Bộ Ấp (邑)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

' (163)
Bảng mã Unicode: (U+9091) [1]
Giải nghĩa: vùng đất, đất sắc phong
Bính âm:
Chú âm phù hiệu:ㄧˋ
Wade–Giles:i4
Phiên âm Quảng Đông theo Yale:yap1
Việt bính:jap1
Bạch thoại tự:ip
Kana:ユー, オー yū, ō
Kanji:邑 mura (むら)
Hangul:고을 goeul
Hán-Hàn:읍 eup
Hán-Việt:ấp
Cách viết: gồm 7 nét


Bộ Ấp, bộ thứ 163 có nghĩa là "ấp" là 1 trong 20 bộ có 7 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.

Trong Từ điển Khang Hy có 350 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.

Tự hình Bộ Ấp (邑)[sửa | sửa mã nguồn]

Chữ thuộc Bộ Ấp (邑)[sửa | sửa mã nguồn]

Số nét
bổ sung
Chữ
0
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]