Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-19 châu Âu 2014

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Giải vô địch bóng đá U-19 châu Âu 2014 là một giải thi đấu bóng đá quốc tế tổ chức ở Hungary từ 19 đến 31 tháng 7 năm 2014. 8 đội bóng U-19 tham gia phải đăng ký đội hình 18 cầu thủ.[1] Các cầu thủ được phép thi đấu nếu sinh trong hoặc sau ngày 1 tháng 1 năm 1995.[1] Chỉ có những cầu thủ trong đội hình mới được phép tham gia giải đấu.

Tuổi được tính đến ngày khai mạc giải đấu, 19 tháng 7 năm 2014.

Cầu thủ in đậm từng thi đấu tại đội tuyển quốc gia.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

 Hungary[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Hungary Géza Mészöly

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Alex Hrabina (1995-04-05)5 tháng 4, 1995 (19 tuổi) 0 0 Hungary Nyíregyháza Spartacus
3 2HV Attila Talabér (1996-05-29)29 tháng 5, 1996 (18 tuổi) 0 0 Hungary MTK Budapest
4 2HV Bence Lenzsér (1996-04-09)9 tháng 4, 1996 (18 tuổi) 0 0 Hungary Gőri ETO
5 2HV Krisztián Tamás (1995-04-18)18 tháng 4, 1995 (19 tuổi) 0 0 Ý Milan
6 2HV Dávid Bobál (1995-08-31)31 tháng 8, 1995 (18 tuổi) 0 0 Hungary Budapest Honvéd
7 3TV Zoltán Medgyes (1995-07-23)23 tháng 7, 1995 (18 tuổi) 0 0 Hungary Szombathelyi Haladás
8 3TV Bence Mervó (1995-03-05)5 tháng 3, 1995 (19 tuổi) 0 0 Hungary Győri ETO
9 4 Gergely Bobál (1995-08-31)31 tháng 8, 1995 (18 tuổi) 0 0 Hungary Budapest Honvéd
10 3TV Márió Németh (1995-05-01)1 tháng 5, 1995 (19 tuổi) 0 0 Hungary Szombathelyi Haladás
11 4 Dávid Forgács (1995-09-29)29 tháng 9, 1995 (18 tuổi) 0 0 Ý Atalanta
12 1TM György Székely (1995-06-02)2 tháng 6, 1995 (19 tuổi) 0 0 Đức 1860 Munich II
13 4 Norbert Balogh (1996-02-21)21 tháng 2, 1996 (18 tuổi) 0 0 Hungary Létavértes SC 97
14 3TV Dominik Nagy (1995-05-08)8 tháng 5, 1995 (19 tuổi) 0 0 Hungary Ferencváros
17 4 Zoltán Farkas (1995-08-11)11 tháng 8, 1995 (18 tuổi) 0 0 Hungary Győri ETO
18 3TV Donát Zsótér (1996-01-06)6 tháng 1, 1996 (18 tuổi) 0 0 Hungary Dunaújváros PASE
19 3TV Zsolt Kalmár (1995-06-09)9 tháng 6, 1995 (19 tuổi) 0 0 Hungary Győri ETO
20 3TV Dávid Asztalos (1995-03-09)9 tháng 3, 1995 (19 tuổi) 0 0 Hungary MTK Budapest
23 4 Szabolcs Varga (1995-03-17)17 tháng 3, 1995 (19 tuổi) 0 0 Hà Lan Heerenveen

