|match_LPBHA_HNFC=2–0 |
|||
|match_LPBHA_HPFC= |
|||
|match_LPBHA_HLHT=2–1 |
|||
|match_LPBHA_KHFC=1–1 |
|||
|match_LPBHA_MQBĐ=17:00 |
|||
|match_LPBHA_QNFC=0–0 |
|||
|match_LPBHA_SLNA=1–0 |
|||
|match_LPBHA_HCMC=2–1 |
|||
|match_LPBHA_TXNĐ=1–1 |
|||
|match_LPBHA_TCVT=1–2 |
|||
|name_MQBĐ={{MQBĐ}} |
|||
|match_MQBĐ_BFC=0–2 |
|||
|match_MQBĐ_CAHN= |
|||
|match_MQBĐ_ĐATH=2–3 |
|||
|match_MQBĐ_HNFC= |
|||
|match_MQBĐ_HPFC=1–1 |
|||
|match_MQBĐ_HLHT=2–0 |
|||
|match_MQBĐ_KHFC=2–2 |
|||
|match_MQBĐ_LPBHA=3–1 |
|||
|match_MQBĐ_QNFC=3–0 |
|||
|match_MQBĐ_SLNA=1–2 |
|||
|match_MQBĐ_HCMC=1–1 |
|||
|match_MQBĐ_TXNĐ=2–1 |
|||
|match_MQBĐ_TCVT=4–1 |
|||
|name_QNFC={{QNFC}} |
|||
|match_QNFC_BFC=2–1 |
|||
|match_QNFC_CAHN=2–0 |
|||
|match_QNFC_ĐATH=0–2 |
|||
|match_QNFC_HNFC=0–3 |
|||
|match_QNFC_HPFC=2–0 |
|||
|match_QNFC_HLHT=1–0 |
|||
|match_QNFC_KHFC=0–1 |
|||
|match_QNFC_LPBHA=1–1 |
|||
|match_QNFC_MQBĐ=1–1 |
|||
|match_QNFC_SLNA= |
|||
|match_QNFC_HCMC=1–1 |
|||
|match_QNFC_TXNĐ= |
|||
|match_QNFC_TCVT=2–0 |
|||
|name_SLNA={{SLNA}} |
|||
|match_SLNA_BFC=1–0 |
|||
|match_SLNA_CAHN=0–1 |
|||
|match_SLNA_ĐATH=17:00 |
|||
|match_SLNA_HNFC=1–1 |
|||
|match_SLNA_HPFC=0–0 |
|||
|match_SLNA_HLHT= |
|||
|match_SLNA_KHFC=2–1 |
|||
|match_SLNA_LPBHA=1–0 |
|||
|match_SLNA_MQBĐ=2–0 |
|||
|match_SLNA_QNFC=4–4 |
|||
|match_SLNA_HCMC=0–0 |
|||
|match_SLNA_TXNĐ=0–1 |
|||
|match_SLNA_TCVT=1–1 |
|||
|name_HCMC={{HCMC}} |
|||
|match_HCMC_BFC=1–0 |
|||
|match_HCMC_CAHN=2–1 |
|||
|match_HCMC_ĐATH=2–0 |
|||
|match_HCMC_HNFC=1–3 |
|||
|match_HCMC_HPFC=1–1 |
|||
|match_HCMC_HLHT=0–1 |
|||
|match_HCMC_KHFC=2–0 |
|||
|match_HCMC_LPBHA=4–1 |
|||
|match_HCMC_MQBĐ=2–1 |
|||
|match_HCMC_QNFC= |
|||
|match_HCMC_SLNA=1–0 |
|||
|match_HCMC_TXNĐ=19:15 |
|||
|match_HCMC_TCVT=2–0 |
|||
|name_TXNĐ={{TXNĐ}} |
|||
|match_TXNĐ_BFC=3–1 |
|||
|match_TXNĐ_CAHN=2–2 |
|||
|match_TXNĐ_ĐATH=1–1 |
|||
|match_TXNĐ_HNFC=3–2 |
|||
|match_TXNĐ_HPFC=2–4 |
|||
|match_TXNĐ_HLHT= |
|||
|match_TXNĐ_KHFC= |
|||
|match_TXNĐ_LPBHA=3–0 |
|||
|match_TXNĐ_MQBĐ=2–4 |
|||
|match_TXNĐ_QNFC=2–1 |
|||
|match_TXNĐ_SLNA=1–1 |
|||
|match_TXNĐ_HCMC=2–1 |
|||
|match_TXNĐ_TCVT=3–0 |
|||
|name_TCVT={{TCVT}} |
|||
|match_TCVT_BFC=0–1 |
|||
|match_TCVT_CAHN=3–0 |
|||
|match_TCVT_ĐATH=1–1 |
|||
|match_TCVT_HNFC=0–2 |
|||
|match_TCVT_HPFC=2–1 |
|||
|match_TCVT_HLHT=1–0 |
|||
|match_TCVT_KHFC=0–0 |
|||
|match_TCVT_LPBHA=0–1 |
|||
|match_TCVT_MQBĐ=1–1 |
|||
|match_TCVT_QNFC=3–2 |
|||
|match_TCVT_SLNA= |
|||
|match_TCVT_HCMC= |
|||
|match_TCVT_TXNĐ=2–1 |
|||
}} |
|||
===Tiến trình mùa giải=== |
|||
{{#invoke:sports rbr table|table|legendpos=b |
|||
|team1= {{BFC}} |
|||
|res1= B/T/T/H/T/T/T/B/H/T/T/B/T/B/H/T/B/B/T/B/B/B//// |
|||
|team2= {{CAHN}} |
|||
|res2= H/T/T/B/H/H/B/T/T/T/T/H/B/T/T/B/B/T/B/B/B/B//// |
|||
|team3= {{ĐATH}} |
|||
|res3= H/H/T/T/T/H/B/T/T/T/B/B/H/B/B/H/B/T/T/B/B/H//// |
|||
|team4= {{HNFC}} |
|||
|res4= T/B/B/B/T/T/H/B/B/T/B/T/T/B/T/H/B/H/T/T/T/T//// |
|||
|team5= {{HPFC}} |
|||
|res5= H/T/B/T/H/T/B/B/B/B/H/H/H/H/T/T/T/H/H/T/T/B//// |
|||
|team6= {{HLHT}} |
|||
|res6= H/H/B/B/B/B/H/T/T/T/B/H/H/T/T/B/B/H/T/B/B/T/// |
|||
|team7= {{KHFC}} |
|||
|res7= B/B/T/B/B/B/T/B/H/B/H/B/H/H/B/B/B/B/B/B/B/B//// |
|||
|team8= {{LPBHA}} |
|||
|res8= H/B/B/H/B/B/B/T/B/H/H/T/T/H/H/T/T/H/B/T/B/H//// |
|||
|team9= {{MQBĐ}} |
|||
|res9= H/B/T/T/B/T/T/T/B/T/B/H/H/H/T/H/T/H/H/B/T/T//// |
|||
|team10= {{QNFC}} |
|||
|res10= B/H/B/H/T/H/T/B/H/H/T/H/B/B/H/T/T/H/B/T/B/B//// |
|||
|team11= {{SLNA}} |
|||
|res11= H/H/B/H/B/T/B/T/T/B/H/B/B/H/B/H/B/H/T/T/T/H//// |
|||
|team12= {{HCMC}} |
|||
|res12= T/H/B/T/H/H/T/B/B/B/T/T/B/H/B/B/T/H/B/T/T/T//// |
|||
|team13= {{TXNĐ}} |
|||
|res13= T/T/T/T/H/B/T/T/T/B/T/T/H/T/B/T/T/H/B/B/T/H//// |
|||
|team14= {{TCVT}} |
|||
|res14= H/H/T/B/T/B/B/B/H/B/B/H/T/T/H/B/T/H/T/T/T/T//// |
|||
<!-- --> |
|||
|color_T=blue2|text_T=Thắng |
|||
|color_H=yellow2|text_H=Hòa |
|||
|color_B=red2|text_B=Thua |
|||
|updated=31 tháng 5 năm 2024 |
|||
|source=[https://vpf.vn/season/v-league-2024/?action=calendar&pagejs=1 VPF] |
|||
|date=20 tháng 10 năm 2023 |
|||
}} |
|||
=== Vị trí các đội qua các vòng đấu === |
|||
{{#invoke:sports rbr table|table|sortable=y|legendpos=br |
|||
|team1= {{BFC}} |
|||
|res1=11/5/3/5/3/1/2/3/3/3/2/2/2/2/3/2/2/4/2/2/4/4//// |
|||
|team2= {{CAHN}} |
|||
|res2=8/2/2/3/5/6/8/5/5/5/3/3/3/3/2/3/4/2/4/4/6/8//// |
|||
|team3= {{ĐATH}} |
|||
|res3=4/7/4/2/2/3/4/4/2/2/4/4/4/5/5/5/6/5/5/7/9/9//// |
|||
|team4= {{HNFC}} |
|||
|res4=12/13/14/10/9/8/7/8/10/6/9/7/6/7/6/6/7/7/6/5/3/3//// |
|||
|team5= {{HPFC}} |
|||
|res5=9/3/6/8/4/4/6/7/8/10/10/9/9/10/9/7/5/6/7/6/5/6//// |
|||
|team6= {{HLHT}} |
|||
|res6=3/6/10/13/13/14/13/12/11/9/11/11/10/8/7/8/12/11/8/12/13/10//// |
|||
|team7= {{KHFC}} |
|||
|res7=14/14/9/11/12/12/12/13/13/13/13/14/14/14/14/14/14/14/14/14/14/14/14/14/14/14 |
|||
|team8= {{LPBHA}} |
|||
|res8=5/12/13/14/14/13/14/14/14/14/14/12/12/13/12/11/10/10/12/11/12/13//// |
|||
|team9= {{MQBĐ}} |
|||
|res9=6/11/8/6/5/5/3/2/4/4/5/5/5/4/4/4/3/3/3/3/2/2//// |
|||
|team10= {{QNFC}} |
|||
|res10=13/10/12/12/10/10/9/9/9/11/7/8/8/11/11/9/8/8/10/9/10/12//// |
|||
|team11= {{SLNA}} |
|||
|res11=10/8/11/9/11/11/11/10/7/8/8/10/11/12/13/13/13/13/13/13/11/11//// |
|||
|team12= {{HCMC}} |
|||
|res12=1/4/7/4/7/7/5/6/6/7/6/6/7/6/8/10/9/9/11/10/8/7//// |
|||
|team13= {{TXNĐ}} |
|||
|res13=2/1/1/1/1/2/1/1/1/1/1/1/1/1/1/1/1/1/1/1/1/1/1/// |
|||
|team14= {{TCVT}} |
|||
|res14=7/9/5/7/6/9/10/11/12/12/12/13/13/9/10/12/11/12/9/8/7/5//// |
|||
|color_1=gold|text_1=Vô địch, tham dự vòng bảng [[AFC Champions League 2 2024–25]] |
|||
|color_2=#C0C0C0|text_2= Á quân, tham dự vòng bảng [[Giải vô địch bóng đá các câu lạc bộ ASEAN 2025–26]] |
|||
|color_3=#CD7F32|text_3=Hạng 3, tham dự vòng bảng [[Giải vô địch bóng đá các câu lạc bộ ASEAN 2025–26]] |
|||
|color_13=pink|text_13=Tham dự [[Giải bóng đá Vô địch Quốc gia 2023–24#Trận play–off trụ hạng|trận play–off trụ hạng]] |
|||
|color_14=red|text_14=Xuống thi đấu tại [[Giải bóng đá Hạng Nhất Quốc gia 2024–25|V.League 2 2024–25]] |
|||
|update=31 tháng 5 năm 2024|source=[https://vpf.vn/season/v-league-2024/ VPF] {{vi icon}}|date=20 tháng 10 năm 2023}} |
|||
==Bảng xếp hạng== |
|||
<onlyinclude>{{#invoke:Sports table|main|style=WDL|title=Bảng xếp hạng Night Wolf V.League 1 – 2023/24 |
|||
|section=League table |
|||
|source=[https://vpf.vn/season/v-league-2023-24 VPF] |
|||
|teamwidth=200|use_tie=y|loss_before_tie=true |
|||
<!--Update team positions here--> |
|||
|team_order=TXNĐ, MQBĐ, HNFC, BFC, TCVT, HPFC, HCMC, CAHN, ĐATH, HLHT, SLNA, QNFC, LPBHA, KHFC |
|||
<!--Update team qualifications here (defined below)--> |
|||
|result1=AFCCGS |
|||
|result2=A |
|||
|result3=A |
|||
<!--|result2=AFCCQ--> <!--Đội đoạt Cúp Quốc gia--> |
|||
|result13=RPO |
|||
|result14=XH |
|||
<!--Update team results here and then (if needed) positions above--> |
|||
|update=31 tháng 5 năm 2024 |
|||
|win_BFC=10 |draw_BFC=3 |loss_BFC=9 |gf_BFC=28 |ga_BFC=26 |status_BFC= <!-- Becamex Bình Dương --> |
|||
|win_CAHN=9 |draw_CAHN=4 |loss_CAHN=9 |gf_CAHN=32 |ga_CAHN=28 |status_CAHN = <!-- Công An Hà Nội --> |
|||
|win_ĐATH=8 |draw_ĐATH=6 |loss_ĐATH=8 |gf_ĐATH=32 |ga_ĐATH=33 |status_ĐATH= <!-- Đông Á Thanh Hóa --> |
|||
|win_HNFC=11 |draw_HNFC=3 |loss_HNFC=8 |gf_HNFC=37 |ga_HNFC=29 |status_HNFC= <!-- Hà Nội --> |
|||
|win_HPFC=8 |draw_HPFC=8 |loss_HPFC=6 |gf_HPFC=37 |ga_HPFC=30 |status_HPFC= <!-- Hải Phòng --> |
|||
|win_HLHT=7 |draw_HLHT=6 |loss_HLHT=9 |gf_HLHT=23 |ga_HLHT=29 |status_HLHT= <!-- Hồng Lĩnh Hà Tĩnh --> |
|||
|win_KHFC=2 |draw_KHFC=4 |loss_KHFC=16 |gf_KHFC=17 |ga_KHFC=40 |status_KHFC=R <!-- Khánh Hoà --> |
|||
|win_LPBHA=6 |draw_LPBHA=8 |loss_LPBHA=8 |gf_LPBHA=19 |ga_LPBHA=28 |status_LPBHA= <!-- LP Bank Hoàng Anh Gia Lai --> |
|||
|win_MQBĐ=10 |draw_MQBĐ=7 |loss_MQBĐ=5 |gf_MQBĐ=37 |ga_MQBĐ=24 |status_MQBĐ= <!-- Merryland Quy Nhơn Bình Định --> |
|||
|win_QNFC=6 |draw_QNFC=8 |loss_QNFC=8 |gf_QNFC=24 |ga_QNFC=30 |status_QNFC= <!-- Quảng Nam --> |
|||
|win_SLNA=6 |draw_SLNA=8 |loss_SLNA=8 |gf_SLNA=22 |ga_SLNA=26 |status_SLNA= <!-- Sông Lam Nghệ An --> |
|||
|win_HCMC=9 |draw_HCMC=5 |loss_HCMC=8 |gf_HCMC=27 |ga_HCMC=25 |status_HCMC= <!-- Thành Phố Hồ Chí Minh --> |
|||
|win_TXNĐ=13 |draw_TXNĐ=4 |loss_TXNĐ=5 |gf_TXNĐ=50 |ga_TXNĐ=35 |status_TXNĐ= <!-- Thép Xanh Nam Định --> |
|||
|win_TCVT=9 |draw_TCVT=6 |loss_TCVT=7 |gf_TCVT=23 |ga_TCVT=25 |status_TCVT= <!-- Thể Công - Viettel --> |
|||
<!--Team definitions (wikilinks in table)--> |
|||
|name_BFC= {{BFC}} |
|||
|name_CAHN= {{CAHN}} |
|||
|name_ĐATH= {{ĐATH}} |
|||
|name_HNFC= {{HNFC}} |
|||
|name_HPFC= {{HPFC}} |
|||
|name_HLHT= {{HLHT}} |
|||
|name_KHFC= {{KHFC}} |
|||
|name_LPBHA= {{LPBHA}} |
|||
|name_MQBĐ= {{MQBĐ}} |
|||
|name_QNFC= {{QNFC}} |
|||
|name_SLNA= {{SLNA}} |
|||
|name_HCMC= {{HCMC}} |
|||
|name_TXNĐ= {{TXNĐ}} |
|||
|name_TCVT= {{TCVT}} |
|||
<!--Team status--> |
|||
|status_text_R=Xuống hạng |
|||
<!--Table settings and rules--> |
|||
|show_limit=5 |
|||
|class_rules=1) Điểm; 2) Kết quả đối đầu; 3) Hiệu số bàn thắng thua; 4) Số bàn thắng; 5) Điểm kỷ luật (thẻ vàng = -1 điểm, thẻ đỏ gián tiếp = -3 điểm, thẻ đỏ trực tiếp = -3 điểm, thẻ vàng và thẻ đỏ trực tiếp = -4 điểm); 6) Play-off (nếu tranh huy chương hoặc xuống hạng); 7) Bốc thăm. |
|||
<!--Update team qualifications here--> |
|||
<!--Qualification and relegation column definitions--> |
|||
|res_col_header=QR |
|||
|col_AFCCGS=green1|text_AFCCGS=Tham dự vòng bảng [[AFC Champions League 2 2024–25]] |
|||
|col_A=blue1 |
|||
|text_A=Tham dự vòng bảng [[Giải vô địch bóng đá các câu lạc bộ ASEAN 2025–26]] |
|||
|col_RPO=red2 |text_RPO=Tham dự [[Giải bóng đá Vô địch Quốc gia 2023–24#Trận play–off trụ hạng|trận play–off trụ hạng]] |
|||
|col_XH=red1 |text_XH=Xuống thi đấu tại [[Giải bóng đá Hạng Nhất Quốc gia 2024–25|V.League 2 2024/25]] |
|||
}}</onlyinclude> |
|||
==Trận play–off trụ hạng== |
|||
Trận đấu play–off xác định đội giành quyền thi đấu tại V.League 1 mùa giải 2024–25, diễn ra giữa đội xếp thứ 13 V.League 1 2023–24 và đội xếp thứ hai [[Giải bóng đá Hạng Nhất Quốc gia 2023–24|giải Hạng Nhất Quốc gia 2023–24]]. |
|||
{{football box collapsible |
|||
|date = |
|||
|time = |
|||
|score = – |
|||
|report = |
|||
|team1 = Đội xếp thứ 13 |
|||
|goals1 = |
|||
|team2 = Đội xếp thứ 2 giải hạng Nhất |
|||
|goals2 = |
|||
|stadium = |
|||
|stadium = |
|||
|location = |
|||
|referee = |
|||
}} |
|||
==Thống kê mùa giải== |
|||
=== Theo câu lạc bộ === |
|||
{| class="wikitable plainrowheaders" style="text-align:center" |
|||
|- |
|||
! scope="col" style="width:180px" |Xếp hạng |
|||
! scope="col" style="width:180px" |Câu lạc bộ |
|||
! scope="col" style="width:180px" |Số lượng |
|||
|- |
|||
|CLB thắng nhiều nhất|| || |
|||
|- |
|||
|CLB thắng ít nhất|| || |
|||
|- |
|||
|CLB hoà nhiều nhất|| || |
|||
|- |
|||
|CLB hoà ít nhất|| || |
|||
|- |
|||
|CLB thua nhiều nhất|| {{KHFC}} || |
|||
|- |
|||
|CLB thua ít nhất|| || |
|||
|- |
|||
|Chuỗi thắng dài nhất|| || |
|||
|- |
|||
|Chuỗi bất bại dài nhất|| {{HPFC}} || 11 trận |
|||
|- |
|||
|Chuỗi không thắng dài nhất|| {{KHFC}} || |
|||
|- |
|||
|Chuỗi thua dài nhất|| {{KHFC}} || |
|||
|- |
|||
|CLB ghi nhiều bàn thắng nhất|| || |
|||
|- |
|||
|CLB ghi ít bàn thắng nhất|| || |
|||
|- |
|||
|CLB lọt lưới nhiều nhất|| || |
|||
|- |
|||
|CLB lọt lưới ít nhất|| || |
|||
|- |
|||
|CLB nhận thẻ vàng nhiều nhất|| || |
|||
|- |
|||
|CLB nhận thẻ vàng ít nhất|| || |
|||
|- |
|||
|CLB nhận thẻ đỏ nhiều nhất|| || |
|||
|- |
|||
|CLB nhận thẻ đỏ ít nhất|| || |
|||
|} |
|||
=== Theo cầu thủ === |
|||
====Cầu thủ ghi bàn hàng đầu==== |
|||
Dưới đây là danh sách những cầu thủ ghi bàn của giải đấu. {{Goalscorers|goals=408|matches=154}} |
|||
{{Updated|31 tháng 5 năm 2024}} |
|||
{| class="wikitable" |
|||
|- |
|||
!Xếp hạng |
|||
!Cầu thủ |
|||
!Câu lạc bộ |
|||
!Số bàn thắng |
|||
|- |
|||
| align="center" |1 |
|||
| {{Flagicon|BRA}} [[Rafaelson]] |
|||
|{{TXNĐ}} |
|||
| align="center" |'''26''' |
|||
|- |
|||
| rowspan="2" align="center" |2 |
|||
|{{Flagicon|BRA}} [[Lucão do Break]] |
|||
|{{HPFC}} |
|||
| rowspan="2" align="center" |'''12''' |
|||
|- |
|||
|{{flagicon|BRA}} [[Alan Sebastiao Alexandre|Alan Sebastião]] |
|||
|{{MQBĐ}} |
|||
|- |
|||
| rowspan="4" align="center" |3 |
|||
|{{Flagicon|BRA}} [[Jeferson Elias]] |
|||
|{{CAHN}} |
|||
| rowspan="4" align="center" |'''9''' |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|JAM}} [[Rimario Gordon]] |
|||
|{{ĐATH}} |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|NGA}} [[Michael Olaha]] |
|||
|{{SLNA}} |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|BRA}} [[Hendrio Araujo Dasilva|Hendrio Araujo]] |
|||
|{{TXNĐ}} |
|||
|- |
|||
| rowspan="4" align="center" |4 |
|||
|{{Flagicon|NGA}} [[Charles Atshimene]] |
|||
|{{BFC}} |
|||
| rowspan="4" align="center" |'''8''' |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|BRA}} [[Luiz Antônio]] |
|||
|{{ĐATH}} |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Phạm Tuấn Hải (cầu thủ bóng đá)|Phạm Tuấn Hải]] |
|||
|{{HNFC}} |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|CIV}} [[Cheick Timité]] |
|||
|{{HCMC}} |
|||
|- |
|||
