Bước tới nội dung

Bộ Dặc (弋)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Dặc (56)
Bảng mã Unicode: (U+5F0B) [1]
Giải nghĩa: bắn tên
Bính âm:
Chú âm phù hiệu:ㄧˋ
Wade–Giles:i4
Phiên âm Quảng Đông theo Yale:yihk
Việt bính:jik6
Bạch thoại tự:e̍k
Kana:ヨク yoku
いぐるみ igurumi
Kanji:式構 shikigamae
Hangul:주살 jusal
Hán-Hàn:익 ik
Hán-Việt:dặc
Cách viết: gồm 3 nét

Bộ Dặc, bộ thứ 56 có nghĩa là "bắn tên" là 1 trong 31 bộ có 3 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.

Trong Từ điển Khang Hy có 15 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.

Tự hình Bộ Dặc (弋)[sửa | sửa mã nguồn]

Chữ thuộc Bộ Dặc (弋)[sửa | sửa mã nguồn]

Số nét
bổ sung
Chữ
0
1 /nhất/
2 /nhị/
3 /tam/ /thức/
9
10 /thí/

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]