 Áo[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Áo Andreas Heraf

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Ivan Lučić (1995-03-23)23 tháng 3, 1995 (19 tuổi) Đức Bayern Munich
3 2HV Daniel Rosenbichler (1995-10-17)17 tháng 10, 1995 (18 tuổi) Áo Admira Wacker
4 2HV Lukas Gugganig (1995-02-14)14 tháng 2, 1995 (19 tuổi) Áo FC Liefering
5 2HV Patrick Puchegger (1995-05-04)4 tháng 5, 1995 (19 tuổi) Đức Bayern Munich
6 2HV Phápsco Lovrić (1995-10-05)5 tháng 10, 1995 (18 tuổi) Đức VfB Stuttgart
7 3TV Sascha Horvath (1996-08-22)22 tháng 8, 1996 (17 tuổi) Áo Austria Wien
8 3TV Peter Michorl (1995-05-09)9 tháng 5, 1995 (19 tuổi) Áo Austria Wien
9 4 Valentin Grubeck (1995-02-26)26 tháng 2, 1995 (19 tuổi) Áo SV Horn[2]
10 4 Markus Blutsch (1995-06-01)1 tháng 6, 1995 (19 tuổi) Áo LASK
11 4 Sinan Bytyqi [note 1] (1995-01-15)15 tháng 1, 1995 (19 tuổi) Anh Manchester City
13 3TV Michael Brandner (1995-02-13)13 tháng 2, 1995 (19 tuổi) Áo FC Liefering
15 2HV Philipp Lienhart (1996-07-11)11 tháng 7, 1996 (18 tuổi) Áo Rapid Wien
16 2HV Alexander Joppich (1995-01-19)19 tháng 1, 1995 (19 tuổi) Áo FC Liefering
17 3TV Konrad Laimer (1997-05-27)27 tháng 5, 1997 (17 tuổi) Áo Red Bull Salzburg
18 3TV Martin Rasner (1995-05-18)18 tháng 5, 1995 (19 tuổi) Áo FC Liefering
19 4 Daniel Maderner (1995-10-12)12 tháng 10, 1995 (18 tuổi) Áo Wiener Neustadt
20 4 Florian Grillitsch (1995-08-07)7 tháng 8, 1995 (18 tuổi) Đức Werder Bremen
21 1TM Tino Casali (1995-11-14)14 tháng 11, 1995 (18 tuổi) Áo Austria Wien

 Bồ Đào Nha[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Bồ Đào Nha Hélio Sousa

Hélio Sousa công bố đội hình 18 cầu thủ ngày 23 tháng 6 năm 2014.[3] Ngày 23 tháng 7 năm 2014, Romário Baldé thay cho Nuno Santos bị chấn thương.[4]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Tiago Sá (1995-01-11)11 tháng 1, 1995 (19 tuổi) 12 0 Bồ Đào Nha Braga
2 2HV Pedro Rebocho (1995-01-23)23 tháng 1, 1995 (19 tuổi) 29 0 Bồ Đào Nha Benfica
3 2HV João Nunes (1995-11-19)19 tháng 11, 1995 (18 tuổi) 13 0 Bồ Đào Nha Benfica
4 2HV Jordan Machado (1995-01-28)28 tháng 1, 1995 (19 tuổi) 8 0 Pháp Montpellier
5 2HV Luís Rafael (1995-05-09)9 tháng 5, 1995 (19 tuổi) 25 2 Bồ Đào Nha Porto
6 3TV Tomás Podstawski (1995-01-30)30 tháng 1, 1995 (19 tuổi) 32 0 Bồ Đào Nha Porto
7 3TV Raphael Guzzo (1995-01-06)6 tháng 1, 1995 (19 tuổi) 15 2 Bồ Đào Nha Benfica
8 3TV Francisco Ramos (1995-04-10)10 tháng 4, 1995 (19 tuổi) 20 2 Bồ Đào Nha Porto
9 4 André Silva (1995-11-06)6 tháng 11, 1995 (18 tuổi) 19 11 Bồ Đào Nha Porto
10 4 Marcos Lopes (1995-12-12)12 tháng 12, 1995 (18 tuổi) 20 12 Pháp Lille
11 4 Nuno Santos (1995-02-23)23 tháng 2, 1995 (19 tuổi) 16 6 Bồ Đào Nha Benfica
12 1TM André Moreira (1995-12-02)2 tháng 12, 1995 (18 tuổi) 3 0 Bồ Đào Nha Ribeirão
13 2HV Mauro Riquicho (1995-04-07)7 tháng 4, 1995 (19 tuổi) 4 0 Bồ Đào Nha Sporting CP
14 2HV Domingos Duarte (1995-03-10)10 tháng 3, 1995 (19 tuổi) 10 1 Bồ Đào Nha Sporting CP
15 3TV Jorge Intima (1995-09-21)21 tháng 9, 1995 (18 tuổi) 7 3 Anh Manchester City
16 3TV João Palhinha (1995-07-09)9 tháng 7, 1995 (19 tuổi) 12 1 Bồ Đào Nha Sporting CP
17 4 Ivo Rodrigues (1995-03-30)30 tháng 3, 1995 (19 tuổi) 10 6 Bồ Đào Nha Porto
18 4 Gelson Martins (1995-05-11)11 tháng 5, 1995 (19 tuổi) 16 6 Bồ Đào Nha Sporting CP
19 4 Romário Baldé (1996-12-25)25 tháng 12, 1996 (17 tuổi) 0 0 Bồ Đào Nha Benfica