| rowspan="6" align="center" |5 |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Nguyễn Tiến Linh]] |
|||
|{{BFC}} |
|||
| rowspan="6" align="center" |'''7''' |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Nguyễn Quang Hải (sinh 1997)|Nguyễn Quang Hải]] |
|||
|{{CAHN}} |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|CMR}} [[Diederrick Joel Tagueu|Joel Tagueu]] |
|||
| rowspan="2" |{{HNFC}} |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Nguyễn Văn Quyết]] |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|UGA}} [[Joseph Mpande]] |
|||
|{{HPFC}} |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|BRA}} [[Leonardo Artur de Melo|Léo Artur]] |
|||
|{{MQBĐ}} |
|||
|- |
|||
| rowspan="3" align="center" |6 |
|||
|{{Flagicon|SEN}} [[Abdoulaye Diallo (cầu thủ bóng đá, sinh 1996)|Abdoulaye Diallo]] |
|||
|{{HLHT}} |
|||
| rowspan="3" align="center" |'''6''' |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|BRA}} [[Douglas Coutinho]] |
|||
|{{KHFC}} |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|VIE}}{{Flagicon|NGA}} [[Hoàng Vũ Samson]] |
|||
|{{QNFC}} |
|||
|- |
|||
| rowspan="7" align="center" |7 |
|||
|{{Flagicon|BRA}} [[Denílson Pereira Júnior|Denílson Júnior]] |
|||
|{{HNFC}} |
|||
| rowspan="7" align="center" |'''5''' |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Nguyễn Hữu Sơn]] |
|||
|{{HPFC}} |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|COG}} [[Prince Ibara]] |
|||
|{{HLHT}} |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Nguyễn Văn Đức (cầu thủ bóng đá)|Nguyễn Văn Đức]] |
|||
|{{MQBĐ}} |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|BRA}} [[Yago Ramos]] |
|||
|{{QNFC}} |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Nguyễn Văn Toàn (cầu thủ bóng đá)|Nguyễn Văn Toàn]] |
|||
|{{TXNĐ}} |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|BRA}} [[Pedro Henrique Oliveira da Silva|Pedro Henrique]] |
|||
|{{TCVT}} |
|||
|- |
|||
| rowspan="7" align="center" |8 |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Bùi Hoàng Việt Anh]] |
|||
| rowspan="2" |{{CAHN}} |
|||
| rowspan="7" align="center" |'''4''' |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Hồ Tấn Tài]] |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Trần Đình Tiến]] |
|||
| rowspan="2" |{{HLHT}} |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Vũ Quang Nam]] |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|HAI}} [[Watz Landy Leazard|Watz Leazard]] |
|||
|{{KHFC}} |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Đinh Thanh Bình]] |
|||
|{{LPBHA}} |
|||
|- |
|||
|{{flagicon|BRA}} [[Paulo Conrado]] |
|||
|{{QNFC}} |
|||
|- |
|||
| rowspan="14" align="center" |9 |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Bùi Vĩ Hào]] |
|||
|{{BFC}} |
|||
| rowspan="14" align="center" |'''3''' |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|BRA}} [[Júnior Fialho]] |
|||
|{{CAHN}} |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Doãn Ngọc Tân]] |
|||
| rowspan="2" |{{ĐATH}} |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Lâm Ti Phông]] |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Nguyễn Hai Long]] |
|||
| rowspan="2" |{{HNFC}} |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Phạm Xuân Mạnh]] |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|HAI}} [[Bicou Bissainthe]] |
|||
| rowspan="2" |{{HPFC}} |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Lương Hoàng Nam]] |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Châu Ngọc Quang]] |
|||
| rowspan="2" |{{LPBHA}} |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|BRA}} [[Jairo Rodrigues]] |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Vũ Minh Tuấn]] |
|||
|{{MQBĐ}} |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Hồ Tuấn Tài]] |
|||
| rowspan="2" |{{HCMC}} |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|COL}} [[Santiago Patiño]] |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Khuất Văn Khang]] |
|||
|{{TCVT}} |
|||
|- |
|||
| rowspan="26" align="center" |10 |
|||
|{{Flagicon|BRA}} [[Janclesio Almeida Santos|Janclesio Almeida]] |
|||
| rowspan="2" |{{BFC}} |
|||
| rowspan="26" align="center" |'''2''' |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Võ Hoàng Minh Khoa]] |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Vũ Văn Thanh]] |
|||
|{{CAHN}} |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[A Mít]] |
|||
| rowspan="2" |{{ĐATH}} |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Nguyễn Thanh Long (cầu thủ bóng đá)|Nguyễn Thanh Long]] |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Triệu Việt Hưng]] |
|||
|{{HPFC}} |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Lâm Anh Quang]] |
|||
|{{HLHT}} |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Nguyễn Văn Hiệp (cầu thủ bóng đá)|Nguyễn Văn Hiệp]] |
|||
| rowspan="2" |{{KHFC}} |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Trần Văn Tùng]] |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Trần Minh Vương]] |
|||
|{{LPBHA}} |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Đỗ Thanh Thịnh]] |
|||
| rowspan="2" |{{MQBĐ}} |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|BRA}} [[Marlon Rangel]] |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Lê Xuân Tú]] |
|||
| rowspan="3" |{{QNFC}} |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Nguyễn Đình Bắc]] |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|NGA}} [[Stephen Eze]] |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Đinh Xuân Tiến]] |
|||
| rowspan="5" |{{SLNA}} |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Mai Sỹ Hoàng]] |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Nguyễn Quang Vinh]] |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Phan Xuân Đại]] |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Trần Mạnh Quỳnh]] |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Nguyễn Thanh Thảo (cầu thủ bóng đá)|Nguyễn Thanh Thảo]] |
|||
|{{HCMC}} |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|BRA}} [[Lucas Alves de Araujo|Lucas Alves]] |
|||
|{{TXNĐ}} |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|BRA}} [[Bruno Cantanhede]] |
|||
| rowspan="4" |{{TCVT}} |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|BRA}} [[João Pedro Boeira Duarte|João Pedro]] |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Nguyễn Đức Chiến]] |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Nguyễn Hoàng Đức (cầu thủ bóng đá)|Nguyễn Hoàng Đức]] |
|||
|- |
|||
| rowspan="65" align="center" |11 |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Bùi Duy Thường]] |
|||
| rowspan="4" |{{BFC}} |
|||
| rowspan="65" align="center" |'''1''' |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Hồ Sỹ Giáp]] |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Nguyễn Trần Việt Cường]] |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Võ Minh Trọng]] |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|BRA}} [[Geovane Magno]] |
|||
| rowspan="3" |{{CAHN}} |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Phan Văn Đức]] |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|NGA}} [[Raphael Success]] |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Lê Thanh Bình (cầu thủ bóng đá)|Lê Thanh Bình]] |
|||
| rowspan="4" |{{ĐATH}} |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Lê Văn Thắng (cầu thủ bóng đá)|Lê Văn Thắng]] |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Trịnh Văn Lợi]] |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Võ Nguyên Hoàng]] |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Đào Văn Nam]] |
|||
| rowspan="4" |{{HNFC}} |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Đỗ Hùng Dũng]] |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Nguyễn Văn Tùng (cầu thủ bóng đá, sinh 2001)|Nguyễn Văn Tùng]] |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Vũ Đình Hai]] |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Nguyễn Tuấn Anh (cầu thủ bóng đá, sinh năm 1999)|Nguyễn Tuấn Anh]] |
|||
| rowspan="4" |{{HPFC}} |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Nguyễn Văn Đạt (cầu thủ bóng đá)|Nguyễn Văn Đạt]] |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Nguyễn Văn Minh (cầu thủ bóng đá)|Nguyễn Văn Minh]] |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Phạm Hoài Dương]] |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Đinh Thanh Trung]] |
|||
| rowspan="3" |{{HLHT}} |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|NGA}} [[Stephen Michael Gopey|Michael Gopey]] |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Trần Phi Sơn]] |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Nguyễn Duy Dương]] |
|||
| rowspan="3" |{{KHFC}} |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Nguyễn Minh Lợi]] |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Trần Đình Kha]] |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[A Hoàng]] |
|||
| rowspan="6" |{{LPBHA}} |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Dụng Quang Nho]] |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|BRA}} [[Gabriel Ferreira Dias|Gabriel Ferreira]] |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|BRA}} [[Jhon Cley]] |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|BRA}} [[João Veras]] |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Lê Văn Sơn]] |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Đỗ Văn Thuận]] |
|||
| rowspan="6" |{{MQBĐ}} |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Hà Đức Chinh]] |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Lê Ngọc Bảo]] |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Mạc Hồng Quân]] |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Ngô Hồng Phước]] |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Phạm Văn Thành]] |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Phù Trung Phong]] |
|||
| rowspan="2" |{{QNFC}} |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|CAN}} [[Pierre Lamothe]] |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Ngô Văn Lương]] |
|||
| rowspan="3" |{{SLNA}} |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Nguyễn Văn Bách]] |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Phan Bá Quyền]] |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|BRA}} [[Brendon Lucas da Silva Estevam|Brendon Lucas]] |
|||
| rowspan="10" |{{HCMC}} |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Bùi Ngọc Long]] |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Chu Văn Kiên]] |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Lâm Thuận]] |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Ngô Tùng Quốc]] |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Nguyễn Hạ Long]] |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|FRA}}{{flagicon|CMR}} [[Paul-Georges Ntep]] |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Phan Nhật Thanh Long]] |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Võ Huy Toàn]] |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|BRA}} [[Wander Luiz]] |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Hồ Khắc Ngọc]] |
|||
| rowspan="7" |{{TXNĐ}} |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Lý Công Hoàng Anh]] |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Nguyễn Phong Hồng Duy]] |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Nguyễn Văn Vĩ]] |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Tô Văn Vũ]] |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Trần Văn Đạt (cầu thủ bóng đá)|Trần Văn Đạt]] |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Trần Văn Kiên]] |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Bùi Tiến Dũng (cầu thủ bóng đá, sinh 1995)|Bùi Tiến Dũng]] |
|||
| rowspan="6" |{{TCVT}} |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Nguyễn Hữu Thắng (cầu thủ bóng đá, sinh năm 2000)|Nguyễn Hữu Thắng]] |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Nhâm Mạnh Dũng]] |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Trần Danh Trung]] |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Trần Mạnh Cường (cầu thủ bóng đá)|Trần Mạnh Cường]] |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Trương Tiến Anh]] |
|||
|} |
|||
==== Bàn phản lưới nhà ==== |
|||
{{Updated|31 tháng 5 năm 2024}} |
|||
{| class="wikitable" |
|||
|- |
|||
! Xếp hạng !! Cầu thủ !! Câu lạc bộ !! Đối thủ !! Số bàn |
|||
|- |
|||
| rowspan="2" align="center" |1 |
|||
| rowspan="2" |{{Flagicon|VIE}} [[Bùi Tiến Dũng (cầu thủ bóng đá, sinh 1995)|Bùi Tiến Dũng]] |
|||
| rowspan="2" |{{TCVT}} |
|||
|{{LPBHA}} |
|||
| rowspan="2" align="center" |'''2''' |
|||
|- |
|||
|{{HPFC}} |
|||
|- |
|||
| rowspan="6" align="center" |2 |
|||
|{{Flagicon|NGA}} [[Stephen Eze]] |
|||
|{{QNFC}} |
|||
|{{TCVT}} |
|||
| rowspan="6" align="center" |'''1''' |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|BRA}} [[Jairo Rodrigues]] |
|||
|{{LPBHA}} |
|||
|{{KHFC}} |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|BRA}} [[Janclesio Almeida Santos|Janclesio Almeida]] |
|||
|{{BFC}} |
|||
|{{QNFC}} |
|||
|- |
|||
|{{flagicon|VIE}} [[Trần Hoàng Hưng]] |
|||
|{{QNFC}} |
|||
|{{ĐATH}} |
|||
|- |
|||
|{{flagicon|VIE}} [[Vương Văn Huy]] |
|||
|{{SLNA}} |
|||
