Giải bóng đá Cúp Quốc gia 1999–2000
Cúp Quốc gia-Pepsi Cup 1999-2000 | |
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Quốc gia | Việt Nam |
Thời gian | Từ ngày 30 tháng 10 năm 1999 đến ngày 27 tháng 5 năm 2000 |
Số đội | 34 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Cảng Sài Gòn |
Á quân | Công an Thành phố Hồ Chí Minh |
Hạng ba | Long An và Đồng Tháp |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 79 |
← 1998 |
Giải bóng đá Cúp Quốc gia 1999–2000, tên gọi chính thức là Giải bóng đá Cúp Quốc gia - Pepsi Cup 1999–2000 vì lý do tài trợ, là mùa giải thứ 8 của Giải bóng đá Cúp Quốc gia do Liên đoàn bóng đá Việt Nam (VFF) tổ chức, diễn ra từ ngày 30 tháng 10 năm 1999 đến ngày 27 tháng 5 năm 2000. 34 đội tham dự thi đấu theo thể thức loại trực tiếp, chọn ra 8 đội vào vòng chung kết tại Thành phố Hồ Chí Minh.
Cảng Sài Gòn đăng quang chức vô địch thứ hai của họ sau khi đánh bại Công an Thành phố Hồ Chí Minh với tỷ số 2-1 trong trận chung kết trên Sân vận động Thống Nhất, Thành phố Hồ Chí Minh.[1][2]
Vòng sơ loại[sửa | sửa mã nguồn]
Lượt đi diễn ra vào ngày 2 tháng 11 và lượt về diễn ra vào ngày 6 tháng 11 năm 1999.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Quảng Ngãi | 3 - 3 | Đắk Lắk | 3 - 2 | 0 - 1 |
Bình Thuận | 1 - 2 | Trà Vinh | 1 - 0 | 0 - 2 |
Vòng 1[sửa | sửa mã nguồn]
Thời gian | Sân | Đội 1 | Tỷ số | Đội 2 |
---|---|---|---|---|
13 tháng 11 năm 1999 | Bình Định | Hủy | Đường sắt Việt Nam | |
Cần Thơ | 1 - 1 | Bình Dương | ||
Đắk Lắk | 2 - 3 | Công an Hải Phòng | ||
Kon Tum | 2 - 1 | Thừa Thiên Huế | ||
Quảng Nam | 1 - 3 | Sông Lam Nghệ An | ||
Quảng Ninh | 1 - 1 | Nam Định | ||
Đà Nẵng | 0 - 1 | Quân khu 3 | ||
14 tháng 11 năm 1999 | Gia Lai | 2 - 1 | Thể Công | |
Tiền Giang | 1 - 2 | Cảng Sài Gòn | ||
Hải Quan | 1 - 1 | Đồng Tháp | ||
Lâm Đồng | 2 - 0 | Quân khu 9 | ||
An Giang | 1 - 0 | Khánh Hòa | ||
Đồng Nai | 1 - 2 | Long An | ||
Quân khu 7 | 0 - 2 | Vĩnh Long | ||
Trà Vinh | 1 - 5 | Công an TP. Hồ Chí Minh |
Vòng 2[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày | Đội 1 | Tỷ số | Đội 2 |
---|---|---|---|
22 tháng 12 năm 1999 | Kon Tum | 0 - 1 | Quân khu 3 |
Gia Lai | 1 - 1 | Quảng Ninh | |
Đắk Lắk | 0 - 0 | Đường sắt Việt Nam | |
Đồng Nai | 1 - 2 | Bình Dương | |
Trà Vinh | 0 - 0 | Quân khu 9 | |
An Giang | 1 - 0 | Cần Thơ | |
Quân khu 7 | 1 - 2 | Tiền Giang | |
Bình Thuận | 0 - 2 | Hải Quan |
Vòng 1/16[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày | Sân | Lượt đi | Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt về | Sân | Ngày |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
26 tháng 2 năm 2000 | 0 - 0 | Bưu điện | 0 - 1 | Công an Hà Nội | 0 - 1 | 4 tháng 3 năm 2000 | ||
2 - 1 | Kon Tum | 3 - 4 | Thừa Thiên Huế | 1 - 3 | ||||
1 - 2 | Tiền Giang | 3 - 5 | Cảng Sài Gòn | 2 - 3 | ||||
1 - 0 | An Giang | 3 - 0 | Khánh Hòa | 2 - 0 | ||||
2 - 1 | Hoàng Anh Gia Lai | 2 - 3 | Thể Công | 0 - 2 | ||||
2 - 3 | Đắk Lắk | 2 - 8 | Công an Hải Phòng | 0 - 5 | ||||