 Israel[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Israel Eli Ohana

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Dean Gal (1995-02-13)13 tháng 2, 1995 (19 tuổi) 10 0 Israel Maccabi Netanya
2 2HV Guy Aviv (1996-02-26)26 tháng 2, 1996 (18 tuổi) 5 0 Israel Maccabi Tel Aviv
3 2HV Omer Danino (1995-02-17)17 tháng 2, 1995 (19 tuổi) 14 1 Israel Maccabi Petah Tikva
4 2HV David Keltjens (1995-06-11)11 tháng 6, 1995 (19 tuổi) 6 0 Israel Beitar Jerusalem
5 2HV Ayid Habshi (1995-05-10)10 tháng 5, 1995 (19 tuổi) 12 0 Israel Maccabi Haifa
6 4 Dor Hugi (1995-07-10)10 tháng 7, 1995 (19 tuổi) 14 2 Israel Hapoel Petah Tikva
7 3TV Dan Glazer (1996-09-20)20 tháng 9, 1996 (17 tuổi) 4 0 Israel Maccabi Tel Aviv
8 4 Sean Weissman (1996-02-14)14 tháng 2, 1996 (18 tuổi) 11 2 Israel Maccabi Haifa
9 4 Michael Ohana (1995-10-04)4 tháng 10, 1995 (18 tuổi) 14 4 Israel Ashdod
10 3TV Ramzi Safouri (1995-10-21)21 tháng 10, 1995 (18 tuổi) 14 3 Israel Hapoel Tel Aviv
11 4 Noor Bisan (1995-01-17)17 tháng 1, 1995 (19 tuổi) 8 0 Israel Maccabi Netanya
12 2HV Sagi Dror (1995-08-07)7 tháng 8, 1995 (18 tuổi) 6 2 Israel Hapoel Ra'anana
13 2HV Sean Goldberg (1995-06-13)13 tháng 6, 1995 (19 tuổi) 9 0 Israel Maccabi Tel Aviv
14 3TV Dor Peretz (1995-05-17)17 tháng 5, 1995 (19 tuổi) 6 1 Israel Maccabi Tel Aviv
15 3TV Eden Shamir (1995-06-26)26 tháng 6, 1995 (19 tuổi) 13 3 Israel Hapoel Ironi Kiryat Shmona
16 4 Sagiv Yehezkel (1995-03-21)21 tháng 3, 1995 (19 tuổi) 14 2 Israel Hapoel Tel Aviv
17 2HV Mohammed Abu al Hija (1995-01-11)11 tháng 1, 1995 (19 tuổi) 13 1 Israel Hapoel Tel Aviv
18 1TM Stav Shushan (1995-05-14)14 tháng 5, 1995 (19 tuổi) 0 0 Israel Beitar Jerusalem

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

 Bulgaria[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Bulgaria Aleksandar Dimitrov