|{{HCMC}} |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Trần Văn Kiên]] |
|||
|{{TXNĐ}} |
|||
|{{BFC}} |
|||
|} |
|||
==== Ghi hat-trick ==== |
|||
{{Updated|31 tháng 5 năm 2024}} |
|||
{| class="wikitable" |
|||
|- |
|||
! Cầu thủ !! Câu lạc bộ !! Đối thủ !! Kết quả !! Ngày |
|||
|- |
|||
| rowspan="2" |{{Flagicon|BRA}} [[Rafaelson]] |
|||
| rowspan="2" |{{TXNĐ}} |
|||
|{{ĐATH}}<sup>5</sup> |
|||
|5–2 (A) |
|||
|26 tháng 5 năm 2024 |
|||
|- |
|||
|{{BFC}} |
|||
|3–1 (H) |
|||
|8 tháng 5 năm 2024 |
|||
|- |
|||
| rowspan="2" |{{Flagicon|BRA}} [[Lucão do Break]] |
|||
| rowspan="2" |{{HPFC}} |
|||
|{{TXNĐ}} |
|||
|4–2 (A) |
|||
|22 tháng 5 năm 2024 |
|||
|- |
|||
|{{HNFC}} |
|||
|5–3 (A) |
|||
|29 tháng 10 năm 2023 |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|BRA}} [[Jeferson Elias]] |
|||
|{{CAHN}} |
|||
|{{KHFC}} |
|||
|3–1 (H) |
|||
|12 tháng 5 năm 2024 |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|NGA}} [[Michael Olaha]] |
|||
|{{SLNA}} |
|||
|{{QNFC}} |
|||
|4–4 (H) |
|||
|2 tháng 12 năm 2023 |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|CMR}} [[Diederrick Joel Tagueu|Joel Tagueu]] |
|||
|{{HNFC}} |
|||
|{{HPFC}} |
|||
|3–5 (H) |
|||
|29 tháng 10 năm 2023 |
|||
|} |
|||
* '''Ghi chú:''' |
|||
<sup>4</sup>: ghi 4 bàn; <sup>5</sup>: ghi 5 bàn; (H) – Sân nhà; (A) – Sân khách |
|||
==== Số trận giữ sạch lưới ==== |
|||
{{Updated|31 tháng 5 năm 2024}} |
|||
{| class="wikitable" |
|||
|- |
|||
!Xếp hạng |
|||
!Thủ môn |
|||
!Câu lạc bộ |
|||
!Số trận giữ sạch lưới |
|||
|- |
|||
| align="center" |1 |
|||
|{{Flagicon|VIE}}{{Flagicon|CZE}} [[Nguyễn Filip]] |
|||
|{{CAHN}} |
|||
| align="center" |'''8''' |
|||
|- |
|||
| align="center" |2 |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Trần Minh Toàn]] |
|||
|{{BFC}} |
|||
| align="center" |'''7''' |
|||
|- |
|||
| rowspan="2" align="center" |3 |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Nguyễn Thanh Tùng (thủ môn)|Nguyễn Thanh Tùng]] |
|||
|{{HLHT}} |
|||
| rowspan="2" align="center" |'''6''' |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|SVK}} [[Patrik Lê Giang]] |
|||
|{{HCMC}} |
|||
|- |
|||
| rowspan="2" align="center" |4 |
|||
|{{Flagicon|VIE}}{{Flagicon|RUS}} [[Đặng Văn Lâm]] |
|||
|{{MQBĐ}} |
|||
| rowspan="2" align="center" |'''5''' |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Nguyễn Văn Việt (thủ môn)|Nguyễn Văn Việt]] |
|||
|{{SLNA}} |
|||
|- |
|||
| rowspan="4" align="center" |5 |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Trịnh Xuân Hoàng]] |
|||
|{{ĐATH}} |
|||
| rowspan="4" align="center" |'''4''' |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Nguyễn Văn Hoàng (cầu thủ bóng đá)|Nguyễn Văn Hoàng]] |
|||
|{{HNFC}} |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Nguyễn Đình Triệu]] |
|||
|{{HPFC}} |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Nguyễn Văn Công (cầu thủ bóng đá)|Nguyễn Văn Công]] |
|||
|{{QNFC}} |
|||
|- |
|||
| rowspan="5" align="center" |6 |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Bùi Tiến Dũng (thủ môn)|Bùi Tiến Dũng]] |
|||
|{{LPBHA}} |
|||
| rowspan="5" align="center" |'''3''' |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Tống Đức An]] |
|||
|{{QNFC}} |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Trần Nguyên Mạnh]] |
|||
|{{TXNĐ}} |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Phạm Văn Phong]] |
|||
| rowspan="2" |{{TCVT}} |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Quàng Thế Tài]] |
|||
|- |
|||
| rowspan="2" align="center" |7 |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Võ Ngọc Cường]] |
|||
|{{KHFC}} |
|||
| rowspan="2" align="center" |'''2''' |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Phan Đình Vũ Hải]] |
|||
|{{LPBHA}} |
|||
|- |
|||
| rowspan="13" align="center" |8 |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Bùi Tấn Trường]] |
|||
| rowspan="2" |{{HNFC}} |
|||
| rowspan="13" align="center" |'''1''' |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Quan Văn Chuẩn]] |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Nguyễn Hoài Anh (cầu thủ bóng đá)|Nguyễn Hoài Anh]] |
|||
|{{KHFC}} |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Trần Trung Kiên]] |
|||
|{{LPBHA}} |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Huỳnh Tuấn Linh]] |
|||
| rowspan="2" |{{MQBĐ}} |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Trần Đình Minh Hoàng]] |
|||
|- |
|||
|{{Flagicon|VIE}} [[Trần Văn Tiến (cầu thủ bóng đá)|Trần Văn Tiến]] |
|||
|{{SLNA}} |
|||
|- |
|||
|} |
|||
==Số khán giả== |
|||
{{smalldiv|{{legend|darkgrey|Đội làm khách vòng này}}}} |
|||
{{smalldiv|{{legend|#DDDDDD|Đội làm chủ nhà vòng này}}}} |
|||
{| class="wikitable plainrowheaders sortable" style="text-align:center;font-size:90%" |
|||
|- |
|||
! {{Abbr|CLB|Câu lạc bộ}} |
|||
! {{Abbr|Tr|Tổng số trận}} |
|||
! Vòng 1 |
|||
! Vòng 2 |
|||
! Vòng 3 |
|||
! Vòng 4 |
|||
! Vòng 5 |
|||
! Vòng 6 |
|||
! Vòng 7 |
|||
! Vòng 8 |
|||
! Vòng 9 |
|||
! Vòng 10 |
|||
! Vòng 11 |
|||
! Vòng 12 |
|||
! Vòng 13 |
|||
! Vòng 14 |
|||
! Vòng 15 |
|||
! Vòng 16 |
|||
! Vòng 17 |
|||
! Vòng 18 |
|||
! Vòng 19 |
|||
! Vòng 20 |
|||
! Vòng 21 |
|||
! Vòng 22 |
|||
! Vòng 23 |
|||
! Vòng 24 |
|||
! Vòng 25 |
|||
! Vòng 26 |
|||
! Tổng |
|||
! {{Abbr|TB|Trung bình}} |
|||
|- |
|||
! scope="row" |{{BFC}} |
|||
| 13 |
|||
| 6.000 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| 6.500 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| 8.200 |
|||
| 7.200 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| 3.000 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| 4.000 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| 4.500 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| 4.500 |
|||
| 2.500 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| 6.800 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| 2.500 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| |
|||
| |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| |
|||
| |
|||
|- |
|||
! scope="row" |{{CAHN}} |
|||
| 13 |
|||
| 6.000 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| 12.000 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| 8.000 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| 5.000 |
|||
| 8.000 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| 12.000 |
|||
| 10.000 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| 11.000 |
|||
| 10.000 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| 1.000 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| 12.000 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| |
|||
| |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| |
|||
| |
|||
|- |
|||
! scope="row" |{{ĐATH}} |
|||
| 13 |
|||
| 8.000 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| 8.000 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| 4.000 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| 9.000 |
|||
| 5.000 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| 5.000 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| 8.000 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| 3.000 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| 5.000 |
|||
| 2.000 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| 7.000 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| |
|||
| |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| |
|||
| |
|||
|- |
|||
! scope="row" |{{HNFC}} |
|||
| 13 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| 4.000 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| 5.000 |
|||
| 6.000 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| 5.000 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| 2.000 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| 5.500 |
|||
| 10.000 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| 6.000 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| 3.000 |
|||
| 5.000 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| 2.000 |
|||
| |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
|- |
|||
! scope="row" |{{HPFC}} |
|||
| 13 |
|||
| 15.000 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| 13.979 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| 8.000 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| 10.000 |
|||
| 18.421 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| 7.000 |
|||
| 9.000 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| 6.000 |
|||
| 4.000 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| 8.000 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| 8.000 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| |
|||
| |
|||
|- |
|||
! scope="row" |{{HLHT}} |
|||
| 13 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| 5.000 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| 6.000 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| 2.500 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| 5.000 |
|||
| 3.000 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| 5.000 |
|||
| 5.000 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| 3.000 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| 3.000 |
|||
| 4.000 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| 5.000 |
|||
| |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
|- |
|||
! scope="row" |{{KHFC}} |
|||
| 13 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| 6.000 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| 5.000 |
|||
| 6.000 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| 5.000 |
|||
| 5.000 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| 5.000 |
|||
| 6.500 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| 6.000 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| 3.000 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| 6.000 |
|||
| 3.000 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
|- |
|||
! scope="row" |{{LPBHA}} |
|||
| 13 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| 10.000 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| 5.000 |
|||
| 5.000 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| 5.000 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| 6.000 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| 6.000 |
|||
| 5.500 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| 5.000 |
|||
| 6.000 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| 5.000 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| 4.500 |
|||
| |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
|- |
|||
! scope="row" |{{MQBĐ}} |
|||
| 13 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| 5.000 |
|||
| 3.000 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| 5.000 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| 4.500 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| 6.000 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| 4.000 |
|||
| 6.000 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| 3.000 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| 4.500 |
|||
| 3.000 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| 3.000 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
|- |
|||
! scope="row" |{{QNFC}} |
|||
| 13 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| 5.000 |
|||
| 4.000 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| 4.000 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| 3.000 |
|||
| 2.000 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| 3.000 |
|||
| 3.000 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| 2.000 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| 2.000 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| 1.000 |
|||
| 1.500 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
|- |
|||
! scope="row" |{{SLNA}} |
|||
| 13 |
|||
| 7.000 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| 2.000 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| 4.000 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| 4.000 |
|||
| 7.000 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| 7.000 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| 3.000 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| 2.000 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| 5.000 |
|||
| 5.000 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| 7.000 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| |
|||
| |
|||
|- |
|||
! scope="row" |{{HCMC}} |
|||
| 13 |
|||
| 5.000 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| 7.000 |
|||
| 6.000 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| 4.000 |
|||
| 3.000 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| 5.000 |
|||
| 6.000 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| 5.000 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| 4.000 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| 7.000 |
|||
| 4.500 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| |
|||
| |
|||
|- |
|||
! scope="row" |{{TXNĐ}} |
|||
| 13 |
|||
| 12.000 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| 10.000 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| 10.000 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| 7.000 |
|||