1 - 3 | Quảng Nam | 2 - 6 | Sông Lam Nghệ An | 1 - 3 | ||||
1 - 1 | Quảng Ninh | 2 - 4 | Nam Định | 1 - 3 | ||||
27 tháng 2 năm 2000 | 1 - 0 | Quân khu 3 | 3 - 0 | Đà Nẵng | 2 - 0 | 5 tháng 3 năm 2000 | ||
1 - 5 | Trà Vinh | 1 - 8 | Công an TP. Hồ Chí Minh | 0 - 3 | ||||
2 - 0 | Vĩnh Long | 3 - 2 | Quân khu 7 | 1 - 2 | ||||
1 - 2 | Đồng Nai | 3 - 4 | Long An | 2 - 2 | ||||
2 - 0 | Lâm Đồng | 3 - 2 | Quân khu 9 | 1 - 2 | ||||
1 - 1 | Hải Quan | 1 - 2 | Đồng Tháp | 0 - 1 |
Vòng 1/8[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày | Lượt đi | Sân | Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt về | Sân | Ngày |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
26 tháng 3 năm 2000 | 1 - 2 | Công an Hải Phòng | 3 - 5 | Công an Hà Nội | 2 - 3 | 1 tháng 4 năm 2000 | ||
2 - 0 | Sông Lam Nghệ An | 4 - 2 | Thừa Thiên Huế | 2 - 2 | Quảng Trị | |||
0 - 0 | Quân khu 3 | 0 - 3 | Nam Định | 0 - 3 | ||||
3 - 1 | Hà Nội | Thể Công | 6 - 1 | Đường sắt Việt Nam | 3 - 0 | 2 tháng 4 năm 2000 | ||
1 - 0 | Lâm Đồng | 1 - 2 | Đồng Tháp | 0 - 2 | ||||
Công an TP. Hồ Chí Minh | Hủy | Vĩnh Long | ||||||
0 - 0 | Bình Dương | 2 - 7 | Cảng Sài Gòn | 2 - 7 | 19 tháng 4 năm 2000 | |||
0 - 1 | Khánh Hòa | 1 - 3 | Đồng Tháp | 1 - 2 | 20 tháng 4 năm 2000 |
Vòng tứ kết[sửa | sửa mã nguồn]
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Ngày 14 tháng 5 năm 2000 | Ngày 19 tháng 5 năm 2000 |
---|---|---|---|---|
Công an TP. Hồ Chí Minh | 5 - 3 | Công an Hà Nội | 3 - 1 | 2 - 2 |
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Ngày 15 tháng 5 năm 2000 | Ngày 19 tháng 5 năm 2000 |
---|---|---|---|---|
Sông Lam Nghệ An | 5 - 6 | Long An | 2 - 3 | 3 - 3 |
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Ngày 15 tháng 5 năm 2000 | Ngày 20 tháng 5 năm 2000 |
---|---|---|---|---|
Nam Định | 2 - 4 | Đồng Tháp | 1 - 1 | 1 - 3 |
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Ngày 17 tháng 5 năm 2000 | Ngày 20 tháng 5 năm 2000 |
---|---|---|---|---|
Cảng Sài Gòn | 4 - 0 | Thể Công | 1 - 0 | 3 - 0 |
Vòng bán kết[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày | Đội 1 | Tỷ số | Đội 2 |
---|---|---|---|
23 tháng 5 năm 2000 | Long An | 0 - 3 | Công an TP. Hồ Chí Minh |
24 tháng 5 năm 2000 | Cảng Sài Gòn | 1 - 0 | Đồng Tháp |
Trận chung kết[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày 27 tháng 5 năm 2000 | Cảng Sài Gòn | 2 – 1 | Công an TP. Hồ Chí Minh | Sân vận động Thống Nhất, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
16:00 | Hứa Hiền Vinh 55' Hồ Văn Lợi 90' |
Hoàng Hùng 42' |
Vô địch Cúp Quốc gia 1999-2000 Cảng Sài Gòn Lần thứ hai |
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Kết thúc Giải bóng đá Cúp Quốc gia lần thứ VIII (1999)”. http://vietnamtk20.vn/. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 10 năm 2011. Truy cập 20/04/2011. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|accessdate=
(trợ giúp); Liên kết ngoài trong|publisher=
(trợ giúp) - ^ “Vietnam - List of Cup Winners”. RSSSF.com.