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
0 2HV Troyan Gotchev (1996-08-08)8 tháng 8, 1996 (17 tuổi) 0 0 Bulgaria Levski Sofia
1 1TM Kristiyan Katsarev (1995-08-07)7 tháng 8, 1995 (18 tuổi) 0 0 Bulgaria Lokomotiv Sofia
2 2HV Vasil Popov (1995-11-19)19 tháng 11, 1995 (18 tuổi) 7 0 Bulgaria CSKA Sofia
3 3TV Reyan Daskalov (1995-02-10)10 tháng 2, 1995 (19 tuổi) 6 2 Bulgaria Litex Lovech
4 2HV Preslav Petrov (1995-05-01)1 tháng 5, 1995 (19 tuổi) 3 0 Bulgaria Ludogorets Razgrad
5 2HV Plamen Galabov (1995-11-02)2 tháng 11, 1995 (18 tuổi) 5 0 Bulgaria Litex Lovech
6 2HV Hristofor Hubchev (1995-11-24)24 tháng 11, 1995 (18 tuổi) 6 0 Bulgaria Montana
7 4 Kiril Despodov (1996-11-11)11 tháng 11, 1996 (17 tuổi) 11 3 Bulgaria Litex Lovech
8 3TV Nikola Kolev (1995-06-06)6 tháng 6, 1995 (19 tuổi) 3 1 Bulgaria Litex Lovech
9 4 Georgi Minchev (1995-04-20)20 tháng 4, 1995 (19 tuổi) 5 0 Bulgaria Litex Lovech
10 3TV Stanislav Dryanov (1995-02-04)4 tháng 2, 1995 (19 tuổi) 10 1 Bulgaria Botev Plovdiv
11 3TV Antonio Vutov (1996-06-06)6 tháng 6, 1996 (18 tuổi) 5 2 Ý Udinese
12 1TM Aleksandar Lyubenov (1995-02-11)11 tháng 2, 1995 (19 tuổi) 6 0 Bulgaria Levski Sofia
13 3TV Dimitar Velkovski (1995-01-22)22 tháng 1, 1995 (19 tuổi) 2 0 Bulgaria Lokomotiv Sofia
14 2HV Miki Orachev (1996-03-19)19 tháng 3, 1996 (18 tuổi) 3 0 Bulgaria Levski Sofia
16 3TV Petar Vitanov (1995-03-10)10 tháng 3, 1995 (19 tuổi) 3 0 Bulgaria CSKA Sofia
19 2HV Aleksandar Vasilev (1995-04-27)27 tháng 4, 1995 (19 tuổi) 8 0 Bulgaria Ludogorets Razgrad
20 2HV Stefan Velkov (1996-12-12)12 tháng 12, 1996 (17 tuổi) 0 0 Bulgaria Slavia Sofia
21 3TV Radoslav Tsonev (1995-04-29)29 tháng 4, 1995 (19 tuổi) 5 0 Bulgaria Levski Sofia