| 10.000 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| 11.000 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| 14.000 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| 15.000 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| 15.000 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| 13.000 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| 14.000 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| |
|||
| |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| |
|||
| |
|||
|- |
|||
! scope="row" |{{TCVT}} |
|||
| 13 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| 4.000 |
|||
| 5.000 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| 7.000 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| 2.000 |
|||
| 3.500 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| 8.000 |
|||
| 4.000 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| 5.000 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| 2.000 |
|||
| 8.000 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| 4.000 |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| |
|||
| bgcolor="darkgrey" | |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
|- |
|||
! scope="row" |Tổng cộng |
|||
| 182 |
|||
| 59.000 |
|||
| 39.000 |
|||
| 48.500 |
|||
| 43.979 |
|||
| 42.000 |
|||
| 41.700 |
|||
| 35.700 |
|||
| 40.000 |
|||
| 49.421 |
|||
| 32.500 |
|||
| 47.000 |
|||
| 46.500 |
|||
| 47.000 |
|||
| 41.500 |
|||
| 49.500 |
|||
| 29.500 |
|||
| 38.000 |
|||
| 30.000 |
|||
| 33.300 |
|||
| 40.000 |
|||
| 43.000 |
|||
| 35.000 |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
|- |
|||
! scope="row" |Trung bình |
|||
| 13 |
|||
| 8.429 |
|||
| 5.571 |
|||
| 6.929 |
|||
| 6.282 |
|||
| 6.000 |
|||
| 5.957 |
|||
| 5.100 |
|||
| 5.714 |
|||
| 7.060 |
|||
| 4.643 |
|||
| 6.714 |
|||
| 6.643 |
|||
| 6.714 |
|||
| 5.929 |
|||
| 7.071 |
|||
| 4.214 |
|||
| 5.429 |
|||
| 4.286 |
|||
| 4.757 |
|||
| 5.714 |
|||
| 6.143 |
|||
| 5.000 |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
|} |
|||
== Các giải thưởng == |
|||
=== Giải thưởng tháng === |
|||
{| class="wikitable" |
|||
!Tháng |
|||
!CLB xuất sắc nhất tháng |
|||
!HLV xuất sắc nhất tháng |
|||
!Cầu thủ xuất sắc nhất tháng |
|||
!Bàn thắng đẹp nhất tháng |
|||
|- |
|||
|Tháng 10 |
|||
|{{TXNĐ}} |
|||
|[[Vũ Hồng Việt]] ({{TXNĐ}}) |
|||
|[[Rafaelson]] ({{TXNĐ}}) |
|||
|[[Phạm Tuấn Hải (cầu thủ bóng đá)|Phạm Tuấn Hải]] ({{HNFC}}) |
|||
|- |
|||
|Tháng 12 |
|||
|{{BFC}} |
|||
|[[Lê Huỳnh Đức]] ({{BFC}}) |
|||
|[[Rafaelson]] ({{TXNĐ}}) |
|||
|[[Júnior Fialho]] ({{CAHN}}) |
|||
|- |
|||
|Tháng 2 |
|||
|{{TXNĐ}} |
|||
|[[Vũ Hồng Việt]] ({{TXNĐ}}) |
|||
|[[Rafaelson]] ({{TXNĐ}}) |
|||
|[[Phạm Tuấn Hải (cầu thủ bóng đá)|Phạm Tuấn Hải]] ({{HNFC}}) |
|||
|- |
|||
|Tháng 4 |
|||
|{{HPFC}} |
|||
|[[Chu Đình Nghiêm]] ({{HPFC}}) |
|||
|[[Rafaelson]] ({{TXNĐ}}) |
|||
|[[Nguyễn Văn Đức (cầu thủ bóng đá)|Nguyễn Văn Đức]] ({{MQBĐ}}) |
|||
|- |
|||
|Tháng 5 |
|||
|{{HNFC}} |
|||
|[[Iwamasa Daiki]] ({{HNFC}}) |
|||
|[[Rafaelson]] ({{TXNĐ}}) |
|||
|[[Rafaelson]] ({{TXNĐ}}) |
|||
|- |
|||
|Tháng 6 |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
|} |
|||
=== Giải thưởng chung cuộc === |
|||
Được trao tại lễ trao giải V.League Awards 2024. |
|||
== Các sự việc liên quan đến giải đấu == |
|||
=== 5 cầu thủ [[Câu lạc bộ bóng đá Hồng Lĩnh Hà Tĩnh|Hồng Lĩnh Hà Tĩnh]] bị bắt vì sử dụng [[ma túy]] === |
|||
Sáng ngày 5 tháng 4 năm 2024, Công an Hà Tĩnh tiến hành kiểm tra phòng 501, 502 tại khách sạn Bình Minh (09 Trần Phú, TP Hà Tĩnh) phát hiện có 10 đối tượng đang tổ chức sử dụng trái phép chất ma túy, trong đó có 5 cầu thủ thuộc biên chế câu lạc bộ [[Câu lạc bộ bóng đá Hồng Lĩnh Hà Tĩnh|Hồng Lĩnh Hà Tĩnh]]. 5 cầu thủ bị bắt bao gồm: |
|||
* [[Đinh Thanh Trung]] (sinh năm 1988, số 7, tiền vệ) |
|||
* [[Nguyễn Trung Học]] (sinh năm 1998, số 28, tiền vệ) |
|||
* [[Dương Quang Tuấn]] (sinh năm 1996, thủ môn) |
|||
* [[Nguyễn Ngọc Thắng]] (sinh năm 2002, số 38, hậu vệ) |
|||
* Nguyễn Văn Trường (sinh năm 2003, số 68, hậu vệ) |
|||
[[Liên đoàn bóng đá Việt Nam|VFF]] đánh giá sự việc này rất nghiêm trọng, ảnh hưởng đến hình ảnh của bóng đá Việt Nam nói chung và [[Câu lạc bộ bóng đá Hồng Lĩnh Hà Tĩnh|CLB Hồng Lĩnh Hà Tĩnh]] nói riêng. Chính vì vậy, Ban phòng, chống tiêu cực trong bóng đá của VFF đã báo cáo lãnh đạo VFF, Ban kỷ luật VFF về vụ việc nêu trên. |
|||
Ngày 8 tháng 5 năm 2024, Ban kỷ luật VFF ban hành Quyết định số 277/QĐ-LĐBĐVN về việc tạm đình chỉ thi đấu đối với 5 cầu thủ đang bị cơ quan công an tỉnh Hà Tĩnh bắt giữ để điều tra về hành vi nghi vấn sử dụng chất cấm.<ref>{{Chú thích web|url=https://thanhnien.vn/vff-vu-5-cau-thu-ha-tinh-bi-bat-vi-su-dung-ma-tuy-la-rat-nghiem-trong-185240508175120345.htm|tựa đề=VFF: Vụ 5 cầu thủ Hà Tĩnh bị bắt vì sử dụng ma túy là rất nghiêm trọng|website=thanhnien.vn|ngày truy cập=2024-05-21}}</ref> Đồng thời, VFF cũng đã có công văn gửi đến các câu lạc bộ tham dự các giải bóng đá Quốc gia đề nghị tăng cường công tác quản lý, giáo dục cầu thủ của các đội bóng tại các giải bóng đá Quốc gia.<ref>{{Chú thích web|url=https://vff.org.vn/ldbdvn-gui-cong-van-toi-cac-clb-de-nghi-tang-cuong-giao-duc-cau-thu/|tựa đề=LĐBĐVN gửi công văn tới các CLB đề nghị tăng cường giáo dục cầu thủ|website=vff.org.vn|ngày truy cập=2024-05-21}}</ref> |
|||
Tối 14/5, Viện Kiểm sát Nhân dân Thành phố Hà Tĩnh đã phê chuẩn quyết định khởi tố bị can, tạm giam Trung cùng Nguyễn Trung Học, Nguyễn Ngọc Thắng, Dương Quang Tuấn, Nguyễn Văn Trường về tội Tổ chức sử dụng trái phép chất mà túy, theo điều 255 [[Bộ luật Hình sự (Việt Nam)|Bộ luật Hình sự]].<ref>{{Chú thích web|url=https://vnexpress.net/5-cau-thu-bi-khoi-to-4743913.html|tựa đề=5 cầu thủ bị khởi tố|website=vnexpress.net|ngày truy cập=2024-05-21}}</ref> |
|||
== Xem thêm == |
|||
*[[Giải bóng đá Hạng Nhất Quốc gia 2023–24]] |
|||
*[[Giải bóng đá Cúp Quốc gia 2023–24]] |
|||
==Chú thích== |
|||
=== Ghi chú === |
|||
{{Notelist-la}} |
|||
==Tham khảo== |
=== Tham khảo === |
||
{{Tham khảo}} |
{{Tham khảo}} |
||
{{Giải vô địch bóng đá Việt Nam}} |
|||
{{Sơ khai}} |
|||
[[Thể loại:Giải bóng đá vô địch quốc gia Việt Nam]] |
|||
[[Thể loại:Bóng đá Việt Nam]] |
|||
[[Thể loại:Bóng đá Việt Nam năm 2023]] |
|||
[[Thể loại:Bóng đá Việt Nam năm 2024]] |
Bản mới nhất lúc 14:28, ngày 13 tháng 6 năm 2024
![]() Biểu trưng chính thức của Night Wolf V.League 1 – 2023/24 | |
Mùa giải | 2023–24 |
---|---|
Thời gian | 20 tháng 10 năm 2023 – 30 tháng 6 năm 2024 |
Xuống hạng | Khánh Hòa |
Số trận đấu | 154 |
Số bàn thắng | 408 (2,65 bàn mỗi trận) |
Vua phá lưới | Rafaelson (Thép Xanh Nam Định) (26 bàn) |
Chiến thắng sân nhà đậm nhất | MerryLand Quy Nhơn Bình Định 4–1 Thể Công – Viettel (23 tháng 12 năm 2023) Thép Xanh Nam Định 3–0 LPBank Hoàng Anh Gia Lai (23 tháng 12 năm 2023) Công an Hà Nội 3–0 Becamex Bình Dương (26 tháng 12 năm 2023) Thép Xanh Nam Định 3–0 Thể Công – Viettel (27 tháng 12 năm 2023) Thể Công – Viettel 3–0 Công an Hà Nội (9 tháng 3 năm 2024) Becamex Bình Dương 4–1 Công an Hà Nội (17 tháng 5 năm 2024) Thành phố Hồ Chí Minh 4–1 LPBank Hoàng Anh Gia Lai (25 tháng 5 năm 2024) MerryLand Quy Nhơn Bình Định 3–0 Quảng Nam (30 tháng 5 năm 2024) Hà Nội 5–2 Khánh Hòa (31 tháng 5 năm 2024) |
Chiến thắng sân khách đậm nhất | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh 0–4 MerryLand Quy Nhơn Bình Định (16 tháng 12 năm 2023) |
Trận có nhiều bàn thắng nhất | Hà Nội 3–5 Hải Phòng (29 tháng 10 năm 2023) Sông Lam Nghệ An 4–4 Quảng Nam (2 tháng 12 năm 2023) |
Chuỗi thắng dài nhất | Công an Hà Nội, Hà Nội, Thép Xanh Nam Định, Thể Công – Viettel (4 trận) |
Chuỗi bất bại dài nhất | Hải Phòng (11 trận) |
Chuỗi không thắng dài nhất | Khánh Hòa (15 trận) |
Chuỗi thua dài nhất | Khánh Hòa (8 trận) |
Trận có nhiều khán giả nhất | 18.000 Thép Xanh Nam Định 1–1 Đông Á Thanh Hóa (8 tháng 3 năm 2024) |
Trận có ít khán giả nhất | 1.000 Công an Hà Nội 3–1 Khánh Hòa (12 tháng 5 năm 2024) |
Tổng số khán giả | 692.400 |
Số khán giả trung bình | 6.182 |
← 2023 2024/25 →
Thống kê tính đến 31 tháng 5 năm 2024. |
Giải bóng đá Vô địch Quốc gia 2023–24, tên gọi chính thức là Giải bóng đá Vô địch Quốc gia Night Wolf 2023–24 (Night Wolf V.League 1 – 2023/24) vì lý do tài trợ, là mùa giải chuyên nghiệp thứ 24 và là mùa giải thứ 41 của V.League 1. Đây là năm thứ ba Công ty cổ phần Sâm Ngọc Linh Kon Tum làm nhà tài trợ chính của giải đấu. Giải bắt đầu từ ngày 20 tháng 10 năm 2023 và kết thúc vào ngày 30 tháng 6 năm 2024.
Công an Hà Nội là đương kim vô địch của giải đấu.[1]
Đây là lần đầu tiên kể từ mùa giải 2001–02, giải đấu được diễn ra với lịch thi đấu xuyên năm (từ mùa thu đến mùa xuân) thay vì lịch thi đấu trong năm (từ mùa xuân đến mùa thu). Xen giữa lịch thi đấu là các quãng thời gian nghỉ từ ngày 25 tháng 12 năm 2023 đến ngày 10 tháng 2 năm 2024 để dành cho Cúp bóng đá châu Á 2023 và từ ngày 7 tháng 4 năm 2024 đến ngày 3 tháng 5 năm 2024 để dành cho Cúp bóng đá U-23 châu Á 2024.
Đây cũng là mùa giải đầu tiên trợ lý trọng tài video (VAR) được áp dụng mở rộng trong tất cả các vòng đấu, sau khi được sử dụng thử nghiệm trong một số trận đấu ở mùa giải trước.[2]
Thay đổi trước mùa giải[sửa | sửa mã nguồn]
Thay đổi đội bóng[sửa | sửa mã nguồn]
Đến V.League 1[sửa | sửa mã nguồn]Thăng hạng từ V.League 2 - 2023
|
Rời V.League 1[sửa | sửa mã nguồn]Xuống hạng đến V.League 2 - 2023/24
|
Đổi tên[sửa | sửa mã nguồn]
Tên cũ | Tên mới | Ngày thay đổi |
---|---|---|
Topenland Bình Định | Quy Nhơn Bình Định | 22 tháng 9 năm 2023 |
Hoàng Anh Gia Lai | LPBank Hoàng Anh Gia Lai | 22 tháng 11 năm 2023 |
Viettel | Thể Công – Viettel | |
Quy Nhơn Bình Định | MerryLand Quy Nhơn Bình Định | 01 tháng 12 năm 2023 |
Thể thức thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]
Giải đấu áp dụng thể thức hai lượt trận với 26 vòng đấu như thường lệ.[3]
Tiền thưởng[sửa | sửa mã nguồn]
Đội vô địch mùa giải 2023–24 sẽ nhận được số tiền thưởng trị giá 5 tỷ đồng. Đội á quân được thưởng 3 tỷ đồng và đội xếp thứ ba được 1,5 tỷ đồng.
Các đội tham dự[sửa | sửa mã nguồn]
Sân vận động[sửa | sửa mã nguồn]
Becamex Bình Dương | LPBank Hoàng Anh Gia Lai | Công an Hà Nội, Hà Nội, Thể Công – Viettel | Đông Á Thanh Hóa |
---|---|---|---|
Sân vận động Gò Đậu | Sân vận động Pleiku | Sân vận động Hàng Đẫy | Sân vận động Thanh Hóa |
Sức chứa: 18.250 | Sức chứa: 12.000 | Sức chứa: 22.500 | Sức chứa: 14.000 |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Hải Phòng | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | ||
Sân vận động Lạch Tray | Sân vận động Hà Tĩnh | ||
Sức chứa: 30.000 | Sức chứa: 15.000 | ||
![]() |
![]() | ||
Khánh Hòa | Sông Lam Nghệ An | ||
Sân vận động 19 tháng 8 | Sân vận động Vinh | ||
Sức chứa: 18.000 | Sức chứa: 18.000 | ||
![]() |
![]() | ||
Thành phố Hồ Chí Minh | Quảng Nam | Thép Xanh Nam Định | MerryLand Quy Nhơn Bình Định |
Sân vận động Thống Nhất | Sân vận động Hòa Xuân[a] | Sân vận động Thiên Trường | Sân vận động Quy Nhơn |
Sức chứa: 15.000 | Sức chứa: 20.000 | Sức chứa: 30.000 | Sức chứa: 20.000 |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Nhân sự, nhà tài trợ và áo đấu[sửa | sửa mã nguồn]
Lưu ý: Cờ cho biết đội tuyển quốc gia như đã được xác định theo quy tắc đủ điều kiện FIFA. Cầu thủ có thể có nhiều quốc tịch không thuộc FIFA.
Thay đổi huấn luyện viên[sửa | sửa mã nguồn]
Đội bóng | Huấn luyện viên đi | Hình thức | Ngày rời đi | Vị trí xếp hạng | Huấn luyện viên đến | Ngày đến | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
MerryLand Quy Nhơn Bình Định | ![]() |
Hết hợp đồng | 28 tháng 8 năm 2023 | Trước mùa giải | ![]() |
28 tháng 8 năm 2023 | |
Hà Nội | ![]() |
Sa thải | 7 tháng 10 năm 2023 | ![]() |
7 tháng 10 năm 2023 | Tạm quyền | |
![]() |
Tạm quyền | 30 tháng 10 năm 2023 | Thứ 13 | ![]() |
30 tháng 10 năm 2023 | ||
Công an Hà Nội | ![]() |
Sang chức GĐKT | 13 tháng 11 năm 2023 | Thứ 2 | ![]() |
13 tháng 11 năm 2023 | |
Thành phố Hồ Chí Minh | ![]() |
Sa thải | 23 tháng 11 năm 2023 | Thứ 7 | ![]() |
24 tháng 11 năm 2023 | Tạm quyền |
Khánh Hòa | ![]() |
Từ chức | 12 tháng 12 năm 2023 | Thứ 12 | ![]() |
13 tháng 12 năm 2023 | Tạm quyền[4] |
![]() |
Tạm quyền | 19 tháng 12 năm 2023 | ![]() |
19 tháng 12 năm 2023 | |||
Thể Công – Viettel | ![]() |
Sang chức GĐKT | 18 tháng 12 năm 2023 | Thứ 9 | ![]() ![]() |
18 tháng 12 năm 2023[5] | Sang chức HLV trưởng |
![]() ![]() |
5 tháng 1 năm 2024 | Thứ 11 | ![]() |
8 tháng 1 năm 2024 | |||
Hà Nội | ![]() |
Tạm quyền | 9 tháng 1 năm 2024 | Thứ 8 | ![]() |
11 tháng 1 năm 2024 | |
Công an Hà Nội | ![]() |
Sa thải | 13 tháng 1 năm 2024 | Thứ 5 | ![]() |
16 tháng 1 năm 2024 | Tạm quyền |
LPBank Hoàng Anh Gia Lai | ![]() |
Tạm quyền | 16 tháng 1 năm 2024 | Thứ 14 | ![]() |
Sang chức HLV trưởng | |
Sông Lam Nghệ An | ![]() |
Sang chức Trợ lý HLV trưởng | 11 tháng 5 năm 2024 | Thứ 13 | ![]() |
11 tháng 5 năm 2024 | |
Công an Hà Nội | ![]() |
Từ chức | 14 tháng 5 năm 2024 | Thứ 2 | ![]() |
14 tháng 5 năm 2024 | Sang chức HLV trưởng, tạm quyền |
![]() |
Tạm quyền | 27 tháng 5 năm 2024 | Thứ 6 | ![]() ![]() |
27 tháng 5 năm 2024 |
Cầu thủ nước ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
^1 Cầu thủ Việt kiều đã có quốc tịch Việt Nam được tính là nội binh.
