Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Átmốtphe kỹ thuật”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi |
nKhông có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
'''Átmốtphe kỹ thuật''' (ký hiệu: '''at''') là đơn vị [[áp suất]] không nằm trong [[SI]], tương đương một [[kilôgam lực]] trên [[Mét vuông|xentimét vuông]]. |
'''Átmốtphe kỹ thuật''' (ký hiệu: '''at''') là đơn vị [[áp suất]] không nằm trong [[SI]], tương đương một [[kilôgam lực]] trên [[Mét vuông|xentimét vuông]].<ref>{{chú thích sách |tựa đề=Prandtl-Essentials of Fluid Mechanics |họ =Oertel |tên =Herbert |đồng tác giả=Erhard, P.; Asfaw, Katherine; Etling, Dieter; Muller, U.; Riedel, U.; Sreenivasan, K.R.; Warnatz, J. |năm=2010 |nhà xuất bản=Springer |isbn=9781441915641 |trang=32}}</ref> |
||
:{| |
:{| |
||
|- |
|- |
||
|valign=top rowspan=2|1 at ||= 98,0665 [[Pascal (đơn vị)|kPa]]<ref>{{chú thích web| url =http:// |
|valign=top rowspan=2|1 at ||= 98,0665 [[Pascal (đơn vị)|kPa]]<ref>{{chú thích web| url =http://portal.tcvn.vn/media/134cp2007.doc | title =Phụ lục I - Giá trị chuyển đổi của một số đơn vị đo lường thông dụng khác theo đơn vị đo lường chính thức, ban hành kèm Nghị định số 134/2007/NĐ-CP ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ Việt Nam | ngày =2007-8-15 | ngày truy cập =2014-1-10 }}</ref> |
||
|- |
|- |
||
|≈ {{val|0.96784}} átmốtphe tiêu chuẩn |
|≈ {{val|0.96784}} átmốtphe tiêu chuẩn |
Phiên bản lúc 01:37, ngày 11 tháng 1 năm 2014
Átmốtphe kỹ thuật (ký hiệu: at) là đơn vị áp suất không nằm trong SI, tương đương một kilôgam lực trên xentimét vuông.[1]
Ký hiệu "at" của átmốtphe kỹ thuật dễ gây nhầm lẫn với ký hiệu "kat" của katal - đơn vị đo hoạt độ chất xúc tác, bởi lẽ kilôátmốtphe kỹ thuật sẽ có ký hiệu là "kat".
Pascal (Pa) |
Bar (bar) |
Atmosphere kỹ thuật (at) |
Atmosphere (atm) |
Torr (Torr) |
Pound trên inch vuông (psi) | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 Pa | ≡ 1 N/m2 | 10−5 | 1,0197×10−5 | 9,8692×10−6 | 7,5006×10−3 | 145,04×10−6 |
1 bar | 100000 | ≡ 106 dyne/cm2 | 1,0197 | 0,98692 | 750,06 | 14,504 |
1 at | 98.066,5 | 0,980665 | ≡ 1 kgf/cm2 | 0,96784 | 735,56 | 14,223 |
1 atm | 101.325 | 1,01325 | 1,0332 | ≡ 1 atm | 760 | 14,696 |
1 torr | 133,322 | 1,3332×10−3 | 1,3595×10−3 | 1,3158×10−3 | ≡ 1 Torr; ≈ 1 mmHg | 19,337×10−3 |
1 psi | 6.894,76 | 68,948×10−3 | 70,307×10−3 | 68,046×10−3 | 51,715 | ≡ 1 lbf/in2 |
Ví dụ: 1 Pa = 1 N/m2 = 10−5 bar = 10,197×10−6 at = 9,8692×10−6 atm, vân vân.
Ghi chú: mmHg là viết tắt của milimét thủy ngân (millimetre Hydragyrum).
Tham khảo
- ^ Oertel, Herbert (2010). Prandtl-Essentials of Fluid Mechanics. Springer. tr. 32. ISBN 9781441915641.
- ^ “Phụ lục I - Giá trị chuyển đổi của một số đơn vị đo lường thông dụng khác theo đơn vị đo lường chính thức, ban hành kèm Nghị định số 134/2007/NĐ-CP ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ Việt Nam”. 15 tháng 8 năm 2007. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2014. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|ngày truy cập=
(trợ giúp)
Liên kết ngoài
- NIST Guide for the Use of the International System of Units (SI), Appendix B: Conversion Factors (tiếng Anh)