 Đức[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Đức Marcus Sorg [5]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Oliver Schnitzler (1995-10-13)13 tháng 10, 1995 (18 tuổi) 5 0 Đức VfR Aalen
2 2HV Kevin Akpoguma (1995-04-19)19 tháng 4, 1995 (19 tuổi) 13 0 Đức 1899 Hoffenheim
3 2HV Fabian Holthaus (1995-01-17)17 tháng 1, 1995 (19 tuổi) 12 1 Đức VfL Bochum
4 3TV Niklas Stark (1995-04-14)14 tháng 4, 1995 (19 tuổi) 9 2 Đức 1. FC Nürnberg
5 2HV Marc-Oliver Kempf (1995-01-28)28 tháng 1, 1995 (19 tuổi) 13 0 Đức Eintracht Frankfurt[6]
6 3TV Joshua Kimmich (1995-02-08)8 tháng 2, 1995 (19 tuổi) 5 1 Đức RB Leipzig
7 3TV Hany Mukhtar (1995-03-21)21 tháng 3, 1995 (19 tuổi) 11 7 Đức Hertha BSC
8 3TV Levin Öztunalı (1996-03-15)15 tháng 3, 1996 (18 tuổi) 7 2 Đức Bayer Leverkusen
9 3TV Davie Selke (1995-01-20)20 tháng 1, 1995 (19 tuổi) 10 8 Đức Werder Bremen
10 3TV Marc Stendera (1995-12-10)10 tháng 12, 1995 (18 tuổi) 10 3 Đức Eintracht Frankfurt
11 3TV Julian Brandt (1996-05-02)2 tháng 5, 1996 (18 tuổi) 10 2 Đức Bayer Leverkusen
12 1TM Marius Gersbeck (1995-06-20)20 tháng 6, 1995 (19 tuổi) 2 0 Đức Hertha BSC
13 2HV Pascal Itter (1995-04-03)3 tháng 4, 1995 (19 tuổi) 10 0 Đức Schalke 04
14 3TV Felix Lohkemper (1995-01-26)26 tháng 1, 1995 (19 tuổi) 8 3 Đức VfB Stuttgart
15 3TV Jeremy Dudziak (1995-08-28)28 tháng 8, 1995 (18 tuổi) 5 1 Đức BoNga Dortmund
16 2HV Anthony Syhre (1995-03-18)18 tháng 3, 1995 (19 tuổi) 11 0 Đức Hertha BSC
17 3TV Benjamin Trümner (1995-05-17)17 tháng 5, 1995 (19 tuổi) 4 0 Đức 1899 Hoffenheim
18 2HV Marvin Friedrich (1995-12-13)13 tháng 12, 1995 (18 tuổi) 1 1 Đức Schalke 04
19 3TV Sebastian Stolze (1995-01-29)29 tháng 1, 1995 (19 tuổi) 3 2 Đức VfL Wolfsburg

 Ukraina[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ukraina Oleksandr Petrakov

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Roman Pidkivka (1995-05-09)9 tháng 5, 1995 (19 tuổi) 1 0 Ukraina Karpaty Lviv
2 2HV Taras Kacharaba (1995-01-07)7 tháng 1, 1995 (19 tuổi) 6 0 Ukraina Shakhtar Donetsk
3 2HV Mykyta Burda (1995-03-24)24 tháng 3, 1995 (19 tuổi) 1 0 Ukraina Dynamo Kyiv
4 2HV Pavlo Lukyanchuk (1996-05-19)19 tháng 5, 1996 (18 tuổi) 6 0 Ukraina Dynamo Kyiv
5 3TV Yuriy Tkachuk (1995-04-18)18 tháng 4, 1995 (19 tuổi) 6 0 Ukraina Metalist Kharkiv
6 3TV Vyacheslav Tankovskyi (1995-08-16)16 tháng 8, 1995 (18 tuổi) 6 1 Ukraina Shakhtar Donetsk
7 3TV Yevhen Chumak (1995-08-25)25 tháng 8, 1995 (18 tuổi) 6 0 Ukraina Dynamo Kyiv
8 3TV Mykyta Adamenko (1995-09-14)14 tháng 9, 1995 (18 tuổi) 1 0 Ukraina Shakhtar Donetsk
9 4 Artem Radchenko (1995-01-02)2 tháng 1, 1995 (19 tuổi) 6 4 Ukraina Metalist Kharkiv
10 4 Dmytro Bilonoh (1995-05-26)26 tháng 5, 1995 (19 tuổi) 4 0 Ukraina Shakhtar Donetsk
11 4 Roman Yaremchuk (1995-11-27)27 tháng 11, 1995 (18 tuổi) 5 0 Ukraina Dynamo Kyiv
12 1TM Bohdan Sarnavskyi (1995-01-29)29 tháng 1, 1995 (19 tuổi) 16 0 Ukraina Shakhtar Donetsk
14 3TV Maxym Banasevych (1995-01-31)31 tháng 1, 1995 (19 tuổi) 5 0 Ukraina Zorya Luhansk
15 4 Artem Besyedin (1996-03-31)31 tháng 3, 1996 (18 tuổi) 4 0 Ukraina Dynamo Kyiv
16 2HV Andriy Markovych (1995-06-25)25 tháng 6, 1995 (19 tuổi) 1 0 Ukraina Karpaty Lviv
17 3TV Viktor Kovalenko (1996-02-14)14 tháng 2, 1996 (18 tuổi) 6 1 Ukraina Shakhtar Donetsk
18 2HV Eduard Sobol (1995-04-20)20 tháng 4, 1995 (19 tuổi) 10 0 Ukraina Shakhtar Donetsk
19 3TV Ihor Kharatin (1995-02-02)2 tháng 2, 1995 (19 tuổi) 6 1 Ukraina Dynamo Kyiv