Đội hình[sửa | sửa mã nguồn]
Mỗi câu lạc bộ được đăng ký từ 18 đến 30 cầu thủ, trong đó tối thiểu 3 thủ môn, tối đa 3 cầu thủ nước ngoài, 1 cầu thủ nước ngoài gốc Việt Nam và 1 cầu thủ Việt Nam gốc nước ngoài. Những câu lạc bộ chưa đăng ký chính thức đủ 30 cầu thủ sẽ được bổ sung tối đa 5 cầu thủ ở giai đoạn đăng ký tiếp theo; số lượng cầu thủ sau khi bổ sung tối đa là 30 cầu thủ. Các câu lạc bộ tham dự các giải đấu của AFC được phép đăng ký tối đa 4 cầu thủ nước ngoài.[6]
Bốc thăm[sửa | sửa mã nguồn]
Lễ bốc thăm và xếp lịch thi đấu Giải bóng đá Vô địch Quốc gia Night Wolf 2023–24 diễn ra vào lúc 15 giờ ngày 22 tháng 09 năm 2023 tại Hội trường tầng 2, trụ sở Liên đoàn bóng đá Việt Nam (quận Nam Từ Liêm, Hà Nội).
Nguyên tắc bốc thăm[sửa | sửa mã nguồn]
- Không có đội bóng nào đá 3 trận sân nhà liên tiếp hoặc 3 trận sân khách liên tiếp.
- Bốn vòng đầu và bốn vòng cuối: Mỗi đội được thi đấu 2 trận sân nhà, 2 trận sân khách.
- Hai vòng đầu và hai vòng cuối ở lượt đi và về: Mỗi đội thi đấu 1 trận sân nhà và 1 trận sân khách.
- Đội thi đấu sân nhà ở vòng đầu tiên sẽ thi đấu sân khách ở vòng cuối và ngược lại.
- Hai vòng đấu cuối cùng thi đấu cùng giờ trên tất cả sân đấu.
- Riêng với ba đội Hà Nội, Công an Hà Nội & Thể Công – Viettel: Mỗi vòng đấu chỉ có tối đa hai trong số ba đội được thi đấu trên sân nhà, ba đội này sẽ được bốc thăm vào một trong ba mã số 1, 2 và 3.[b]
Thứ tự bốc thăm[sửa | sửa mã nguồn]
Gồm 3 lượt:
- Lượt 1: Ba câu lạc bộ Công an Hà Nội, Hà Nội & Thể Công – Viettel cùng đăng ký sân nhà là sân vận động Hàng Đẫy sẽ được bốc thăm ngẫu nhiên vào một trong ba mã số 1, 2 và 3.
- Lượt 2: Căn cứ công văn của câu lạc bộ Khánh Hòa về việc xin không thi đấu sân nhà ở vòng 1 do cần thời gian hoàn thiện việc cải tạo hệ thống chiếu sáng tại sân vận động 19 tháng 8, sẽ thực hiện bốc thăm cho câu lạc bộ Khánh Hòa vào một trong năm mã số 8, 9, 12, 13, 14.
- Lượt 3: Thực hiện bốc thăm ngẫu nhiên cho 10 CLB vào 10 mã số còn lại.
Mã số thi đấu các đội[sửa | sửa mã nguồn]
|
|
Khai mạc[sửa | sửa mã nguồn]
Lễ khai mạc chính thức của giải đấu diễn ra vào lúc 17:45 ngày 20 tháng 10 năm 2023 tại sân vận động Lạch Tray, thành phố Hải Phòng với trận đấu khai mạc diễn ra lúc 18:00 giữa Hải Phòng và LPBank Hoàng Anh Gia Lai.
Phát sóng[sửa | sửa mã nguồn]
Toàn bộ các trận đấu của V.League 1 – 2023/24 được phát sóng trên các kênh truyền hình và nền tảng sau:
Truyền hình[sửa | sửa mã nguồn]
Nền tảng trực tuyến[sửa | sửa mã nguồn]
- Ứng dụng OTT: FPT Play, TV360, VTVcab ON, SCTV Online, HTVC, VTVgo, MyTV, ON Plus,...
Lịch thi đấu và kết quả[sửa | sửa mã nguồn]
Lịch thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1[sửa | sửa mã nguồn]
20 tháng 10 năm 2023 | Hải Phòng | 1–1![]() |
LPBank Hoàng Anh Gia Lai | Quận Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, VTV5, VTV5TN, HTV Thể thao |
|
Sân vận động: Lạch Tray Lượng khán giả: 15.000 Trọng tài: Nguyễn Đình Thái |
21 tháng 10 năm 2023 | Đông Á Thanh Hóa | 2–2![]() |
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: Thanh Hóa Lượng khán giả: 8.000 Trọng tài: Hoàng Thanh Bình |
22 tháng 10 năm 2023 | Sông Lam Nghệ An | 1–1 | Thể Công – Viettel | Thành phố Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play, VTV5 |
|
Sân vận động: Vinh Lượng khán giả: 7.000 Trọng tài: Trần Đình Thịnh |
22 tháng 10 năm 2023 | Thép Xanh Nam Định | 2–1![]() |
Quảng Nam | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: Thiên Trường Lượng khán giả: 12.000 Trọng tài: Nguyễn Trung Kiên |
22 tháng 10 năm 2023 | Thành phố Hồ Chí Minh | 2–0 | Khánh Hòa | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, HTV Thể thao |
|
Sân vận động: Thống Nhất Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Lê Vũ Linh |
22 tháng 10 năm 2023 | Công an Hà Nội | 1–1![]() |
Quy Nhơn Bình Định | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 6.000 Trọng tài: Nguyễn Viết Duẩn |
24 tháng 11 năm 2023 | Becamex Bình Dương | 0–1 | Hà Nội | Thủ Dầu Một, Bình Dương | ||
---|---|---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: Gò Đậu Lượng khán giả: 6.000 Trọng tài: Đỗ Thành Đệ |
|||
Ghi chú: Trận đấu được dời lịch tới ngày 24 tháng 11 do Hà Nội có trận đấu tại AFC Champions League vào ngày 24 tháng 10.[7] |
Vòng 2[sửa | sửa mã nguồn]
27 tháng 10 năm 2023 | Thể Công – Viettel | 1–1![]() |
Đông Á Thanh Hóa | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, VTV5 |
|
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 4.000 Trọng tài: Nguyễn Mạnh Hải |
28 tháng 10 năm 2023 | LPBank Hoàng Anh Gia Lai | 0–3 | Công an Hà Nội | Pleiku, Gia Lai |
---|---|---|---|---|
17:15 |
|
Chi tiết FPT Play, HTV Thể thao |
|
Sân vận động: Pleiku Lượng khán giả: 10.000 Trọng tài: Đỗ Thành Đệ |
28 tháng 10 năm 2023 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 1–1![]() |
Sông Lam Nghệ An | Thành phố Hà Tĩnh, Hà Tĩnh |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: Hà Tĩnh Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Hoàng Ngọc Hà |
28 tháng 10 năm 2023 | Khánh Hòa | 2–3 | Thép Xanh Nam Định | Nha Trang, Khánh Hòa |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: 19 tháng 8 Lượng khán giả: 6.000 Trọng tài: Nguyễn Ngọc Châu |
29 tháng 10 năm 2023 | Quảng Nam | 1–1 | Thành phố Hồ Chí Minh | Cẩm Lệ, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play, HTV Thể thao |
|
Sân vận động: Hòa Xuân Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Đỗ Anh Đức |
29 tháng 10 năm 2023 | Quy Nhơn Bình Định | 0–2 | Becamex Bình Dương | Quy Nhơn, Bình Định |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: Quy Nhơn Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Mai Xuân Hùng |
29 tháng 10 năm 2023 | Hà Nội | 3–5![]() |
Hải Phòng | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, VTV5 |
|
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 4.000 Trọng tài: Trần Ngọc Nhớ |
Vòng 3[sửa | sửa mã nguồn]
03 tháng 11 năm 2023 | Quy Nhơn Bình Định | 3–1 | LPBank Hoàng Anh Gia Lai | Quy Nhơn, Bình Định |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: Quy Nhơn Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Trần Văn Lập |
03 tháng 11 năm 2023 | Thép Xanh Nam Định | 2–1![]() |
Thành phố Hồ Chí Minh | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, HTV1 |
|
Sân vận động: Thiên Trường Lượng khán giả: 10.000 Trọng tài: Nguyễn Mạnh Hải |
03 tháng 11 năm 2023 | Công an Hà Nội | 2–0![]() |
Hà Nội | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, HTV Thể thao |
|
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 12.000 Trọng tài: Nguyễn Đình Thái |
04 tháng 11 năm 2023 | Quảng Nam | 0–1 | Khánh Hòa | Cẩm Lệ, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: Hòa Xuân Lượng khán giả: 4.000 Trọng tài: Nguyễn Viết Duẩn |
04 tháng 11 năm 2023 | Becamex Bình Dương | 1–0 | Hải Phòng | Thủ Dầu Một, Bình Dương |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: Gò Đậu Lượng khán giả: 6.500 Trọng tài: Lê Vũ Linh |
04 tháng 11 năm 2023 | Đông Á Thanh Hóa | 3–1 | Sông Lam Nghệ An | Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, VTV5 |
|
Sân vận động: Thanh Hóa Lượng khán giả: 8.000 Trọng tài: Nguyễn Trung Kiên |
04 tháng 11 năm 2023 | Thể Công – Viettel | 1–0![]() |
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, VTV5TNB |
|
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Trần Ngọc Nhớ |
Vòng 4[sửa | sửa mã nguồn]
02 tháng 12 năm 2023 | Sông Lam Nghệ An | 4–4 | Quảng Nam | Thành phố Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: Vinh Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: Khổng Tam Cường |
02 tháng 12 năm 2023 | Khánh Hòa | 0–2 | Đông Á Thanh Hóa | Nha Trang, Khánh Hòa |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: 19 tháng 8 Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Đỗ Anh Đức |
03 tháng 12 năm 2023 | LPBank Hoàng Anh Gia Lai | 1–1 | Becamex Bình Dương | Pleiku, Gia Lai | ||
---|---|---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết VTV5, VTV5TN, FPT Play |
|
Sân vận động: Pleiku Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Hoàng Ngọc Hà |
||
Ghi chú: Trận đấu đầu tiên của mùa giải này mà tên gọi LP Bank Hoàng Anh Gia Lai được sử dụng. |
03 tháng 12 năm 2023 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 2–4 | Thép Xanh Nam Định | Thành phố Hà Tĩnh, Hà Tĩnh |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: Hà Tĩnh Lượng khán giả: 6.000 Trọng tài: Lê Vũ Linh |
03 tháng 12 năm 2023 | Hà Nội | 0–1![]() |
MerryLand Quy Nhơn Bình Định | Đống Đa, Hà Nội | ||
---|---|---|---|---|---|---|
19:15 | Chi tiết FPT Play, HTV Key |
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Nguyễn Mạnh Hải |
||||
Ghi chú: Trận đấu đầu tiên của mùa giải này mà tên gọi Merryland Quy Nhơn Bình Định được sử dụng. |
03 tháng 12 năm 2023 | Thành phố Hồ Chí Minh | 2–0 | Thể Công – Viettel | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh | ||
---|---|---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết HTV Thể Thao, FPT Play |
Sân vận động: Thống Nhất Lượng khán giả: 7.000 Trọng tài: Nguyễn Viết Duẩn |
|||
Ghi chú: Trận đấu đầu tiên của mùa giải này mà tên gọi Thể Công - Viettel được sử dụng. |
04 tháng 12 năm 2023 | Hải Phòng | 3–1![]() |
Công an Hà Nội | Quận Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết VTV5, FPT Play |
|
Sân vận động: Lạch Tray Lượng khán giả: 13.979 Trọng tài: Ngô Duy Lân |
Vòng 5[sửa | sửa mã nguồn]
08 tháng 12 năm 2023 | LPBank Hoàng Anh Gia Lai | 1–2 | Thể Công – Viettel | Pleiku, Gia Lai |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play, HTV Thể thao |
|
Sân vận động: Pleiku Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Nguyễn Mạnh Hải |
09 tháng 12 năm 2023 | MerryLand Quy Nhơn Bình Định | 2–3 | Đông Á Thanh Hóa | Quy Nhơn, Bình Định |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết VTV5, FPT Play |
|
Sân vận động: Quy Nhơn Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Nguyễn Trung Kiên |
09 tháng 12 năm 2023 | Thép Xanh Nam Định | 2–2![]() |
Công an Hà Nội | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết HTV Thể thao, FPT Play |
|
Sân vận động: Thiên Trường Trọng tài: Nguyễn Đình Thái |
09 tháng 12 năm 2023 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1–1 | Hải Phòng | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
19:15 | Chi tiết FPT Play, HTV Thể thao |
|
Sân vận động: Thống Nhất Trọng tài: Hoàng Ngọc Hà |
10 tháng 12 năm 2023 | Quảng Nam | 1–0 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | Cẩm Lệ, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: Hòa Xuân Lượng khán giả: 4.000 Trọng tài: Nguyễn Viết Duẩn |
10 tháng 12 năm 2023 | Khánh Hòa | 0–2 | Becamex Bình Dương | Nha Trang, Khánh Hòa |
---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: 19 tháng 8 Lượng khán giả: 6.000 Trọng tài: Lê Vũ Linh |
10 tháng 12 năm 2023 | Hà Nội | 2–0![]() |
Sông Lam Nghệ An | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết VTV5, FPT Play |
|
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 6.000 Trọng tài: Hoàng Thanh Bình |
Vòng 6[sửa | sửa mã nguồn]
15 tháng 12 năm 2023 | Công an Hà Nội | 0–0 | Quảng Nam | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 8.000 Trọng tài: Trần Đình Thịnh |
16 tháng 12 năm 2023 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 0–4 | MerryLand Quy Nhơn Bình Định | Thành phố Hà Tĩnh, Hà Tĩnh |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: Hà Tĩnh Lượng khán giả: 2.500 Trọng tài: Mai Xuân Hùng |
16 tháng 12 năm 2023 | Becamex Bình Dương | 3–2 | Thép Xanh Nam Định | Thủ Dầu Một, Bình Dương |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, HTV Thể Thao |
|
Sân vận động: Gò Đậu Lượng khán giả: 8.200 Trọng tài: Hoàng Ngọc Hà |
16 tháng 12 năm 2023 | Đông Á Thanh Hóa | 1–1![]() |
Thành phố Hồ Chí Minh | Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết VTV5, FPT Play |
|
Sân vận động: Thanh Hóa Lượng khán giả: 4.000 Trọng tài: Nguyễn Mạnh Hải |
17 tháng 12 năm 2023 | Sông Lam Nghệ An | 1–0 | LPBank Hoàng Anh Gia Lai | Thành phố Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play |
Sân vận động: Vinh Lượng khán giả: 4.000 Trọng tài: Đỗ Anh Đức |
17 tháng 12 năm 2023 | Thể Công – Viettel | 0–2![]() |
Hà Nội | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 | Chi tiết VTV5, FPT Play |
|
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 7.000 Trọng tài: Lê Vũ Linh |
18 tháng 12 năm 2023 | Hải Phòng | 3–1 | Khánh Hòa | Quận Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, HTV Thể thao |
|
Sân vận động: Lạch Tray Lượng khán giả: 8.000 Trọng tài: Ngô Duy Lân |
Vòng 7[sửa | sửa mã nguồn]
22 tháng 12 năm 2023 | Becamex Bình Dương | 1–0 | Đông Á Thanh Hóa | Thủ Dầu Một, Bình Dương |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: Gò Đậu Lượng khán giả: 7.200 Trọng tài: Trần Đình Thịnh |
22 tháng 12 năm 2023 | Khánh Hòa | 2–1 | Công an Hà Nội | Nha Trang, Khánh Hòa |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết VTV5, FPT Play |
|
Sân vận động: 19 tháng 8 Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Đỗ Khánh Nam |
22 tháng 12 năm 2023 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1–0 | Sông Lam Nghệ An | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết HTVTT, FPT Play |
|
Sân vận động: Thống Nhất Lượng khán giả: 4.000 Trọng tài: Nguyễn Viết Duẩn |
22 tháng 12 năm 2023 | Hà Nội | 1–1![]() |
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 | Chi tiết FPT Play, HTV1 |
|
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Hoàng Thanh Bình |
23 tháng 12 năm 2023 | MerryLand Quy Nhơn Bình Định | 4–1 | Thể Công – Viettel | Quy Nhơn, Bình Định |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: Quy Nhơn Lượng khán giả: 4.500 Trọng tài: Ngô Duy Lân |
23 tháng 12 năm 2023 | Quảng Nam | 2–0 | Hải Phòng | Cẩm Lệ, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: Hòa Xuân Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Trần Ngọc Ánh |
23 tháng 12 năm 2023 | Thép Xanh Nam Định | 3–0![]() |
LPBank Hoàng Anh Gia Lai | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết VTV5, VTV5TN, FPT Play |
Sân vận động: Thiên Trường Lượng khán giả: 7.000 Trọng tài: Nguyễn Ngọc Châu |
Vòng 8[sửa | sửa mã nguồn]
26 tháng 12 năm 2023 | Khánh Hòa | 0–1 | Sông Lam Nghệ An | Nha Trang, Khánh Hòa |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: 19 tháng 8 Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Trần Đình Thịnh |
26 tháng 12 năm 2023 | Công an Hà Nội | 3–0![]() |
Becamex Bình Dương | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Nguyễn Viết Duẩn |
26 tháng 12 năm 2023 | Thành phố Hồ Chí Minh | 0–1 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: Thống Nhất Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Đỗ Thành Đệ |
27 tháng 12 năm 2023 | Quảng Nam | 0–2 | Đông Á Thanh Hóa | Cẩm Lệ, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: Hòa Xuân Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: Nguyễn Đình Thái |
27 tháng 12 năm 2023 | LPBank Hoàng Anh Gia Lai | 2–0 | Hà Nội | Pleiku, Gia Lai |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: Pleiku Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Lê Vũ Linh |
27 tháng 12 năm 2023 | Thép Xanh Nam Định | 3–0![]() |
Thể Công – Viettel | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: Thiên Trường Lượng khán giả: 10.000 Trọng tài: Mai Xuân Hùng |
27 tháng 12 năm 2023 | Hải Phòng | 0–1 | MerryLand Quy Nhơn Bình Định | Quận Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: Lạch Tray Lượng khán giả: 10.000 Trọng tài: Nguyễn Trung Kiên |
Vòng 9[sửa | sửa mã nguồn]
17 tháng 2 năm 2024 | Becamex Bình Dương | 1–1 | Quảng Nam | Thủ Dầu Một, Bình Dương |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, HTV Thể Thao |
|
Sân vận động: Gò Đậu Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Trần Đình Thịnh |
17 tháng 2 năm 2024 | Thể Công – Viettel | 0–0 | Khánh Hòa | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: Mai Xuân Hùng |
17 tháng 2 năm 2024 | Hải Phòng | 1–3![]() |
Thép Xanh Nam Định | Quận Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
19:15 | Chi tiết FPT Play, VTV5, TV360 |
|
Sân vận động: Lạch Tray Lượng khán giả: 18.421 Trọng tài: Nguyễn Trung Kiên |
18 tháng 2 năm 2024 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 1–0 | LPBank Hoàng Anh Gia Lai | Thành phố Hà Tĩnh, Hà Tĩnh |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Hà Tĩnh Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Hoàng Ngọc Hà |
18 tháng 2 năm 2024 | Sông Lam Nghệ An | 2–0 | MerryLand Quy Nhơn Bình Định | Thành phố Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360; HTV Key |
|
Sân vận động: Vinh Lượng khán giả: 4.000 Trọng tài: Nguyễn Mạnh Hải |
18 tháng 2 năm 2024 | Đông Á Thanh Hóa | 2–0![]() |
Hà Nội | Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Thanh Hóa Lượng khán giả: 9.000 Trọng tài: Ngô Duy Lân |
18 tháng 2 năm 2024 | Công an Hà Nội | 2–0![]() |
Thành phố Hồ Chí Minh | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, VTV5, TV360 |
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 8.000 Trọng tài: Hoàng Thanh Bình |
Vòng 10[sửa | sửa mã nguồn]
23 tháng 2 năm 2024 | LPBank Hoàng Anh Gia Lai | 0–0 | Quảng Nam | Pleiku, Gia Lai |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Pleiku Lượng khán giả: 6.000 Trọng tài: Nguyễn Trung Kiên |
23 tháng 2 năm 2024 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 1–0 | Khánh Hòa | Thành phố Hà Tĩnh, Hà Tĩnh |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Hà Tĩnh Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Đỗ Anh Đức |
23 tháng 2 năm 2024 | Sông Lam Nghệ An | 0–1 | Công an Hà Nội | Thành phố Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, VTV5, TV360 |
|
Sân vận động: Vinh Lượng khán giả: 7.000 Trọng tài: Mai Xuân Hùng |
23 tháng 2 năm 2024 | Đông Á Thanh Hóa | 3–2![]() |
Hải Phòng | Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Thanh Hóa Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Nguyễn Viết Duẩn |
23 tháng 2 năm 2024 | Thể Công – Viettel | 0–1![]() |
Becamex Bình Dương | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, HTV Thể Thao |
|
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 3.500 Trọng tài: Trần Ngọc Nhớ |
24 tháng 2 năm 2024 | MerryLand Quy Nhơn Bình Định | 2–1 | Thép Xanh Nam Định | Quy Nhơn, Bình Định |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, HTV Thể Thao |
|
Sân vận động: Quy Nhơn Lượng khán giả: 6.000 Trọng tài: Nguyễn Ngọc Châu |
24 tháng 2 năm 2024 | Hà Nội | 3–1![]() |
Thành phố Hồ Chí Minh | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, VTV5, TV360 |
|
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: Nguyễn Mạnh Hải |
Vòng 11[sửa | sửa mã nguồn]
27 tháng 2 năm 2024 | Quảng Nam | 2–0 | Thể Công – Viettel | Cẩm Lệ, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Hòa Xuân Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Nguyễn Viết Duẩn |
27 tháng 2 năm 2024 | Khánh Hòa | 0–0 | LPBank Hoàng Anh Gia Lai | Nha Trang, Khánh Hòa |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, HTV Thể Thao |
|
Sân vận động: 19 tháng 8 Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Nguyễn Mạnh Hải |
27 tháng 2 năm 2024 | Công an Hà Nội | 3–1![]() |
Đông Á Thanh Hóa | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, VTV5 |
|
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 12.000 Trọng tài: Ngô Duy Lân |
27 tháng 2 năm 2024 | Hải Phòng | 2–2![]() |
Sông Lam Nghệ An | Quận Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Lạch Tray Lượng khán giả: 7.000 Trọng tài: Hoàng Ngọc Hà |
28 tháng 2 năm 2024 | Thép Xanh Nam Định | 3–2![]() |
Hà Nội | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Thiên Trường Lượng khán giả: 11.000 Trọng tài: Hoàng Thanh Bình |
28 tháng 2 năm 2024 | Becamex Bình Dương | 1–0 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | Thủ Dầu Một, Bình Dương |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Gò Đậu Lượng khán giả: 4.000 Trọng tài: Lê Vũ Linh |
28 tháng 2 năm 2024 | Thành phố Hồ Chí Minh | 2–1 | MerryLand Quy Nhơn Bình Định | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, HTV Thể Thao |
|
Sân vận động: Thống Nhất Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Trần Đình Thịnh |
Vòng 12[sửa | sửa mã nguồn]
02 tháng 3 năm 2024 | Đông Á Thanh Hóa | 1–2![]() |
LPBank Hoàng Anh Gia Lai | Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Thanh Hóa Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Nguyễn Đình Thái |
02 tháng 3 năm 2024 | Hải Phòng | 1–1![]() |
Thể Công – Viettel | Quận Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, VTV5, TV360 |
|
Sân vận động: Lạch Tray Lượng khán giả: 9.000 Trọng tài: Ngô Duy Lân |
03 tháng 3 năm 2024 | Quảng Nam | 1–1 | MerryLand Quy Nhơn Bình Định | Cẩm Lệ, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360; HTV Thể Thao |
|
Sân vận động: Hòa Xuân Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Nguyễn Mạnh Hải |
03 tháng 3 năm 2024 | Sông Lam Nghệ An | 0–1![]() |
Thép Xanh Nam Định | Thành phố Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Vinh Lượng khán giả: 7.000 Trọng tài: Nguyễn Trung Kiên |
03 tháng 3 năm 2024 | Khánh Hòa | 0–1 | Hà Nội | Nha Trang, Khánh Hòa |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: 19 tháng 8 Lượng khán giả: 6.500 Trọng tài: Lê Vũ Linh |
03 tháng 3 năm 2024 | Công an Hà Nội | 1–1 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, VTV5, TV360 |
|
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 10.000 Trọng tài: Trần Đình Thịnh |
03 tháng 3 năm 2024 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1–0 | Becamex Bình Dương | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360; HTV Thể Thao |
|
Sân vận động: Thống Nhất Lượng khán giả: 6.000 Trọng tài: Hoàng Ngọc Hà |
Vòng 13[sửa | sửa mã nguồn]
08 tháng 3 năm 2024 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 1–1 | Hải Phòng | Thành phố Hà Tĩnh, Hà Tĩnh |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Hà Tĩnh Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Đỗ Anh Đức |
08 tháng 3 năm 2024 | Thép Xanh Nam Định | 1–1![]() |
Đông Á Thanh Hóa | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết HTV Thể Thao, FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Thiên Trường Lượng khán giả: 14.000 Trọng tài: Nguyễn Viết Duẩn |
08 tháng 3 năm 2024 | Hà Nội | 3–1![]() |
Quảng Nam | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, VTV5, TV360 |
|
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 5.500 Trọng tài: Nguyễn Đình Thái |
09 tháng 3 năm 2024 | LPBank Hoàng Anh Gia Lai | 2–1 | Thành phố Hồ Chí Minh | Pleiku, Gia Lai |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết HTV Thể Thao, FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Pleiku Lượng khán giả: 6.000 Trọng tài: Nguyễn Ngọc Châu |
09 tháng 3 năm 2024 | Becamex Bình Dương | 3–2 | Sông Lam Nghệ An | Thủ Dầu Một, Bình Dương |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Gò Đậu Lượng khán giả: 4.500 Trọng tài: Trần Đình Thịnh |
09 tháng 3 năm 2024 | MerryLand Quy Nhơn Bình Định | 2–2 | Khánh Hòa | Quy Nhơn, Bình Định |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Quy Nhơn Lượng khán giả: 4.000 Trọng tài: Đỗ Khánh Nam |
09 tháng 3 năm 2024 | Thể Công – Viettel | 3–0![]() |
Công an Hà Nội | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, VTV5, TV360 |
|
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 8.000 Trọng tài: Hoàng Thanh Bình |
Vòng 14[sửa | sửa mã nguồn]
30 tháng 3 năm 2024 | LPBank Hoàng Anh Gia Lai | 1–1 | Khánh Hòa | Pleiku, Gia Lai |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Pleiku Lượng khán giả: 5.500 Trọng tài: Hoàng Ngọc Hà |
30 tháng 3 năm 2024 | Sông Lam Nghệ An | 0–0 | Hải Phòng | Thành phố Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, VTV5, TV360 |
|
Sân vận động: Vinh Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Trần Đình Thịnh |
30 tháng 3 năm 2024 | Thể Công – Viettel | 3–2![]() |
Quảng Nam | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 4.000 Trọng tài: Đỗ Khánh Nam |
31 tháng 3 năm 2024 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 2–0 | Becamex Bình Dương | Thành phố Hà Tĩnh, Hà Tĩnh |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Hà Tĩnh Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Đỗ Anh Đức |
31 tháng 3 năm 2024 | Đông Á Thanh Hóa | 0–2![]() |
Công an Hà Nội | Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết HTV1, FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Thanh Hóa Lượng khán giả: 8.000 Trọng tài: Nguyễn Viết Duẩn |
31 tháng 3 năm 2024 | MerryLand Quy Nhơn Bình Định | 1–1 | Thành phố Hồ Chí Minh | Quy Nhơn, Bình Định |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết HTV Key, FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Quy Nhơn Lượng khán giả: 6.000 Trọng tài: Lê Vũ Linh |
31 tháng 3 năm 2024 | Hà Nội | 1–2![]() |
Thép Xanh Nam Định | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, VTV5, TV360 |
|
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 10.000 Trọng tài: Nguyễn Mạnh Hải |
Vòng 15[sửa | sửa mã nguồn]
04 tháng 4 năm 2024 | Quảng Nam | 1–1 | LPBank Hoàng Anh Gia Lai | Cẩm Lệ, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Hòa Xuân Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: Nguyễn Ngọc Châu |
04 tháng 4 năm 2024 | Becamex Bình Dương | 0–0 | Thể Công – Viettel | Thủ Dầu Một, Bình Dương |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Gò Đậu Lượng khán giả: 4.500 Trọng tài: Lê Vũ Linh |
04 tháng 4 năm 2024 | Khánh Hòa | 0–1 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | Nha Trang, Khánh Hòa |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: 19 tháng 8 Lượng khán giả: 6.000 Trọng tài: Trần Đình Thịnh |
04 tháng 4 năm 2024 | Công an Hà Nội | 2–0![]() |
Sông Lam Nghệ An | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, VTV5 |
|
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 11.000 Trọng tài: Mai Xuân Hùng |
04 tháng 4 năm 2024 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1–3 | Hà Nội | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, HTV Thể Thao |
|
Sân vận động: Thống Nhất Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Ngô Duy Lân |
05 tháng 4 năm 2024 | Thép Xanh Nam Định | 2–4![]() |
MerryLand Quy Nhơn Bình Định | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, VTV5 |
|
Sân vận động: Thiên Trường Lượng khán giả: 15.000 Trọng tài: Hoàng Thanh Bình |
05 tháng 4 năm 2024 | Hải Phòng | 2–0![]() |
Đông Á Thanh Hóa | Quận Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, HTV Thể Thao |
|
Sân vận động: Lạch Tray Lượng khán giả: 6.000 Trọng tài: Nguyễn Trung Kiên |
Vòng 16[sửa | sửa mã nguồn]
03 tháng 5 năm 2024 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 1–2 | Quảng Nam | Thành phố Hà Tĩnh, Hà Tĩnh |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, HTV Thể Thao |
|
Sân vận động: Hà Tĩnh Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Hoàng Thanh Bình |
04 tháng 5 năm 2024 | Sông Lam Nghệ An | 1–1 | Hà Nội | Thành phố Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Vinh Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: Nguyễn Viết Duẩn |
04 tháng 5 năm 2024 | Becamex Bình Dương | 3–1 | Khánh Hòa | Thủ Dầu Một, Bình Dương |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Gò Đậu Lượng khán giả: 2.500 Trọng tài: Mai Xuân Hùng |
04 tháng 5 năm 2024 | Đông Á Thanh Hóa | 0–0![]() |
MerryLand Quy Nhơn Bình Định | Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa |
---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Thanh Hóa Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Nguyễn Mạnh Hải |
04 tháng 5 năm 2024 | Công an Hà Nội | 2–3![]() |
Thép Xanh Nam Định | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, VTV5 |
|
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 10.000 Trọng tài: Nguyễn Đình Thái |
04 tháng 5 năm 2024 | Hải Phòng | 2–0 | Thành phố Hồ Chí Minh | Quận Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, HTV Thể Thao |
Sân vận động: Lạch Tray Lượng khán giả: 4.000 Trọng tài: Hoàng Ngọc Hà |
05 tháng 5 năm 2024 | Thể Công – Viettel | 0–1![]() |
LPBank Hoàng Anh Gia Lai | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Ngô Duy Lân |
Vòng 17[sửa | sửa mã nguồn]
08 tháng 5 năm 2024 | Quảng Nam | 2–0 | Công an Hà Nội | Cẩm Lệ, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, HTV Thể Thao |
|
Sân vận động: Hòa Xuân Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: Lê Vũ Linh |
08 tháng 5 năm 2024 | Thép Xanh Nam Định | 3–1![]() |
Becamex Bình Dương | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Thiên Trường Lượng khán giả: 15.000 Trọng tài: Nguyễn Trung Kiên |
08 tháng 5 năm 2024 | Khánh Hòa | 2–4 | Hải Phòng | Nha Trang, Khánh Hòa |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: 19 tháng 8 Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Mai Xuân Hùng |
08 tháng 5 năm 2024 | MerryLand Quy Nhơn Bình Định | 2–0 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | Quy Nhơn, Bình Định |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Quy Nhơn Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Lê Đức Thuận |