 Serbia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Serbia Veljko Paunović

Đây là danh sách các cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng đá U-19 châu Âu 2014 vào tháng 7 năm 2014.[7]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Predrag Rajković (1995-10-31)31 tháng 10, 1995 (18 tuổi) 6 0 Serbia Red Star Belgrade
2 3TV Milan Gajić (1996-01-28)28 tháng 1, 1996 (18 tuổi) 13 1 Serbia OFK Beograd
3 2HV Nemanja Antonov (1995-05-06)6 tháng 5, 1995 (19 tuổi) 11 0 Serbia OFK Beograd
4 3TV Saša Zdjelar (1995-03-20)20 tháng 3, 1995 (19 tuổi) 13 1 Serbia OFK Beograd
5 2HV Miladin Stevanović (1996-02-11)11 tháng 2, 1996 (18 tuổi) 4 0 Serbia Teleoptik
6 2HV Srđan Babić (1996-04-22)22 tháng 4, 1996 (18 tuổi) 8 2 Serbia Vojvodina
7 3TV Veljko Simić (1995-02-17)17 tháng 2, 1995 (19 tuổi) 15 8 Thụy Sĩ Basel
8 3TV Nemanja Maksimović (C) (1995-01-26)26 tháng 1, 1995 (19 tuổi) 11 2 Slovenia Domžale
9 4 Staniša Mandić [note 2] (1995-01-27)27 tháng 1, 1995 (19 tuổi) 6 1 Serbia Čukarički
10 4 Mijat Gaćinović (1995-02-08)8 tháng 2, 1995 (19 tuổi) 11 3 Serbia Vojvodina
11 4 Andrija Živković (1996-07-11)11 tháng 7, 1996 (18 tuổi) 5 1 Serbia Partizan
12 1TM Vanja Milinković-Savić (1997-02-20)20 tháng 2, 1997 (17 tuổi) 3 0 Serbia Vojvodina
13 3TV Marko Grujić (1996-04-13)13 tháng 4, 1996 (18 tuổi) 0 0 Serbia Red Star Belgrade
14 2HV Vukašin Jovanović (1996-05-17)17 tháng 5, 1996 (18 tuổi) 0 0 Serbia Red Star Belgrade
15 2HV Mihailo Ristić (1995-10-31)31 tháng 10, 1995 (18 tuổi) 0 0 Serbia Red Star Belgrade
16 3TV Danilo Pantić (1996-10-26)26 tháng 10, 1996 (17 tuổi) 4 0 Serbia Partizan
17 4 Dejan Dražić (1995-09-26)26 tháng 9, 1995 (18 tuổi) 4 0 Serbia OFK Beograd
18 4 Luka Jović (1997-12-23)23 tháng 12, 1997 (16 tuổi) 0 0 Serbia Red Star Belgrade

Đại diện cầu thủ[sửa | sửa mã nguồn]