08 tháng 5 năm 2024 | Thành phố Hồ Chí Minh | 2–0 | Đông Á Thanh Hóa | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, HTV Thể Thao |
Sân vận động: Thống Nhất Lượng khán giả: 4.000 Trọng tài: Trần Đình Thịnh |
09 tháng 5 năm 2024 | LPBank Hoàng Anh Gia Lai | 1–0 | Sông Lam Nghệ An | Pleiku, Gia Lai |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Pleiku Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Nguyễn Ngọc Châu |
09 tháng 5 năm 2024 | Hà Nội | 0–2![]() |
Thể Công – Viettel | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 | Chi tiết FPT Play, TV360, VTV5 |
|
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 6.000 Trọng tài: Đỗ Khánh Nam |
Vòng 18[sửa | sửa mã nguồn]
12 tháng 5 năm 2024 | Đông Á Thanh Hóa | 3–2![]() |
Becamex Bình Dương | Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, VTV5 |
|
Sân vận động: Thanh Hóa Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Hoàng Thanh Bình |
12 tháng 5 năm 2024 | Công an Hà Nội | 3–1 | Khánh Hòa | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, HTV Key |
Douglas Coutinho ![]() |
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 1.000 Trọng tài: Nguyễn Viết Duẩn |
12 tháng 5 năm 2024 | Hải Phòng | 0–0![]() |
Quảng Nam | Quận Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Lạch Tray Lượng khán giả: 8.000 Trọng tài: Ngô Duy Lân |
13 tháng 5 năm 2024 | LPBank Hoàng Anh Gia Lai | 1–1 | Thép Xanh Nam Định | Pleiku, Gia Lai |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, VTV5 |
|
Sân vận động: Pleiku Lượng khán giả: 6.000 Trọng tài: Nguyễn Mạnh Hải |
13 tháng 5 năm 2024 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 2–2 | Hà Nội | Thành phố Hà Tĩnh, Hà Tĩnh |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Hà Tĩnh Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Đỗ Thành Đệ |
13 tháng 5 năm 2024 | Sông Lam Nghệ An | 0–0![]() |
Thành phố Hồ Chí Minh | Thành phố Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, HTV Thể Thao |
|
Sân vận động: Vinh Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Hoàng Ngọc Hà |
13 tháng 5 năm 2024 | Thể Công – Viettel | 1–1![]() |
MerryLand Quy Nhơn Bình Định | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: Mai Xuân Hùng |
Vòng 19[sửa | sửa mã nguồn]
17 tháng 5 năm 2024 | Becamex Bình Dương | 4–1 | Công an Hà Nội | Thủ Dầu Một, Bình Dương |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, VTV5 |
|
Sân vận động: Gò Đậu Lượng khán giả: 6.800 Trọng tài: Trần Ngọc Nhớ |
17 tháng 5 năm 2024 | Đông Á Thanh Hóa | 3–1 | Quảng Nam | Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Thanh Hóa Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: Nguyễn Viết Duẩn |
17 tháng 5 năm 2024 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 2–1![]() |
Thành phố Hồ Chí Minh | Thành phố Hà Tĩnh, Hà Tĩnh |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, HTV Thể Thao |
|
Sân vận động: Hà Tĩnh Lượng khán giả: 4.000 Trọng tài: Đỗ Anh Đức |
17 tháng 5 năm 2024 | Hà Nội | 2–0![]() |
LPBank Hoàng Anh Gia Lai | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, HTV1 |
|
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Ngô Duy Lân |
18 tháng 5 năm 2024 | Sông Lam Nghệ An | 2–1![]() |
Khánh Hòa | Thành phố Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Vinh Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Nguyễn Trung Kiên |
18 tháng 5 năm 2024 | MerryLand Quy Nhơn Bình Định | 1–1 | Hải Phòng | Quy Nhơn, Bình Định |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Quy Nhơn Lượng khán giả: 4.500 Trọng tài: Khổng Tam Cường |
18 tháng 5 năm 2024 | Thể Công – Viettel | 2–1![]() |
Thép Xanh Nam Định | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, VTV5 |
|
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 8000 Trọng tài: Lê Vũ Linh |
Vòng 20[sửa | sửa mã nguồn]
21 tháng 5 năm 2024 | LPBank Hoàng Anh Gia Lai | 2–1 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | Pleiku, Gia Lai |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Pleiku Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Mai Xuân Hùng |
21 tháng 5 năm 2024 | Quảng Nam | 2–1 | Becamex Bình Dương | Cẩm Lệ, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, HTV Thể thao |
Sân vận động: Hòa Xuân Lượng khán giả: 1.000 Trọng tài: Hoàng Thanh Bình |
21 tháng 5 năm 2024 | Hà Nội | 2–1![]() |
Đông Á Thanh Hóa | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Nguyễn Mạnh Hải |
21 tháng 5 năm 2024 | Thành phố Hồ Chí Minh | 2–1 | Công an Hà Nội | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, HTV Thể thao |
|
Sân vận động: Thống Nhất Lượng khán giả: 7.000 Trọng tài: Trần Đình Thịnh |
22 tháng 5 năm 2024 | Thép Xanh Nam Định | 2–4![]() |
Hải Phòng | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, VTV5 |
|
Sân vận động: Thiên Trường Lượng khán giả: 13.000 Trọng tài: Hoàng Ngọc Hà |
22 tháng 5 năm 2024 | Khánh Hòa | 0–1 | Thể Công – Viettel | Nha Trang, Khánh Hòa |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: 19 tháng 8 Lượng khán giả: 6.000 Trọng tài: Ngô Duy Lân |
22 tháng 5 năm 2024 | MerryLand Quy Nhơn Bình Định | 1–2 | Sông Lam Nghệ An | Quy Nhơn, Bình Định |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Quy Nhơn Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Lê Vũ Linh |
Vòng 21[sửa | sửa mã nguồn]
25 tháng 5 năm 2024 | Quảng Nam | 0–3 | Hà Nội | Cẩm Lệ, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Hòa Xuân Lượng khán giả: 1.500 Trọng tài: Nguyễn Ngọc Châu |
25 tháng 5 năm 2024 | Thành phố Hồ Chí Minh | 4–1 | LPBank Hoàng Anh Gia Lai | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, HTV Thể Thao |
|
Sân vận động: Thống Nhất Lượng khán giả: 4.500 Trọng tài: Ngô Duy Lân |
26 tháng 5 năm 2024 | Sông Lam Nghệ An | 1–0 | Becamex Bình Dương | Thành phố Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Vinh Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Đỗ Anh Đức |
26 tháng 5 năm 2024 | Khánh Hòa | 1–2 | MerryLand Quy Nhơn Bình Định | Nha Trang, Khánh Hòa |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: 19 tháng 8 Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Đỗ Khánh Nam |
26 tháng 5 năm 2024 | Đông Á Thanh Hóa | 2–5![]() |
Thép Xanh Nam Định | Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, HTV Thể Thao |
|
Sân vận động: Thanh Hóa Lượng khán giả: 7.000 Trọng tài: Hoàng Ngọc Hà |
26 tháng 5 năm 2024 | Công an Hà Nội | 1–2![]() |
Thể Công – Viettel | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, VTV5 |
|
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 12.000 Trọng tài: Mai Xuân Hùng |
26 tháng 5 năm 2024 | Hải Phòng | 3–2 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | Quận Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Lạch Tray Lượng khán giả: 8.000 Trọng tài: Nguyễn Viết Duẩn |
Vòng 22[sửa | sửa mã nguồn]
30 tháng 5 năm 2024 | LPBank Hoàng Anh Gia Lai | 1–1 | Đông Á Thanh Hóa | Pleiku, Gia Lai |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Pleiku |
30 tháng 5 năm 2024 | MerryLand Quy Nhơn Bình Định | 3–0 | Quảng Nam | Quy Nhơn, Bình Định |
---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Quy Nhơn |
30 tháng 5 năm 2024 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 1–0![]() |
Công an Hà Nội | Thành phố Hà Tĩnh, Hà Tĩnh |
---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết FPT Play, TV360, HTV Thể Thao |
Sân vận động: Hà Tĩnh |
30 tháng 5 năm 2024 | Thể Công – Viettel | 2–1![]() |
Hải Phòng | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 | Chi tiết FPT Play, TV360, VTV5 |
Sân vận động: Hàng Đẫy |
31 tháng 5 năm 2024 | Thép Xanh Nam Định | 1–1![]() |
Sông Lam Nghệ An | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết FPT Play, TV360, VTV5 |
Sân vận động: Thiên Trường |
31 tháng 5 năm 2024 | Becamex Bình Dương | 1–2 | Thành phố Hồ Chí Minh | Thủ Dầu Một, Bình Dương |
---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết FPT Play, TV360, HTV Thể Thao |
Sân vận động: Gò Đậu |
31 tháng 5 năm 2024 | Hà Nội | 5–2![]() |
Khánh Hòa | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Hàng Đẫy |
Vòng 23[sửa | sửa mã nguồn]
15 tháng 6 năm 2024 | Sông Lam Nghệ An | –![]() |
Đông Á Thanh Hóa | Thành phố Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết HTV Thể thao, FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Vinh |
15 tháng 6 năm 2024 | Khánh Hòa | – | Quảng Nam | Nha Trang, Khánh Hòa |
---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: 19 tháng 8 |
15 tháng 6 năm 2024 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | –![]() |
Thể Công – Viettel | Thành phố Hà Tĩnh, Hà Tĩnh |
---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Hà Tĩnh |
15 tháng 6 năm 2024 | Thành phố Hồ Chí Minh | – | Thép Xanh Nam Định | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
19:15 | Chi tiết FPT Play, HTV3, TV360 |
Sân vận động: Thống Nhất |
16 tháng 6 năm 2024 | LPBank Hoàng Anh Gia Lai | – | MerryLand Quy Nhơn Bình Định | Pleiku, Gia Lai |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Pleiku |
16 tháng 6 năm 2024 | Hà Nội | –![]() |
Công an Hà Nội | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 | Chi tiết VTV5, FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Hàng Đẫy |
16 tháng 6 năm 2024 | Hải Phòng | – | Becamex Bình Dương | Quận Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
19:15 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Lạch Tray |
Vòng 24[sửa | sửa mã nguồn]
19 tháng 6 năm 2024 | Quảng Nam | – | Sông Lam Nghệ An | Cẩm Lệ, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Hòa Xuân |
19 tháng 6 năm 2024 | Đông Á Thanh Hóa | – | Khánh Hòa | Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa |
---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Thanh Hóa |
19 tháng 6 năm 2024 | Thể Công – Viettel | – | Thành phố Hồ Chí Minh | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Hàng Đẫy |
20 tháng 6 năm 2024 | Thép Xanh Nam Định | – | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Thiên Trường |
20 tháng 6 năm 2024 | Becamex Bình Dương | – | LPBank Hoàng Anh Gia Lai | Thủ Dầu Một, Bình Dương |
---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Gò Đậu |
20 tháng 6 năm 2024 | MerryLand Quy Nhơn Bình Định | – | Hà Nội | Quy Nhơn, Bình Định |
---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Quy Nhơn |
20 tháng 6 năm 2024 | Công an Hà Nội | – | Hải Phòng | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Hàng Đẫy |
Vòng 25[sửa | sửa mã nguồn]
25 tháng 6 năm 2024 | Sông Lam Nghệ An | – | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | Thành phố Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Vinh |
25 tháng 6 năm 2024 | Công an Hà Nội | – | LPBank Hoàng Anh Gia Lai | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Hàng Đẫy |
25 tháng 6 năm 2024 | Thành phố Hồ Chí Minh | – | Quảng Nam | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Thống Nhất |
25 tháng 6 năm 2024 | Hải Phòng | – | Hà Nội | Quận Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Lạch Tray |
25 tháng 6 năm 2024 | Thép Xanh Nam Định | – | Khánh Hòa | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Thiên Trường |
25 tháng 6 năm 2024 | Becamex Bình Dương | – | MerryLand Quy Nhơn Bình Định | Thủ Dầu Một, Bình Dương |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Gò Đậu |
25 tháng 6 năm 2024 | Đông Á Thanh Hóa | – | Thể Công – Viettel | Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Thanh Hóa |
Vòng 26[sửa | sửa mã nguồn]
30 tháng 6 năm 2024 | Thể Công – Viettel | – | Sông Lam Nghệ An | Lạch Tray |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
Lượng khán giả: Quận Ngô Quyền, Hải Phòng |
30 tháng 6 năm 2024 | Hà Nội | – | Becamex Bình Dương | Sân vận động Hàng Đẫy |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
Lượng khán giả: Đống Đa, Hà Nội |
30 tháng 6 năm 2024 | LPBank Hoàng Anh Gia Lai | – | Hải Phòng | Pleiku, Gia Lai |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Pleiku |
30 tháng 6 năm 2024 | Khánh Hòa | – | Thành phố Hồ Chí Minh | Nha Trang, Khánh Hòa |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: 19 tháng 8 |
30 tháng 6 năm 2024 | MerryLand Quy Nhơn Bình Định | – | Công an Hà Nội | Quy Nhơn, Bình Định |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Quy Nhơn |
30 tháng 6 năm 2024 | Quảng Nam | – | Thép Xanh Nam Định | Cẩm Lệ, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Hòa Xuân |
30 tháng 6 năm 2024 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | – | Đông Á Thanh Hóa | Thành phố Hà Tĩnh, Hà Tĩnh |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Hà Tĩnh |
Tóm tắt kết quả[sửa | sửa mã nguồn]
Tiến trình mùa giải[sửa | sửa mã nguồn]
H = Hòa; B = Thua; T = Thắng
Vị trí các đội qua các vòng đấu[sửa | sửa mã nguồn]
Vô địch, tham dự vòng bảng AFC Champions League 2 2024–25 | |
Á quân, tham dự vòng bảng Giải vô địch bóng đá các câu lạc bộ ASEAN 2025–26 | |
Hạng 3, tham dự vòng bảng Giải vô địch bóng đá các câu lạc bộ ASEAN 2025–26 | |
Tham dự trận play–off trụ hạng | |
Xuống thi đấu tại V.League 2 2024–25 |
Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | B | H | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thép Xanh Nam Định | 22 | 13 | 5 | 4 | 50 | 35 | +15 | 43 | Tham dự vòng bảng AFC Champions League 2 2024–25 |
2 | MerryLand Quy Nhơn Bình Định | 22 | 10 | 5 | 7 | 37 | 24 | +13 | 37 | Tham dự vòng bảng Giải vô địch bóng đá các câu lạc bộ ASEAN 2025–26 |
3 | Hà Nội | 22 | 11 | 8 | 3 | 37 | 29 | +8 | 36 | |
4 | Becamex Bình Dương | 22 | 10 | 9 | 3 | 28 | 26 | +2 | 33 | |
5 | Thể Công – Viettel | 22 | 9 | 7 | 6 | 23 | 25 | −2 | 33 | |
6 | Hải Phòng | 22 | 8 | 6 | 8 | 37 | 30 | +7 | 32 | |
7 | Thành phố Hồ Chí Minh | 22 | 9 | 8 | 5 | 27 | 25 | +2 | 32 | |
8 | Công an Hà Nội | 22 | 9 | 9 | 4 | 32 | 28 | +4 | 31 | |
9 | Đông Á Thanh Hóa | 22 | 8 | 8 | 6 | 32 | 33 | −1 | 30 | |
10 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 22 | 7 | 9 | 6 | 23 | 29 | −6 | 27 | |
11 | Sông Lam Nghệ An | 22 | 6 | 8 | 8 | 22 | 26 | −4 | 26 | |
12 | Quảng Nam | 22 | 6 | 8 | 8 | 24 | 30 | −6 | 26 | |
13 | LPBank Hoàng Anh Gia Lai | 22 | 6 | 8 | 8 | 19 | 28 | −9 | 26 | Tham dự trận play–off trụ hạng |
14 | Khánh Hòa (R) | 22 | 2 | 16 | 4 | 17 | 40 | −23 | 10 | Xuống thi đấu tại V.League 2 2024/25 |
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Kết quả đối đầu; 3) Hiệu số bàn thắng thua; 4) Số bàn thắng; 5) Điểm kỷ luật (thẻ vàng = -1 điểm, thẻ đỏ gián tiếp = -3 điểm, thẻ đỏ trực tiếp = -3 điểm, thẻ vàng và thẻ đỏ trực tiếp = -4 điểm); 6) Play-off (nếu tranh huy chương hoặc xuống hạng); 7) Bốc thăm.
(R) Xuống hạng
Trận play–off trụ hạng[sửa | sửa mã nguồn]
Trận đấu play–off xác định đội giành quyền thi đấu tại V.League 1 mùa giải 2024–25, diễn ra giữa đội xếp thứ 13 V.League 1 2023–24 và đội xếp thứ hai giải Hạng Nhất Quốc gia 2023–24.
Đội xếp thứ 13 | – | Đội xếp thứ 2 giải hạng Nhất | ||
Thống kê mùa giải[sửa | sửa mã nguồn]
Theo câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]
Xếp hạng | Câu lạc bộ | Số lượng |
---|---|---|
CLB thắng nhiều nhất | ||
CLB thắng ít nhất | ||
CLB hoà nhiều nhất | ||
CLB hoà ít nhất | ||
CLB thua nhiều nhất | Khánh Hòa | |
CLB thua ít nhất | ||
Chuỗi thắng dài nhất | ||
Chuỗi bất bại dài nhất | Hải Phòng | 11 trận |
Chuỗi không thắng dài nhất | Khánh Hòa | |
Chuỗi thua dài nhất | Khánh Hòa | |
CLB ghi nhiều bàn thắng nhất | ||
CLB ghi ít bàn thắng nhất | ||
CLB lọt lưới nhiều nhất | ||
CLB lọt lưới ít nhất | ||
CLB nhận thẻ vàng nhiều nhất | ||
CLB nhận thẻ vàng ít nhất | ||
CLB nhận thẻ đỏ nhiều nhất | ||
CLB nhận thẻ đỏ ít nhất |
Theo cầu thủ[sửa | sửa mã nguồn]
Cầu thủ ghi bàn hàng đầu[sửa | sửa mã nguồn]
Dưới đây là danh sách những cầu thủ ghi bàn của giải đấu. Đã có 408 bàn thắng ghi được trong 154 trận đấu, trung bình 2.65 bàn thắng mỗi trận đấu.
- Tính đến 31 tháng 5 năm 2024
Bàn phản lưới nhà[sửa | sửa mã nguồn]
- Tính đến 31 tháng 5 năm 2024
Ghi hat-trick[sửa | sửa mã nguồn]
- Tính đến 31 tháng 5 năm 2024
Cầu thủ | Câu lạc bộ | Đối thủ | Kết quả | Ngày |
---|---|---|---|---|
![]() |
Thép Xanh Nam Định | Đông Á Thanh Hóa5 | 5–2 (A) | 26 tháng 5 năm 2024 |
Becamex Bình Dương | 3–1 (H) | 8 tháng 5 năm 2024 | ||
![]() |
Hải Phòng | Thép Xanh Nam Định | 4–2 (A) | 22 tháng 5 năm 2024 |
Hà Nội | 5–3 (A) | 29 tháng 10 năm 2023 | ||
![]() |
Công an Hà Nội | Khánh Hòa | 3–1 (H) | 12 tháng 5 năm 2024 |
![]() |
Sông Lam Nghệ An | Quảng Nam | 4–4 (H) | 2 tháng 12 năm 2023 |
![]() |
Hà Nội | Hải Phòng | 3–5 (H) | 29 tháng 10 năm 2023 |
- Ghi chú:
4: ghi 4 bàn; 5: ghi 5 bàn; (H) – Sân nhà; (A) – Sân khách
Số trận giữ sạch lưới[sửa | sửa mã nguồn]
- Tính đến 31 tháng 5 năm 2024
Số khán giả[sửa | sửa mã nguồn]
CLB | Tr | Vòng 1 | Vòng 2 | Vòng 3 | Vòng 4 | Vòng 5 | Vòng 6 | Vòng 7 | Vòng 8 | Vòng 9 | Vòng 10 | Vòng 11 | Vòng 12 | Vòng 13 | Vòng 14 | Vòng 15 | Vòng 16 | Vòng 17 | Vòng 18 | Vòng 19 | Vòng 20 | Vòng 21 | Vòng 22 | Vòng 23 | Vòng 24 | Vòng 25 | Vòng 26 | Tổng | TB |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Becamex Bình Dương | 13 | 6.000 | 6.500 | 8.200 | 7.200 | 3.000 | 4.000 | 4.500 | 4.500 | 2.500 | 6.800 | 2.500 | |||||||||||||||||
Công an Hà Nội | 13 | 6.000 | 12.000 | 8.000 | 5.000 | 8.000 | 12.000 | 10.000 | 11.000 | 10.000 | 1.000 | 12.000 | |||||||||||||||||
Đông Á Thanh Hóa | 13 | 8.000 | 8.000 | 4.000 | 9.000 | 5.000 | 5.000 | 8.000 | 3.000 | 5.000 | 2.000 | 7.000 | |||||||||||||||||
Hà Nội | 13 | 4.000 | 5.000 | 6.000 | 5.000 | 2.000 | 5.500 | 10.000 | 6.000 | 3.000 | 5.000 | 2.000 | |||||||||||||||||
Hải Phòng | 13 | 15.000 | 13.979 | 8.000 | 10.000 | 18.421 | 7.000 | 9.000 | 6.000 | 4.000 | 8.000 | 8.000 | |||||||||||||||||
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 13 | 5.000 | 6.000 | 2.500 | 5.000 | 3.000 | 5.000 | 5.000 | 3.000 | 3.000 | 4.000 | 5.000 | |||||||||||||||||
Khánh Hòa | 13 | 6.000 | 5.000 | 6.000 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 6.500 | 6.000 | 3.000 | 6.000 | 3.000 | |||||||||||||||||
LPBank Hoàng Anh Gia Lai | 13 | 10.000 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 6.000 | 6.000 | 5.500 | 5.000 | 6.000 | 5.000 | 4.500 | |||||||||||||||||
MerryLand Quy Nhơn Bình Định | 13 | 5.000 | 3.000 | 5.000 | 4.500 | 6.000 | 4.000 | 6.000 | 3.000 | 4.500 | 3.000 | 3.000 | |||||||||||||||||
Quảng Nam | 13 | 5.000 | 4.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 3.000 | 3.000 | 2.000 | 2.000 | 1.000 | 1.500 | |||||||||||||||||
Sông Lam Nghệ An | 13 | 7.000 | 2.000 | 4.000 | 4.000 | 7.000 | 7.000 | 3.000 | 2.000 | 5.000 | 5.000 | 7.000 | |||||||||||||||||
Thành phố Hồ Chí Minh | 13 | 5.000 | 7.000 | 6.000 | 4.000 | 3.000 | 5.000 | 6.000 | 5.000 | 4.000 | 7.000 | 4.500 | |||||||||||||||||
Thép Xanh Nam Định | 13 | 12.000 | 10.000 | 10.000 | 7.000 | 10.000 | 11.000 | 14.000 | 15.000 | 15.000 | 13.000 | 14.000 | |||||||||||||||||
Thể Công – Viettel | 13 | 4.000 | 5.000 | 7.000 | 2.000 | 3.500 | 8.000 | 4.000 | 5.000 | 2.000 | 8.000 | 4.000 | |||||||||||||||||
Tổng cộng | 182 | 59.000 | 39.000 | 48.500 | 43.979 | 42.000 | 41.700 | 35.700 | 40.000 | 49.421 | 32.500 | 47.000 | 46.500 | 47.000 | 41.500 | 49.500 | 29.500 | 38.000 | 30.000 | 33.300 | 40.000 | 43.000 | 35.000 | ||||||
Trung bình | 13 | 8.429 | 5.571 | 6.929 | 6.282 | 6.000 | 5.957 | 5.100 | 5.714 | 7.060 | 4.643 | 6.714 | 6.643 | 6.714 | 5.929 | 7.071 | 4.214 | 5.429 | 4.286 | 4.757 | 5.714 | 6.143 | 5.000 |
Các giải thưởng[sửa | sửa mã nguồn]
Giải thưởng tháng[sửa | sửa mã nguồn]
Tháng | CLB xuất sắc nhất tháng | HLV xuất sắc nhất tháng | Cầu thủ xuất sắc nhất tháng | Bàn thắng đẹp nhất tháng |
---|---|---|---|---|
Tháng 10 | Thép Xanh Nam Định | Vũ Hồng Việt (Thép Xanh Nam Định) | Rafaelson (Thép Xanh Nam Định) | Phạm Tuấn Hải (Hà Nội) |
Tháng 12 | Becamex Bình Dương | Lê Huỳnh Đức (Becamex Bình Dương) | Rafaelson (Thép Xanh Nam Định) | Júnior Fialho (Công an Hà Nội) |
Tháng 2 | Thép Xanh Nam Định | Vũ Hồng Việt (Thép Xanh Nam Định) | Rafaelson (Thép Xanh Nam Định) | Phạm Tuấn Hải (Hà Nội) |
Tháng 4 | Hải Phòng | Chu Đình Nghiêm (Hải Phòng) | Rafaelson (Thép Xanh Nam Định) | Nguyễn Văn Đức (MerryLand Quy Nhơn Bình Định) |
Tháng 5 | Hà Nội | Iwamasa Daiki (Hà Nội) | Rafaelson (Thép Xanh Nam Định) | Rafaelson (Thép Xanh Nam Định) |
Tháng 6 |
Giải thưởng chung cuộc[sửa | sửa mã nguồn]
Được trao tại lễ trao giải V.League Awards 2024.
Các sự việc liên quan đến giải đấu[sửa | sửa mã nguồn]
5 cầu thủ Hồng Lĩnh Hà Tĩnh bị bắt vì sử dụng ma túy[sửa | sửa mã nguồn]
Sáng ngày 5 tháng 4 năm 2024, Công an Hà Tĩnh tiến hành kiểm tra phòng 501, 502 tại khách sạn Bình Minh (09 Trần Phú, TP Hà Tĩnh) phát hiện có 10 đối tượng đang tổ chức sử dụng trái phép chất ma túy, trong đó có 5 cầu thủ thuộc biên chế câu lạc bộ Hồng Lĩnh Hà Tĩnh. 5 cầu thủ bị bắt bao gồm:
- Đinh Thanh Trung (sinh năm 1988, số 7, tiền vệ)
- Nguyễn Trung Học (sinh năm 1998, số 28, tiền vệ)
- Dương Quang Tuấn (sinh năm 1996, thủ môn)
- Nguyễn Ngọc Thắng (sinh năm 2002, số 38, hậu vệ)
- Nguyễn Văn Trường (sinh năm 2003, số 68, hậu vệ)
VFF đánh giá sự việc này rất nghiêm trọng, ảnh hưởng đến hình ảnh của bóng đá Việt Nam nói chung và CLB Hồng Lĩnh Hà Tĩnh nói riêng. Chính vì vậy, Ban phòng, chống tiêu cực trong bóng đá của VFF đã báo cáo lãnh đạo VFF, Ban kỷ luật VFF về vụ việc nêu trên.
Ngày 8 tháng 5 năm 2024, Ban kỷ luật VFF ban hành Quyết định số 277/QĐ-LĐBĐVN về việc tạm đình chỉ thi đấu đối với 5 cầu thủ đang bị cơ quan công an tỉnh Hà Tĩnh bắt giữ để điều tra về hành vi nghi vấn sử dụng chất cấm.[8] Đồng thời, VFF cũng đã có công văn gửi đến các câu lạc bộ tham dự các giải bóng đá Quốc gia đề nghị tăng cường công tác quản lý, giáo dục cầu thủ của các đội bóng tại các giải bóng đá Quốc gia.[9]
Tối 14/5, Viện Kiểm sát Nhân dân Thành phố Hà Tĩnh đã phê chuẩn quyết định khởi tố bị can, tạm giam Trung cùng Nguyễn Trung Học, Nguyễn Ngọc Thắng, Dương Quang Tuấn, Nguyễn Văn Trường về tội Tổ chức sử dụng trái phép chất mà túy, theo điều 255 Bộ luật Hình sự.[10]
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Do sân vận động Tam Kỳ không đạt tiêu chuẩn của VPF nên Quảng Nam chọn sân vận động Hoà Xuân làm sân nhà trong các trận đấu của mùa giải.
- ^ Riêng ở 2 vòng đấu cuối, do các trận đấu diễn ra cùng giờ nên chỉ có 1 trong 3 đội này được sử dụng sân Hàng Đẫy làm sân nhà. Do ở vòng 26 có 2 đội (mang mã số bốc thăm 1 và 3) được thi đấu trên sân nhà, nên đội nào có kết quả tốt hơn sau giai đoạn lượt đi sẽ được thi đấu tại sân Hàng Đẫy; đội còn lại phải sử dụng một sân khác làm "sân nhà".
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “CAHN vô địch V-League 2023”. vnexpress.net. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2024.
- ^ News, V. T. C. (21 tháng 6 năm 2023). “Bóng đá Việt Nam thay đổi ra sao nếu áp dụng VAR?”. Báo điện tử VTC News. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2023.
- ^ “Những điểm mới của V.League 2023”. Báo Kinh tế & Đô thị. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2023.
- ^ thanhnien.vn (13 tháng 12 năm 2023). “Phó tướng của HLV Võ Đình Tân ngồi ghế nóng, CLB Khánh Hòa có qua được sóng gió!”. thanhnien.vn. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2023.
- ^ ONLINE, TUOI TRE (18 tháng 12 năm 2023). “Thể Công - Viettel bổ nhiệm tân HLV trưởng Thomas Dooley”. TUOI TRE ONLINE. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2023.
- ^ VPF (12 tháng 10 năm 2023). “Điều lệ Giải VĐQG Night Wolf 2023/24” (PDF). vpf.vn. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2023.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
- ^ “Trận cầu đinh của vòng 1 V-League 2023/2024 bị đổi lịch”. vov.vn. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2023.
- ^ “VFF: Vụ 5 cầu thủ Hà Tĩnh bị bắt vì sử dụng ma túy là rất nghiêm trọng”. thanhnien.vn. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2024.
- ^ “LĐBĐVN gửi công văn tới các CLB đề nghị tăng cường giáo dục cầu thủ”. vff.org.vn. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2024.
- ^ “5 cầu thủ bị khởi tố”. vnexpress.net. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2024.