Theo câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Số cầu thủ Câu lạc bộ
7 Ukraina Shakhtar Donetsk
6 Ukraina Dynamo Kyiv, Bồ Đào Nha Porto
5 Bulgaria Litex Lovech
4 Bồ Đào Nha Benfica, Hungary Győri ETO, Bulgaria Levski Sofia, Áo FC Liefering, Israel Maccabi Tel Aviv, Serbia OFK Beograd, Serbia Red Star Belgrade, Serbia Vojvodina
3 Áo Austria Wien, Israel Hapoel Tel Aviv, Đức Hertha BSC, Bồ Đào Nha Sporting CP
2 Đức Bayer Leverkusen, Đức Bayern Munich, Israel Beitar Jerusalem, Hungary Budapest Honvéd, Bulgaria CSKA Sofia, Đức Eintracht Frankfurt, Đức 1899 Hoffenheim, Ukraina Karpaty Lviv, Bulgaria Lokomotiv Sofia, Bulgaria Ludogorets Razgrad, Israel Maccabi Haifa, Israel Maccabi Netanya, Anh Manchester City, Ukraina Metalist Kharkiv, Hungary MTK Budapest, Serbia Partizan, Đức Schalke 04, Hungary Szombathelyi Haladás, Đức Werder Bremen
1 Đức 1860 Munich II, Đức VfR Aalen, Áo Admira Wacker, Israel Asdod, Ý Atalanta, Thụy Sĩ Basel, Đức VfL Bochum, Đức BoNga Dortmund, Bulgaria Botev Plovdiv, Bồ Đào Nha Braga, Serbia Čukarički, Slovenia Domžale, Hungary Dunaújváros PASE, Hungary Ferencváros, Israel Hapoel Ironi Kiryat Shmona, Israel Hapoel Petah Tikva, Israel Hapoel Ra'anana, Hà Lan Heerenveen, Áo Horn, Áo LASK, Đức RB Leipzig, Hungary Létavértes SC 97, Pháp Lille, Israel Maccabi Petah Tikva, Ý Milan, Bulgaria Montana, Pháp Montpellier, Đức 1. FC Nürnberg, Hungary Nyíregyháza Spartacus, Áo Rapid Wien, Áo Red Bull Salzburg, Bồ Đào Nha Ribeirão, Bulgaria Slavia Sofia, Đức VfB Stuttgart, Serbia Teleoptik, Ý Udinese, Áo Wiener Neustadt, Ukraina Zorya Luhansk

Theo quốc tịch câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Số cầu thủ Câu lạc bộ
23  Đức
18  Israel,  Ukraina
17  Bulgaria
16  Serbia
15  Bồ Đào Nha
14  Hungary
13  Áo
3  Ý
2  Anh,  Pháp
1  Hà Lan,  Slovenia,  Thụy Sĩ

Quốc gia in nghiêng có đại diện đội tuyển quốc gia tham dự vòng chung kết.

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Capped for Kosovo
  2. ^ Capped for Montenegro

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b “Regulations of the Giải vô địch bóng đá U-19 châu Âu” (PDF). UEFA. Truy cập 2 tháng 7 năm 2014.
  2. ^ Grubeck was on loan at SV Horn from Austria Wien
  3. ^ “Sub-19: Eleitos para o Europeu” [Under-19: Elected to the European] (bằng tiếng Bồ Đào Nha). FPF. 23 tháng 6 năm 2014. Bản gốc lưu trữ 25 tháng 7 năm 2014. Truy cập 15 tháng 7 năm 2014.
  4. ^ “Sub-19: Romário Baldé substitui Nuno Santos” [Under-19: Romário Baldé replaces Nuno Santos] (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Record. 27 tháng 7 năm 2014. Truy cập 12 tháng 7 năm 2016.
  5. ^ Kader
  6. ^ Kempf moved to SC Freiburg after the tournament.
  7. ^ “Кoнaчни избoр Пaунoвићa зa EП” [Paunović's final choice for Euro] (bằng tiếng Serbia). FSS. 16 tháng 7 năm 2014. Truy cập 17 tháng 7 năm 2014.

Bản mẫu:Giải vô địch bóng đá U-19 châu Âu